5 chữ cái với một là nguyên âm duy nhất năm 2022

4 phút

Học thuộc bảng chữ cái và âm tiếng Đức sẽ giúp bạn phát âm chuẩn, đánh vần những từ mới không một chút khó khăn. Bài này giúp bạn làm chủ tiếng Đức dễ dàng với phát âm chuẩn.

Tiếng Đức là một ngôn ngữ có thể đánh vần. Tất cả các âm trong tiếng Đức đều được biểu diễn bởi một kí tự hoặc nhóm kí tự nào đó. Điều này có nghĩa:

  • Tiếng Đức viết như nào đọc như thế.
  • Tiếng Đức đọc như nào viết như thế.
  • Qui tắc đánh vần tiếng Việt như nào thì qui tắc đánh vần tiếng Đức như vậy.

Bên cạnh đó, tất cả các âm trong tiếng Đức đều có âm tương đương hoặc có thể biểu diễn được bằng các âm tương đương trong tiếng Việt, trừ một âm duy nhất, đó là âm „CH“ khi đứng sau nguyên âm hẹp, hoặc phụ âm.

Học thuộc các âm tiếng Đức sẽ giúp bạn phát âm chuẩn. Bạn có thể đánh vần từ mới một cách dễ dàng.

Đầu tiên chúng ta sẽ học cách phát âm bảng chữ cái tiếng Đức, sau đó sẽ tập đánh vần. Đừng ngại ngần đánh vần thật to như có thể. Việc ngại ngần, xấu hổ là rào cản lớn nhất ngăn cách bạn tiếp cận tiếng Đức.

Cách tập phát âm

Dưới đây là bảng chữ cái và các từ mẫu để các bạn tập phát âm. Bạn chưa cần phải nhớ hết nghĩa của chúng. Bước đầu chỉ cần phát âm chuẩn là đủ. Cách học như sau:

  • Nghe băng ghi âm
  • Phát âm theo
  • Nghe lại băng ghi âm
  • Phát âm theo
  • Ghi lại âm phát âm của mình

Từ nào khó phát âm, bạn nên luyện tập nhiều lần. Nên nhớ, học ngoại ngữ thực chất chính là học từ mới. Trong tuần đầu, bạn nên học thuộc càng nhiều từ càng tốt. Nếu bạn nhớ cả những mẫu câu ví dụ nữa thì càng tốt.

Bảng chữ cái tiếng Đức gồm:

  • 26 chữ cái Latin
  • Ba âm Umlaut (dấu hai chấm trên đầu chữ cái) và một âm ß (âm „s“ sắc)
Chữ cái tiếng Đức Phiên âm tiếng Việt
A a a
B b
C c
D d đê
E e ê
F f éph
G g
H h ha
I i i
J j dzót
K k kha
L l ê-l
M m em
N n en
O o ô
P p
Q q ku
R r e-gờ (rung lưỡi gà)
S s ét-x
T t thê
U u u
V v phau
W w
X x ích-x
Y y úp-xi-lon
Z z t-xét
Ä ä e (a um-laut)
Ö ö uê (ô um-laut)
Ü ü uy (u umlaut)
ß ét-xét

Các bạn nghe phát âm và nhắc lại cho tới khi thuộc lòng tại đây:

Các âm trong tiếng Đức

Để đánh vần tiếng Đức được chuẩn, bạn cần biết về các âm của nó. Sau đó ghép các âm này lại với nhau và đánh vần như thường làm với tiếng Việt. Phần này rất quan trọng. Các bạn cố gắng rèn luyện cho nhuần nhuyễn. Nếu phần này không đạt, các phần sau cũng khó lòng mà hoàn thiện được.

Lưu ý:

  • Các âm tiết đọc liền mạch và nhanh. Nếu đọc chậm sẽ không ra từ cần đọc. Các bạn cứ thử tưởng tượng từ „thuyền“ trong tiếng Việt mà đọc chậm sẽ thành từ „thui“-„ền“. Không người Việt nào hiểu được „thui“-„ền“ là từ gì.
  • Bật phụ âm cuối. Ví dụ: tốt phải đọc là tốt-th.
  • Từ có hai âm tiết trở lên, phải đánh trọng âm (dấu sắc) vào một âm, hoặc đánh dấu huyền vào một âm. Ví dụ phát âm từ Übung là Uy-bùng, chứ không nên đọc là Uy-bung.

