5 từ có ion ở cuối năm 2022

Mô Tả

Unit 19 - Trọng âm của từ kết thúc bằng –ion hoặc -ian

The stress of words ending in –ion or -ian

Các nội dung được học trong bài:

  1. Trọng âm của từ kết thúc bằng -ion 

Một số danh từ được hình thành bằng cách thêm đuôi -ion vào sau động từ để chỉ khái niệm tương ứng.

  • Commemorate /kəˈmeməreɪt/ --> Commemoration /kəˌmeməˈreɪʃn/ 

Các danh từ có đuôi -ion, luôn có trọng âm chính ở âm tiết ngay trước đuôi đó.

  1. Trọng âm của từ kết thúc bằng -ian

Một số danh từ được hình thành bằng cách thêm đuôi -ian vào sau các từ khác để chỉ nghề nghiệp hoặc quốc tịch.

  • Politics/ˈpɒlətɪks/ --> Politician/ˌpɒləˈtɪʃn/ 

(Xem thêm ví dụ và hướng dẫn trong bài học)

  1. EXERCISE and GAME 

 

5 từ có ion ở cuối năm 2022

Bài Học

  • 1. Lý thuyết
    • 1.1 Các hậu tố hình thành danh từ thường gặp:
    • 1.2. Cách thành lập danh từ trong tiếng Anh
      • a) Hậu tố V + -ion/-tion/-ation/-ition/-sion là N.
      • b) V+ -ment/-ance/-ence/-age/-ery/-ing/-al là N.
      • c) V+-er/-or/-ar/-ant/-ent/-ee/ là N.
      • d) N + -ist/-an/-ian/-ess là N.
      • e) N + -ism/-ship là N.
      • f) Adj + -y/-ity/-ty/-cy/-ness/-ism/-dom là N
      • g) Adj tận cùng -ent và -ence
  • 2.Bài tập áp dụng

Khi cô hỏi từ này là danh từ, động từ hay tính từ? Các bạn thường có xu hướng dùng nghĩa để đoán loại từ của từ đó. Tuy nhiên có những trường hợp các bạn không biết nghĩa của từ mà bắt buộc phải biết nó là loại từ nào. Vậy có một cách nào đó để chúng ta biết được nó thuộc loại từ nào không? Trong bài học này, cô sẽ giúp các bạn biết cách nhận biết danh từ trong tiếng Anh bằng đuôi (hậu tố) hay còn gọi là đuôi của danh từ.

1. Lý thuyết

1.1 Các hậu tố hình thành danh từ thường gặp:

Hậu tố

Ví dụ

-er

writer, painter, singer, worker, farmer,

-or

actor, operator, …

-tion

pollution, donation, …

-sion

decision, suggestion,…

-ment

development, environment, experiment, moment….

-ity, -ty           

variety, quality, faculty, honesty, plenty, safety…

–nce

importance, confidence, significance, dependence, resistance, patience

–ness 

happiness, darkness, hardness, carelessness, …

–ship 

scholarship, friendship, relationship, membership, citizenship, …

–th

bath, birth, death, oath, growth, health, length, strength, truth, …

–cy

fluency, privacy, accuracy, efficiency, emergency,..

– ant

assistant, accountant, consultant, contestant, inhabitant, …

– ician

magician, physician, musician, electrician, beautician,Politician, …

– ist

chemist, dentist, pianist, optimist, pessimist.

1.2. Cách thành lập danh từ trong tiếng Anh

Ta có thể thành lập danh từ bằng cách sử dụng tiền tố kết hợp với danh từ, hậu tố kết hợp với động từ, danh từ hay tính từ.

Tiền tố: super-/under-/sur-/sub-/over- + N là N.

 Ví dụ: Sử dụng tiền tố over-:

  • Use overdose: sử dụng quá liều.
  • Overpopulation: bùng nổ dân số.

 Ví dụ: Sử dụng tiền tố super-:

  •  Supermarket: siêu thị.
  •  Superman: siêu nhân.

 Ví dụ: Sử dụng tiền tố sub-:

  • Subcontinent: tiểu lục địa.
  • Subway: tàu điện ngầm.

