Mô TảUnit 19 - Trọng âm của từ kết thúc bằng –ion hoặc -ian The stress of words ending in –ion or -ian Các nội dung được học trong bài: - Trọng âm của từ kết thúc bằng -ion
Một số danh từ được
hình thành bằng cách thêm đuôi -ion vào sau động từ để chỉ khái niệm tương ứng. - Commemorate /kəˈmeməreɪt/ --> Commemoration /kəˌmeməˈreɪʃn/
Các danh từ có đuôi -ion, luôn có trọng âm chính ở âm tiết ngay trước đuôi đó. - Trọng âm của từ kết thúc bằng -ian
Một
số danh từ được hình thành bằng cách thêm đuôi -ian vào sau các từ khác để chỉ nghề nghiệp hoặc quốc tịch. - Politics/ˈpɒlətɪks/ --> Politician/ˌpɒləˈtɪʃn/
(Xem thêm ví dụ và hướng dẫn trong bài học)
- EXERCISE and GAME
Bài Học - 1. Lý thuyết
- 1.1 Các hậu tố hình thành danh từ thường gặp:
- 1.2. Cách thành lập danh từ trong tiếng Anh
- a) Hậu tố V + -ion/-tion/-ation/-ition/-sion là N.
- b) V+ -ment/-ance/-ence/-age/-ery/-ing/-al là N.
- c) V+-er/-or/-ar/-ant/-ent/-ee/ là N.
- d) N + -ist/-an/-ian/-ess là N.
- e) N + -ism/-ship là N.
- f) Adj
+ -y/-ity/-ty/-cy/-ness/-ism/-dom là N
- g) Adj tận cùng -ent và -ence
- 2.Bài tập áp dụng
Khi cô hỏi từ này là
danh từ, động từ hay tính từ? Các bạn thường có xu hướng dùng nghĩa để đoán loại từ của từ đó. Tuy nhiên có những trường hợp các bạn không biết nghĩa của từ mà bắt buộc phải biết nó là loại từ nào. Vậy có một cách nào đó để chúng ta biết được nó thuộc loại từ nào không? Trong bài học này, cô sẽ giúp các bạn biết cách nhận biết danh từ trong tiếng Anh
bằng đuôi (hậu tố) hay còn gọi là đuôi của danh từ. 1. Lý thuyết1.1 Các hậu tố hình thành danh từ thường gặp:
Hậu tố
| Ví dụ
| -er
| writer, painter, singer, worker, farmer,
| -or
| actor, operator, …
| -tion
| pollution, donation, …
| -sion
| decision, suggestion,…
| -ment
| development, environment, experiment, moment….
| -ity, -ty
| variety, quality, faculty, honesty, plenty, safety…
| –nce
| importance, confidence, significance, dependence, resistance, patience
| –ness
| happiness, darkness, hardness, carelessness, …
| –ship
| scholarship, friendship, relationship, membership, citizenship, …
| –th
| bath, birth, death, oath, growth, health, length, strength, truth, …
| –cy
| fluency, privacy, accuracy, efficiency, emergency,..
| – ant
| assistant, accountant, consultant, contestant, inhabitant, …
| – ician
| magician, physician, musician, electrician, beautician,Politician, …
| – ist
| chemist, dentist, pianist, optimist, pessimist.
|
1.2. Cách thành lập danh từ trong tiếng AnhTa có thể thành lập danh từ bằng cách sử dụng tiền tố kết hợp với danh từ, hậu tố kết hợp với động từ, danh từ hay tính từ. Tiền tố: super-/under-/sur-/sub-/over- + N là N. Ví dụ: Sử dụng tiền tố over-: - Use overdose: sử dụng quá liều.
- Overpopulation: bùng nổ dân số.
Ví dụ:
Sử dụng tiền tố super-: - Supermarket: siêu thị.
- Superman: siêu nhân.
Ví dụ: Sử dụng tiền tố sub-: - Subcontinent: tiểu lục địa.
- Subway: tàu điện ngầm.