Bảng các âm tiếng Đức

Âm tiếng Đức Phiên âm tiếng Việt Từ luyện đánh vần Phiên âm tiếng Việt
a a Mama ma-ma
ä e März mét-x
b b Banane ba-na-nờ
c c Café cà phê
d đ du đu
e ê elf ế-l-ph
f ph fünf phum-ph
g k gut kút
h h hallo ha-lô
i i in in
j dz ja dza
k k Kaffee cà-phê
l l lang lăng
l i(l) Aldi ai(l)-đì
m m mit mít
n n nee
o ô Onkel ông-kê-l
ö Öl uê-l
p p Papa pa-pa
q kh Qualität khoa-li-tết
r gờ (rung lưỡi gà) rot gốt
s dờ so
ß xờ heißen hai-xừn
t th Tag thá-k
u u und un-t
ü uy Übung uy-bùng
v ph von phôn
w v wo
x x mixen mích-xừn
y u Typ túp
z txờ Zoo txô
er a verkaufen pha-khau-phừn
eu oi heute hoi-thơ
äu oi Häuser hoi-dà
ai ai Mai mai
ei ai Eis ai-x
au au Haus hau-x
ie i Sie di
ir wir viơ
ier hier hiơ
ur nur nuơ
uhr Uhr
or o Tor Tho
ch kh (đứng sau A, O, U) Buch Búc-kh
ch ix (đứng sau các âm còn lại.) ich i-s (âm “sờ”) i-khìa (thu hẹp họng)
sch s Schule su-lờ
tsch ch tschüs chuýt-x
st st Student xtu-đen-t
sp sp Sprache xp-gác-khờ
pf pf Pferde p-phé-đờ
gr kg groß k-gốt-x
fr fr Frau ph-gau
tr t-g trinken t-ginh-kừn

Lưu ý 1:

  • Nếu gặp một nguyên âm đôi có trong tiếng Việt nhưng không có trong tiếng Đức, bạn phải đọc tách rời ra.

Ví dụ:

  • Âm „ui“ có trong tiếng Việt, nhưng không có trong tiếng Đức (xem bảng trên) thì chúng ta không được đọc là „ui“ mà phải đọc rời ra là „u-i.“ „Luisa“ sẽ được đọc là „Lu – í – dà.“
  • Hay âm „oa“ phải đọc là „o-a“ chứ không được đọc là „oa.“ „Joachim“ sẽ được đọc là „Dzô – á – khim“, chứ không được đọc là „Dzoa-chim“ hay „Dzoa-khim.“

Lưu ý 2:

  • Các âm hay bị nhầm là s, z, v, w, g, r, l cần chú ý cao độ.

Lưu ý 3:

  • Âm „l“ nếu đứng đầu từ sẽ phát âm như âm „l“ trong tiếng Việt, còn nếu đứng sau nguyên âm, nó sẽ phát âm như âm „i“, nhưng cong lưỡi lên. Âm này người Việt hay phát âm nhầm thành âm „n“.

Ví dụ:

  • Aldi hay bị phát âm nhầm thành „an-đi“ thay vì phát âm chuẩn là „ai(l)-đì“.

Luyện tập một số âm

r

  • rot
  • Radio

er

  • Messer
  • Butter

ch (đứng sau các âm không phải là A, U, O)

  • ich
  • mich

ß

  • Straße
  • heißen

w

  • was
  • wann
  • wo

v

  • Vater
  • von

j

  • ja
  • Jacke

ä

  • Käse
  • Mädchen

ö

  • Löffel
  • schön

ü

  • Tür
  • über

kn

  • Knoblauch

e (đứng cuối từ phát âm là ơ)

  • Lampe
  • Katze

ps

  • Psychiater

pf

  • Pfeffer

Các bạn hãy luyện tập bằng cách học thuộc bài hát dưới và ghi âm lại và so sánh sao cho chuẩn 90% trở lên nhé.