Ví dụ: Sử dụng tiền tố sur-:

  •   Surface: bề mặt.

 Ví dụ: Sử dụng tiền tố under-:

  • Underachievement: đạt dưới mức.
  • Undercurrent: dòng nước ngầm.

a) Hậu tố V + -ion/-tion/-ation/-ition/-sion là N.

Động từ

Danh từ

Nghĩa

Add

addition

sự thêm vào

Correct

correction

sự sửa chữa

Decide

Decision

quyết định

Discuss

discussion

cuộc thảo luận

Inform

information

thông tin

Invite    

invitation 

lời mời

Permit

  permission

sự cho phép

Preserve

preservation  

bảo quản

Produce

production 

sản xuất

Repeat

repetition  

  sự lặp lại

Rotate

rotation  

sự luân phiên

b) V+ -ment/-ance/-ence/-age/-ery/-ing/-al là N.

       Động từ

       Danh từ

       Nghĩa

       Accept

       acceptance

       sự chấp nhận

       Achieve

       achievement     

       thành tựu

       Arrange

       arrangement      

       sự sắp đặt

       Attend    

       attendance

       sự có mặt

       Arrive

       arrival

       sự đến

       Build

       building

       tòa nhà

       Differ

       difference

       sự khác nhau

       Disappoint

       disappointment

       sự thất vọng

       Employ

       employment

       việc làm

       Exist

       existence

       sự tồn tại

       Feel

       feeling

       cảm xúc

       Improve 

       improvement

       sự cải thiện

       Move

       movement

       sự di chuyển

       Pay

       payment

       sự trả tiền

       Depend

       dependence

       sự lệ thuộc

       Perform

       performance

       màn trình diễn

       Teach     

       teaching

       dạy học

       Rob

       robbery

       vụ cướp

       Use

       usage

       cách dùng

c) V+-er/-or/-ar/-ant/-ent/-ee/ là N.

Động từ

Danh từ

Nghĩa

Account

accountant

kế toán

Act

Actor

diễn viên

Apply

applicant

người xin việc

Assist

assistant

người phụ tá

Attend

attendant

người tham dự

Beg

beggar

người ăn xin

Build 

builder 

thợ xây

Calculate 

calculator

máy tính

Cook

cooker

bếp nấu ăn

Drive

driver

tài xế

Employ

employee

người làm công

Edit    

editor

biên tập viên

Instruct

instructor

người hướng dẫn

Own

owner

người chủ

Pay

payee

người được trả tiền

Serve

servant

người giúp việc

d) N + -ist/-an/-ian/-ess là N.

Danh từ

Danh từ

Nghĩa

Act

            actress

nữ diễn viên

America

American 

người Mỹ

Journal

journalist

nhà báo

Library

librarian

thủ thư

Music

musician

nhạc sĩ

Physics

physicist

nhà vật lý

Prince

princess

công chúa

Science

scientist

Nhà khoa học

Tiger

tigress

cọp cái

Tour

tourist

khách du lịch

e) N + -ism/-ship là N.

Danh từ

Động từ  

Nghĩa

Scholar

scholarship

  học bổng

Friend

friendship

tình bạn

Sportsman

sportsmanship

tinh thần thể thao

f) Adj + -y/-ity/-ty/-cy/-ness/-ism/-dom là N

Tính từ

Danh từ

Nghĩa

Careful

carefulness

sự cẩn thận

Careless

carelessness

sự bất cẩn

Certain

certainty

sự chắc chắn

Clear

clarity

sự rõ ràng

Cold

coldness

sự lạnh lẽo

Free

freedom

sự tự do

Popular

popularity

sự phổ biến

Rich

richness

sự giàu có

National

nationality

quốc tịch

Possible

possibility

khả năng

Responsible

responsibility

trách nhiệm

Real

reality            

thực tế

Stupid 

stupidity 

sự đần độn

g) Adj tận cùng -ent và -ence

Tính từ 

Danh từ

Nghĩa

Intelligent

intelligence

sự thông minh

Confident

confidence

sự tự tin

Silent

silence

sự im lặng

2.Bài tập áp dụng

Bài 1: Chuyển các động từ sau sang dạng danh từ: (Verb → Noun)