Ví dụ: Sử dụng tiền tố sur-: Ví dụ: Sử dụng tiền tố under-: - Underachievement: đạt dưới mức.
- Undercurrent: dòng nước ngầm.
a) Hậu tố V + -ion/-tion/-ation/-ition/-sion là N.
Động từ
| Danh từ
| Nghĩa
| Add
| addition
| sự thêm vào
| Correct
| correction
| sự sửa chữa
| Decide
| Decision
| quyết định
| Discuss
| discussion
| cuộc thảo luận
| Inform
| information
| thông tin
| Invite
| invitation
| lời mời
| Permit
| permission
| sự cho phép
| Preserve
| preservation
| bảo quản
| Produce
| production
| sản xuất
| Repeat
| repetition
| sự lặp lại
| Rotate
| rotation
| sự luân phiên
|
b) V+ -ment/-ance/-ence/-age/-ery/-ing/-al là N.
Động từ
| Danh từ
| Nghĩa
| Accept
| acceptance
| sự chấp nhận
| Achieve
| achievement
| thành tựu
| Arrange
| arrangement
| sự sắp đặt
| Attend
| attendance
| sự có mặt
| Arrive
| arrival
| sự đến
| Build
| building
| tòa nhà
| Differ
| difference
| sự khác nhau
| Disappoint
| disappointment
| sự thất vọng
| Employ
| employment
| việc làm
| Exist
| existence
| sự tồn tại
| Feel
| feeling
| cảm xúc
| Improve
| improvement
| sự cải thiện
| Move
| movement
| sự di chuyển
| Pay
| payment
| sự trả tiền
| Depend
| dependence
| sự lệ thuộc
| Perform
| performance
| màn trình diễn
| Teach
| teaching
| dạy học
| Rob
| robbery
| vụ cướp
| Use
| usage
| cách dùng
|
c) V+-er/-or/-ar/-ant/-ent/-ee/ là N.
Động từ
| Danh từ
| Nghĩa
| Account
| accountant
| kế toán
| Act
| Actor
| diễn viên
| Apply
| applicant
| người xin việc
| Assist
| assistant
| người phụ tá
| Attend
| attendant
| người tham dự
| Beg
| beggar
| người ăn xin
| Build
| builder
| thợ xây
| Calculate
| calculator
| máy tính
| Cook
| cooker
| bếp nấu ăn
| Drive
| driver
| tài xế
| Employ
| employee
| người làm công
| Edit
| editor
| biên tập viên
| Instruct
| instructor
| người hướng dẫn
| Own
| owner
| người chủ
| Pay
| payee
| người được trả tiền
| Serve
| servant
| người giúp việc
|
d) N + -ist/-an/-ian/-ess là N.
Danh từ
| Danh từ
| Nghĩa
| Act
| actress
| nữ diễn viên
| America
| American
| người Mỹ
| Journal
| journalist
| nhà báo
| Library
| librarian
| thủ thư
| Music
| musician
| nhạc sĩ
| Physics
| physicist
| nhà vật lý
| Prince
| princess
| công chúa
| Science
| scientist
| Nhà khoa học
| Tiger
| tigress
| cọp cái
| Tour
| tourist
| khách du lịch
|
e) N + -ism/-ship là N.