Bài viết bạn có thể thích:

Continue Reading

Wordsolver ban đầu được viết như một công cụ để giúp giải quyết các câu đố từ loại hình chữ nhật hoàn toàn mới, nhưng ứng dụng của nó khá rộng trên nhiều trò chơi bao gồm các trò chơi trực tuyến như Scrabble. Không chỉ là người giải quyết Wordsolver, mà nó còn có thể giải quyết các chữ cái cho nhiều trò chơi ANOGRAM như Words with Friends, vẽ một cái gì đó, 4 bức ảnh 1 từ nữa. Nó cũng mở ra khả năng chơi các trò chơi Scrabble cấp độ, nơi tất cả người chơi sử dụng Wordsolver để hỗ trợ tìm kiếm từ, nhưng sử dụng kỹ năng để chơi nơi chơi các từ trên bảng Scrabble và quyết định chữ cái nào để giữ lại. Vui vẻ tuyệt vời!

  • Wordsolver
  • 2 chữ cái
  • 3 chữ cái
  • 4 chữ cái
  • Tất cả các từ phụ âm
  • Một từ nguyên âm
  • Một từ phụ âm
  • Tất cả các từ nguyên âm
  • Những từ có Q mà không có bạn
  • Từ bắt đầu de, & nbsp; Re, & nbsp; Un, & nbsp; X;  RE,   UN,   X;
  • Từ kết thúc est, & nbsp; Ing, & nbsp; J, & nbsp; Ness, & nbsp; Q, & NBSP; Ted, & nbsp; V, & nbsp; X, & nbsp; Z;  ING,   J,   NESS,   Q,   TED,   V,   X,   Z;

Trang web này sử dụng cookie. Để biết thêm thông tin xin vui lòng xem chính sách bảo mật của chúng tôi.

Xây dựng 20221018.1200, Liên hệ: Quản trị viên tại Wordsolver.networdsolver là nhãn hiệu đã đăng ký.
WORDSOLVER is a registered trademark.

5 chữ cái với một là nguyên âm duy nhất năm 2022

Nếu bạn đã sử dụng một trong những từ bắt đầu tốt nhất này, bạn sẽ có thể khám phá tất cả các nguyên âm trong câu trả lời khá nhanh. Và nếu bạn đã phát hiện ra rằng bức thư A tồn tại trong đó, thì đây là một danh sách 5 từ chỉ có nguyên âm A (có và không lặp lại), để giúp bạn giải quyết vấn đề hôm nay.best starting words, you will be able to discover all the vowels in the answer pretty quickly. And if you have already found out that the letter A exists in it, here’s a list of 5 letter words with only the vowel A (with and without repeats), to help you solve today’s Wordle.

  • 5 chữ cái có nguyên âm duy nhất - manh mối wordle
    • 5 chữ cái có nguyên âm duy nhất (không sao chép)
    • Năm chữ cái có nguyên âm duy nhất (với lặp lại/trùng lặp)

5 chữ cái có nguyên âm duy nhất - manh mối wordle

5 chữ cái với một là nguyên âm duy nhất năm 2022

5 chữ cái có nguyên âm duy nhất (không sao chép)solution in a daily puzzle.

5 chữ cái có nguyên âm duy nhất (không sao chép)