  1. Listen
  2. State
  3. Present
  4. Speak
  5. Edit
  6. Paint
  7. Drive
  8. Act
  9. Wait
  10. Learn

Bài 2: Chuyển các tính từ sau sang dạng dạng từ: (adj → noun)  

  1. Happy Sad
  2. Shy
  3. Lazy
  4. Crazy
  5. Kind
  6. Sad
  7. Busy
  8. Difficult
  9. Responsible
  10. Able

3.Hỏi đáp (QA)

  1. Liệt kê những từ đuôi “ant” không phải là danh từ?
  2. Liệt kê các danh từ có đuôi -al và đuôi -tive đặc biệt.

Các bạn đã làm song bài tập chưa nhỉ? cùng check đáp án nhé!

Bài 1:

  1. Listener
  2. Statement
  3. Presentation
  4. Speaker
  5. Editor
  6. Painter
  7. Driver
  8. Actor – Actress
  9. Waiter – Waitress
  10. Learner

Bài 2:

  1. Happiness                                     6. Sadness
  2. Shyness                                         7. Business
  3. Laziness                                        8. Difficulty
  4. Craziness                                       9. Responsibility
  5. Kindness                                       10.Ability 

Cố gắng luyện tập để có thể làm bài ở dạng này một cách dễ dàng hơn nhé!

Danh sách các từ có 5 chữ cái kết thúc bằng ion

Dưới đây là danh sách tất cả các từ tiếng Anh với 5 chữ cái kết thúc bằng ion được nhóm theo số lượng chữ cái: aaion, anion, arion, -ation, axion, brion, byion, chion-, coion, diion, ebion.5 letters ending with ION grouped by number of letters: AAION, anion, Arion, -ation, axion, Brion, byion, chion-, coion, diion, Ebion.

Có 28 từ 5 chữ cái kết thúc bằng ion.

Nhấp vào một từ với 5 chữ cái kết thúc bằng ion để xem định nghĩa của nó.

  • Aaion
  • anion
  • Arion
  • -ation
  • trục
  • Brion
  • Byion
  • ngọn lửa-
  • Coion
  • diion
  • EBION
  • Ilion
  • Inion
  • IRION
  • Ixion
  • Li-ion
  • Li-ion
  • Naion
  • Obion
  • củ hành
  • hành
  • prion
  • psion
  • RAION
  • Scion
  • Trion
  • liên hiệp
  • liên hiệp

Quá nhiều từ? Hạn chế chỉ các dạng từ điển (không có số nhiều, không có động từ liên hợp).

Rất nhiều từ là một công cụ tìm kiếm từ để tìm kiếm các từ phù hợp với các ràng buộc (chứa hoặc không chứa một số chữ cái nhất định, bắt đầu hoặc kết thúc các mẫu và mẫu chữ cái).

Bạn có thể sử dụng nó cho nhiều trò chơi Word: để tạo hoặc giải thập ô chữ, mũi tên (ô chữ có mũi tên), câu đố từ, chơi Scrabble, Words with Friends, Hangman, The Longest Word và For Creative Writing: Rhymes Tìm kiếm thơ, và các từ thỏa mãn các ràng buộc từ Ouvroir de Littériature Potentielle (Oulipo: Hội thảo về chất xả tiềm năng) như lipograms, pangrams, anagrams, univocalics, unicononantics, v.v.

Các từ và định nghĩa của chúng là từ Wiktionary từ điển tiếng Anh miễn phí được xuất bản theo giấy phép miễn phí Creative Commons Attribution Share-Alike.