Danh từ
| Động từ
| Nghĩa
| Scholar
| scholarship
| học bổng
| Friend
| friendship
| tình bạn
| Sportsman
| sportsmanship
| tinh thần thể thao
|
f) Adj + -y/-ity/-ty/-cy/-ness/-ism/-dom là N
Tính từ
| Danh từ
| Nghĩa
| Careful
| carefulness
| sự cẩn thận
| Careless
| carelessness
| sự bất cẩn
| Certain
| certainty
| sự chắc chắn
| Clear
| clarity
| sự rõ ràng
| Cold
| coldness
| sự lạnh lẽo
| Free
| freedom
| sự tự do
| Popular
| popularity
| sự phổ biến
| Rich
| richness
| sự giàu có
| National
| nationality
| quốc tịch
| Possible
| possibility
| khả năng
| Responsible
| responsibility
| trách nhiệm
| Real
| reality
| thực tế
| Stupid
| stupidity
| sự đần độn
|
g) Adj tận cùng -ent và -ence
Tính từ
| Danh từ
| Nghĩa
| Intelligent
| intelligence
| sự thông minh
| Confident
| confidence
| sự tự tin
| Silent
| silence
| sự im lặng
|
2.Bài tập áp dụng Bài 1: Chuyển các động từ sau sang dạng danh từ: (Verb → Noun) - Listen
- State
- Present
- Speak
- Edit
- Paint
- Drive
- Act
- Wait
- Learn
Bài 2: Chuyển các tính từ sau sang dạng dạng từ: (adj → noun) - Happy Sad
- Shy
- Lazy
- Crazy
- Kind
- Sad
- Busy
- Difficult
- Responsible
- Able
3.Hỏi đáp (QA) - Liệt kê những từ đuôi “ant” không phải là danh từ?
- Liệt kê các danh từ có đuôi -al và đuôi -tive đặc biệt.
Các bạn đã làm song bài tập chưa nhỉ? cùng check đáp án nhé! Bài 1: - Listener
- Statement
- Presentation
- Speaker
- Editor
- Painter
- Driver
- Actor –
Actress
- Waiter – Waitress
- Learner
Bài 2: - Happiness 6. Sadness
- Shyness
7. Business
- Laziness 8. Difficulty
- Craziness
9. Responsibility
- Kindness 10.Ability
Cố gắng luyện tập để có thể làm bài ở dạng này một cách dễ dàng hơn nhé! Danh sách các từ có 5 chữ cái kết thúc bằng ionDưới đây là danh sách tất cả các từ tiếng Anh với 5 chữ cái kết thúc bằng ion được nhóm theo số lượng chữ cái: aaion, anion, arion, -ation, axion, brion, byion, chion-, coion, diion, ebion.5 letters ending with ION grouped by number of letters: AAION, anion, Arion, -ation, axion, Brion, byion, chion-, coion, diion, Ebion. Có 28 từ 5 chữ cái kết thúc bằng ion.Nhấp vào một từ với 5 chữ cái kết thúc bằng ion để xem định nghĩa của nó. - Aaion
- anion
- Arion
- -ation
- trục
- Brion
- Byion
- ngọn lửa-
- Coion
- diion
- EBION
- Ilion
- Inion
- IRION
- Ixion
- Li-ion
- Li-ion
- Naion
- Obion
- củ hành
- hành
- prion
- psion
- RAION
- Scion
- Trion
- liên hiệp
- liên hiệp
Quá nhiều từ? Hạn chế chỉ các dạng từ điển (không có số nhiều, không có động từ liên hợp). Rất nhiều từ là một công cụ tìm kiếm từ để tìm kiếm các từ phù hợp với các ràng buộc (chứa hoặc không chứa một số chữ cái nhất định, bắt đầu hoặc kết thúc các mẫu và mẫu chữ cái). Bạn có thể sử dụng nó cho nhiều trò chơi Word: để tạo hoặc giải thập ô chữ, mũi tên (ô chữ có mũi tên), câu đố từ, chơi Scrabble, Words with Friends, Hangman, The Longest Word và For Creative Writing: Rhymes Tìm kiếm thơ, và các từ thỏa mãn các ràng buộc từ Ouvroir de Littériature Potentielle (Oulipo: Hội thảo về chất xả tiềm năng) như lipograms, pangrams, anagrams, univocalics, unicononantics, v.v. Các từ và định nghĩa của chúng là từ Wiktionary từ điển tiếng Anh miễn phí được xuất bản theo giấy phép miễn phí Creative Commons Attribution Share-Alike. Xin lưu ý: Wiktionary chứa nhiều từ hơn - đặc biệt là các danh từ thích hợp và các hình thức bị thổi phồng: Đ Plurals of Danh từ và thì quá khứ của động từ - hơn các từ điển tiếng Anh khác như Từ điển người chơi Scrabble chính thức (OSPD) từ Merriam -Webster, Giải đấu chính thức và danh sách từ câu lạc bộ (OTCWL / OWL / TWL) từ Hiệp hội Scrabble quốc gia và các từ Scrabble Collins được sử dụng ở Anh (mỗi từ khoảng 180.000 từ). Rất nhiều người biết 480.000 từ. Người tìm từ Nhập tối đa 15 chữ cái và tối đa 2 ký tự đại diện (? Hoặc không gian). Từ điển Ẩn giấu Hãy xem bên dưới một danh sách toàn diện của tất cả 5 từ chữ kết thúc bằng ion cùng với sự trùng khớp trùng khớp của họ và các từ với các điểm bạn bè. Đi săn vui nhé!