Người chơi đang tự hỏi những từ 5 chữ cái có một trong đó (bao gồm cả bản sao và không lặp lại), cuộn đến cuối và chọn dự đoán tiếp theo của bạn. Những từ này có cơ hội cao xuất hiện như một giải pháp wordle trong một câu đố hàng ngày.
ARTSY
BACKS
BADLY
BAFFY
BAGGY
BALDY
BALMY
BANDS
BARDS
BARFS
BARKS
BARKY
BATCH
BLACK
BLAND
BLAST
BRASH
BRASS
BRAWL
BRAWN
CALFS
CATCH
CATTY
CHALK
CHAMP
CHAMS
CHANA
CHANG
CHANK
CHANT
CHAPS
CHAPT
CHARA
CHARD
CHARK
CHARM
CHARR
CHARS
CHART
CHARY
CHASM
CLAMP
CLAMS
CLANG
CLANK
CLANS
CLAPS
CLAPT
CLART
CLARY
CLASH
CLASP
CRACK
CRAFT
CRAMP
CRAMS
CRANK
CRASH
CRAWL
CRAZY
DANDY
DRANK
DRAWL
DRAWN
DWARF
FANCY
FANGS
FANNY
FARTS
FATTY
FLACK
FLANK
FLASH
FLASK
FLATS
GANGS
GANTS
GAPPY
GARBS
GARMS
GARTH
GASPS
GASPY
GASSY
GASTS
GATCH
GAWDS
GAWKS
GAWKY
GAWPS
GAWSY
GHAST
GHATS
GLADS
GLADY
GLAMS
GLAND
GLANS
GLASS
GNARL
GRAFT
GRAND
GRANT
GRAVY
HACKS
HANKY
HARRY
HARSH
HATCH
HAWKS
HYDRA
JACKY
JAPAN
JAZZY
KNACK
LAMBS
LANKY
LATCH
LAWNS
MARCH
NASTY
PALSY
PANGS
PARTY
PASTY
PLANK
PLASM
PRANK
RANCH
RANKS
RASPY
SADLY
SAGGY
SALTY
SANDY
SCABS
SCALD
SCAMP
SCAMS
SCARF
SHALL
SLACK
SLANG
SLANT
SLASH
SMACK
SMALL
SMALT
SMARM
SMART
SMASH
SNACK
SNARK
SNARL
SPANK
SPASM
SPAWN
SPRAY
STACK
STAFF
STAGS
STAGY
STALK
STAMP
STAND
STANG
STANK
STAPH
STAPS
STARK
STARN
STARR
STARS
START
STASH
STATS
SWAMP
TACKY
TAFFY
TAGGY
TANGY
TARTS
TARTY
THANK
TRASH
VASAL
WACKY
WAFTS
WALTZ
WASPS
WATCH
WRATH
YACHT
YAWNS

Năm chữ cái có nguyên âm duy nhất (với lặp lại/trùng lặp)

Lưu ý rằng danh sách này cũng có các từ trong đó chữ A được lặp lại nhiều lần.

Kappa karma argan kayak larva llama macaw madam magma mamma manga manly nasal natal hải quân pagan parka pas
KARMA
ARGAN
KAYAK
LARVA
LLAMA
MACAW
MADAM
MAGMA
MAMMA
MANGA
MANLY
NASAL
NATAL
NAVAL
PAGAN
PAPAL
PARKA
PASTA
DRAMA
ABACK
ADAPT
ALARM
ALLAY
ALPHA
ALTAR
AMASS
AMPLY
ANGRY
ANGST
APART
ARRAY
AWARD
AWASH
BANAL
BASAL
BLAST
CABAL
CANAL
CARAT
FATAL
GAMMA
PLAZA
RADAR
RAJAH
SALSA

Đó là tất cả cho các từ năm chữ cái chỉ có một trong đó. Nếu bạn đang làm việc trên một chuỗi hàng ngày và không muốn nó bị mất do lỗi, thì đây là cách ngăn chặn việc thiết lập lại các số liệu thống kê wordle.how to prevent a reset of Wordle stats.

Một số từ 5 chữ chỉ có một nguyên âm là gì?

5 chữ cái với một trò chơi nguyên âm duy nhất - 'wordle'..
abyss..
artsy..
black..
bland..
catch..
champ..
dandy..
drank..

Một từ 5 chữ cái với chữ A là gì?

5 chữ cái bắt đầu bằng A.

Có từ 5 chữ cái với UA không?

5 chữ cái với ua..
quaky..
quack..
quaff..
quake..
quark..
quayd..
quash..
quays..

Một từ 5 chữ cái có AA trong đó là gì?

Gợi ý: Sử dụng mẫu tìm kiếm nâng cao dưới đây để có kết quả chính xác hơn.... 5 chữ cái bắt đầu bằng aa ..