Xin lưu ý: Wiktionary chứa nhiều từ hơn - đặc biệt là các danh từ thích hợp và các hình thức bị thổi phồng: Đ Plurals of Danh từ và thì quá khứ của động từ - hơn các từ điển tiếng Anh khác như Từ điển người chơi Scrabble chính thức (OSPD) từ Merriam -Webster, Giải đấu chính thức và danh sách từ câu lạc bộ (OTCWL / OWL / TWL) từ Hiệp hội Scrabble quốc gia và các từ Scrabble Collins được sử dụng ở Anh (mỗi từ khoảng 180.000 từ). Rất nhiều người biết 480.000 từ.

Người tìm từ

Nhập tối đa 15 chữ cái và tối đa 2 ký tự đại diện (? Hoặc không gian).

Từ điển

Ẩn giấu

Hãy xem bên dưới một danh sách toàn diện của tất cả 5 từ chữ kết thúc bằng ion cùng với sự trùng khớp trùng khớp của họ và các từ với các điểm bạn bè. Đi săn vui nhé!

5 chữ cái

trụcion

Avionion

prionion

psionion

Scionion

anionion

Inionion

củ hànhion

liên hiệpion

Nhập tối đa 15 chữ cái và tối đa 2 ký tự đại diện (? Hoặc không gian).

Từ điển

Ẩn giấu

Hãy xem bên dưới một danh sách toàn diện của tất cả 5 từ chữ kết thúc bằng ion cùng với sự trùng khớp trùng khớp của họ và các từ với các điểm bạn bè. Đi săn vui nhé!

Có 8 từ 5 chữ cái kết thúc bằng 'ion'5-letter words ending with 'ion'

Thông tin khác & tài nguyên hữu ích cho từ 'ion'

Thông tinThông tin chi tiết
Điểm trong Scrabble cho ion3
Các điểm bằng lời nói với bạn bè cho Ion4
Số lượng chữ cái trong ion3
Thông tin thêm về ionion
Danh sách các từ bắt đầu bằng ionCác từ bắt đầu bằng ion
Danh sách các từ kết thúc bằng ionCác từ kết thúc bằng ion
4 chữ cái bắt đầu bằng ion4 chữ cái bắt đầu bằng ion
5 chữ cái bắt đầu bằng ion5 chữ cái bắt đầu bằng ion
6 chữ cái bắt đầu bằng ion6 chữ cái bắt đầu bằng ion
7 chữ cái bắt đầu bằng ion7 chữ cái bắt đầu bằng ion
4 chữ cái kết thúc bằng ion4 chữ cái kết thúc bằng ion
5 chữ cái kết thúc bằng ion5 chữ cái kết thúc bằng ion
6 chữ cái kết thúc bằng ion6 chữ cái kết thúc bằng ion
7 chữ cái kết thúc bằng ion7 chữ cái kết thúc bằng ion
Danh sách các từ chứa ionTừ có chứa ion
Danh sách các phương pháp của ionANAGrams của ion
Danh sách các từ được hình thành bởi các chữ cái của ionCác từ được tạo ra từ ion
Định nghĩa ion tại WiktionaryBấm vào đây
Định nghĩa ion tại Merriam-WebsterBấm vào đây
Định nghĩa ion tại Merriam-WebsterBấm vào đây
Định nghĩa ion tại Merriam-WebsterBấm vào đây
Định nghĩa ion tại Merriam-WebsterBấm vào đây
Định nghĩa ion tại Merriam-WebsterBấm vào đây
Định nghĩa ion tại Merriam-WebsterBấm vào đây
Định nghĩa ion tại Merriam-WebsterBấm vào đây

Định nghĩa ion tại Merriam-Webster

5 chữ cái kết thúc bằng ion.

Những từ kết thúc bằng ion là gì?

differentiation..
differentiation..
instrumentation..
dissatisfaction..
experimentation..
rationalization..
indemnification..
hospitalization..
discontinuation..

Những từ nào có ion trong đó?

transubstantiation..
transubstantiation..
evapotranspiration..
electrocoagulation..
bioinstrumentation..
deinstitutionalize..
disproportionation..
counterreformation..
photosensitization..

5 chữ cái bắt đầu bằng o là gì?

5 Từ chữ bắt đầu bằng O..
oaken..
oakum..
oared..
oasal..
oases..
oasis..
oasts..
oaten..