5 chữ cái trụcion Avionion prionion psionion Scionion anionion Inionion củ hànhion liên hiệpion Nhập tối đa 15 chữ cái và tối đa 2 ký tự đại diện (? Hoặc không gian). Từ điển Ẩn giấu Hãy xem bên dưới một danh sách toàn diện của tất cả 5 từ chữ kết thúc bằng ion cùng với sự trùng khớp trùng khớp của họ và các từ với các điểm bạn bè. Đi săn vui nhé!
Có 8 từ 5 chữ cái kết thúc bằng 'ion'5-letter words ending with 'ion' Thông tin khác & tài nguyên hữu ích cho từ 'ion'
Thông tin | Thông tin chi tiết |
---|
Điểm trong Scrabble cho ion | 3 | Các điểm bằng lời nói với bạn bè cho Ion | 4 | Số lượng chữ cái trong ion | 3 | Thông tin thêm về ion | ion | Danh sách các từ bắt đầu bằng ion | Các từ bắt đầu bằng ion | Danh sách các từ kết thúc bằng ion | Các từ kết thúc bằng ion | 4 chữ cái bắt đầu bằng ion | 4 chữ cái bắt đầu bằng ion | 5 chữ cái bắt đầu bằng ion | 5 chữ cái bắt đầu bằng ion | 6 chữ cái bắt đầu bằng ion | 6 chữ cái bắt đầu bằng ion | 7 chữ cái bắt đầu bằng ion | 7 chữ cái bắt đầu bằng ion | 4 chữ cái kết thúc bằng ion | 4 chữ cái kết thúc bằng ion | 5 chữ cái kết thúc bằng ion | 5 chữ cái kết thúc bằng ion | 6 chữ cái kết thúc bằng ion | 6 chữ cái kết thúc bằng ion | 7 chữ cái kết thúc bằng ion | 7 chữ cái kết thúc bằng ion | Danh sách các từ chứa ion | Từ có chứa ion | Danh sách các phương pháp của ion | ANAGrams của ion | Danh sách các từ được hình thành bởi các chữ cái của ion | Các từ được tạo ra từ ion | Định nghĩa ion tại Wiktionary | Bấm vào đây | Định nghĩa ion tại Merriam-Webster | Bấm vào đây | Định nghĩa ion tại Merriam-Webster | Bấm vào đây | Định nghĩa ion tại Merriam-Webster | Bấm vào đây | Định nghĩa ion tại Merriam-Webster | Bấm vào đây | Định nghĩa ion tại Merriam-Webster | Bấm vào đây | Định nghĩa ion tại Merriam-Webster | Bấm vào đây | Định nghĩa ion tại Merriam-Webster | Bấm vào đây |
Định nghĩa ion tại Merriam-Webster
5 chữ cái kết thúc bằng ion.
Những từ kết thúc bằng ion là gì?
differentiation.. differentiation.. instrumentation.. dissatisfaction.. experimentation.. rationalization.. indemnification.. hospitalization.. discontinuation..
Những từ nào có ion trong đó?
transubstantiation.. transubstantiation.. evapotranspiration.. electrocoagulation.. bioinstrumentation.. deinstitutionalize.. disproportionation.. counterreformation.. photosensitization..
5 chữ cái bắt đầu bằng o là gì?
5 Từ chữ bắt đầu bằng O.. oaken.. oakum.. oared.. oasal.. oases.. oasis.. oasts.. oaten.. |