Điền số thích hợp vào chỗ chấm: 4m 7dm = ...m 1m 8cm = ....m 3dm 9mm = ...m 6cm = ...m 8dm 2cm = ...dm 3dm 4mm = ...dm 72dm 6cm = ...dm 45mm =....dm 2kg 50g = ...kg 1kg 5g =...kg 930kg =...tấn 2034kg =... tấn Bài 1: Viết số thập phân thích hợp vào chỗ chấm: a. 9m4cm = ..... m= ..... m b. 1m2dm= .....m = .....m c. 22m2cm = .....m= .....m d. 9 dm= = .....m= .....m e. 9dm7mm= .....dm= .....dm f. 2321m= .....km= .....km Bài 2 Viết số thích hợp vào chỗ chấm : a) 7,306m = ..... m .... dm ..... mm 2,586 km = ..... km .... m = ..... m ..... cm ..... mm = ...... m = ...... m ......... mm 8,2 km = ....... km ....... m = ........... mm = .........m b) 1kg 275g = ......... kg 3 kg 45 g = ............ kg 12 kg 5g = ......... kg 6528 g = ............. kg 789 g = .......... kg 64 g = .......... kg 7 tấn 125 kg = ............. tấn 2 tấn 64 kg = ............ tấn 177 kg = .......... tấn 1 tấn 3 tạ = ............. tấn 4 tạ = ............ tấn 4 yến = ..... tấn c) 8,56 dm 2 = ........... cm2 0,42 m2 = ............ dm 2 2,5 km2 = .......... m2 1,8 ha = .............m2 0,001 ha = ........... m2 80 dm2 = .........m2 6,9 m2 = ........... m2 ......... dm2 2,7dm 2= ........dm 2 ...... cm2 0,03 ha = ........... m2 Câu trả lời được xác thực chứa thông tin chính xác và đáng tin cậy, được xác nhận hoặc trả lời bởi các chuyên gia, giáo viên hàng đầu của chúng tôi. Đáp án: Giải thích các bước giải: `4m 7dm = 4,7 m ` `1m 8cm = 1,08m` `3dm 9mm= 0,309m` `6cm= 0,006m` `8dm 2cm = 8,2 cm` `3dm 4 mm=3,04 dm` `72dm 6cm = 72,6 dm` `45 mm= 0,45 dm` `2kg 50g=2,005 kg` `1kg 5g = 1,005 kg` `930 kg =0,96 tấn ` `2034 kg = 2,034 tấn` |