5 từ có u là nguyên âm duy nhất năm 2022

14:06 - 07/09/2021Tin tức,

1. Quy tắc phát âm tiếng Anh chuẩn IPA

Chuẩn IPA là gì?

IPA là viết tắt của từ International Phonetic Alphabet – bảng mẫu từ ngữ âm quốc tế hay bảng ký hiệu ngữ âm quốc tế. Đây là hệ thống ký hiệu ngữ âm được các nhà ngôn ngữ học sáng tạo và sử dụng để thay thế các âm tiết trong mọi ngôn ngữ của nhân loại một cách chuẩn xác và riêng biệt. Nó được phát triển bởi Hội ngữ âm quốc tế nằm làm tiêu chuẩn phiên âm cho mọi thứ tiếng.

5 từ có u là nguyên âm duy nhất năm 2022

Quy tắc IPA giúp cung cấp một ký hiệu độc nhất cho mỗi đoạn âm để tránh các âm đơn được viết bằng cách kết hợp 2 mẫu tự khác nhau; tránh trường hợp có 2 cách đọc với cùng 1 cách viết. Với nguyên tắc này, mỗi mẫu tự sẽ chỉ có duy nhất 1 cách độc, không bị phụ thuộc vào vị trí của nó trong từ. Vì thế hệ thống này đòi hỏi rất nhiều mẫu tự khác nhau.

Cấu tạo IPA

IPA gồm 44 âm, nguyên âm ở trên, phụ âm ở dưới. Nguyên âm sẽ gồm 20 âm chia thành 2 phần là: nguyên âm đối ở bên phải và nguyên âm đơn ở bên trái. Nguyên âm đơn sẽ được xếp theo cặp với độ mở rộng lớn dần từ trên xuống. Phụ âm được xếp theo cặp âm mờ là phụ âm không rung và phụ âm rung sẽ được in đậm.

Cách đọc bảng phiên âm IPA

Học từng âm một thật kỹ, nắm các quy tắc phát âm tiếng anh một cách khoa học, chi tiết nhất. Khi họ cố gắng so sánh các âm giống nhau dễ gây nhầm lẫn. Sau khi đọc kỹ các âm lẻ thì bắt đầu các âm ở vị trí khác nhau như đầu, cuối, giữa từ. Bạn có thể tìm thêm bạn bè để luyện tập cùng giúp mang lại hiệu quả cao hơn.

5 từ có u là nguyên âm duy nhất năm 2022

2. Quy tắc phát âm tiếng Anh đuôi e/es/ed

Cách phát âm đuôi “ed”

  • Đuôi /ed/ phát âm là /t/: Khi động từ có phát âm kết thúc là /s/, /f/, /p/, /ʃ/, /tʃ/, /k/ và các động từ có từ phát âm cuối là “s”.
  • Đuôi /ed/ phát âm là /id/: Khi động từ có phát âm kết thúc là /t/ hay /d/.
  • Đuôi /ed/ được phát âm là /d/ với những trường hợp còn lại.

Cách phát âm đuôi “s/es”

Đọc đuôi “s” là /s/:

  • Với danh từ số nhiều có âm cuối của danh từ số ít là âm câm /f/, /k/, /p/, /t/
  • Động từ ngôi thứ 3 số ít trong thì hiện tại đơn nếu âm cuối của động từ nguyên mẫu là âm câm.
  • Sở hữu cách: khi âm cuối của sở hữu chủ là các âm câm.

Đọc đuôi “s” là /iz/:

  • Danh từ số nhiều: nếu âm cuối của danh từ số ít là các âm sau: /s/, /z/, /ʃ/, /tʃ/, /ʒ/, /ʤ/.
  • Động từ ngôi thứ 3 số ít trong thì hiện tại đơn: khi âm cuối của động từ nguyên mẫu là 1 trong các âm: /s/, /z/, /ʃ/, /tʃ/, /ʒ/, /ʤ/.
  • Sở hữu cách: khi âm cuối sở hữu chủ là các âm: /s/, /z/, /ʃ/, /tʃ/, /ʒ/, /ʤ/.

Đọc đuôi “s” là /z/:

  • Danh từ số nhiều: khi âm cuối của danh từ số ít là âm hữu thanh.
  • Động từ ngôi thứ 3 số ít thì hiện tại đơn: khi âm cuối của động từ nguyên mẫu là hữu thanh.
  • Sở hữu cách: khi âm cuối của sở hữu chủ là âm hữu thanh.

5 từ có u là nguyên âm duy nhất năm 2022

3. Quy tắc nhấn trọng âm

  • Quy tắc 1: phần lớn động từ, giới từ có 2 âm tiết có trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2.
  • Quy tắc 2: hầu hết danh từ, tính từ có 2 âm tiết có trọng âm rơi vào âm tiết thứ nhất.
  • Quy tắc 3: những từ có 3 âm tiết trở lên, trọng âm rơi vào âm tiết thứ 3 tính từ cuối lên.
  • Quy tắc 4: các từ kết thúc bằng đuôi – ic, – ish, – ical, – sion, – tion, – ance, – ence, – idle, – ious, – iar, – ience, – id, – eous, – ian, – ity thì thì trọng âm nhấn vào âm tiết ngay trước nó.
  • Quy tắc 5: các từ có hậu tố – ee, – eer, – ese, – ique, – esque , – ain trọng âm sẽ rơi vào chính âm tiết đó.
  • Quy tắc 6: từ có hậu tố – ment, – ship, – ness, – er/ or, – hood, – ing, – en, – ful, – able, – ous, – less có trọng âm chính của từ không đổi.
  • Quy tắc 7: các từ kết thúc bằng – graphy, – ate, – gy, – cy, – ity, – phy, – al thì trọng âm rơi vào âm tiết thứ 3 từ dưới lên.
  • Quy tắc 8: danh từ ghép thì trọng âm sẽ rơi vào âm tiết thứ nhất.
  • Quy tắc 9: tính từ ghép thì trọng âm rơi vào từ thứ 2.

Tuy nhiên, quy tắc nhấn trọng âm vẫn có ngoại lệ. Để thực hành, bạn nên luyện tập thường xuyên để tạo thành phản xạ của bản thân.

5 từ có u là nguyên âm duy nhất năm 2022

4. Quy tắc nối âm

  • Phụ âm đứng trước nguyên âm

Nếu 1 phụ âm đứng trước 1 nguyên âm thì đọc nối phụ âm với nguyên âm. Cần chú ý 1 phụ âm gió đứng trước nguyên âm thì trước khi nối âm bạn cần chuyển phụ âm không gió tương tự.

  • Nguyên âm đứng trước nguyên âm

Với nguyên tắc này bạn cần thêm 1 phụ âm vào giữa 2 nguyên âm để nối. Có 2 nguyên tắc thêm phụ âm cơ bản là: nguyên âm tròn môi thì cần thêm “w” vào giữa; nguyên âm dài môi thì cần thêm phụ âm “y” vào giữa.

  • Phụ âm trước phụ âm

Nếu có 2 hay nhiều hơn phụ âm cùng nhóm đứng gần nhau thì chỉ đọc 1 phụ âm.

  • Chữ U hoặc Y đứng sau chữ T sẽ phát âm là /ch/
  • Chữ U hoặc Y đứng sau chữ D thì phát âm là /dj/
  • Phụ âm T nằm giữa 2 nguyên âm và không phải trọng âm đọc là /d/

5 từ có u là nguyên âm duy nhất năm 2022

Cách phát âm tiếng anh đơn giản, hiệu quả nhất

Muốn phát âm tiếng anh chuẩn và tốt bạn cần nhớ một số quy tắc phát âm tiếng anh sau:

  • Xác định giọng phát âm bạn muốn theo

Bạn cần định hướng giọng phát âm mình muốn theo là Anh - Anh hay Anh – Mỹ. Điều này vô cùng quan trọng để bạn có thể định hình cách phát âm tiếng anh, tiết kiệm thời gian học tập. Nếu không gặp ai có thể nói giọng bạn muốn thì hãy dùng các công cụ học tập hỗ trên internet chắc chắn sẽ vô cùng hiệu quả.

  • Đọc to ra tiếng và ghi âm lại

Khi bạn thực hiện theo cách này bạn sẽ thấy được sự tiến bộ rõ rệt của bản thân từng ngày thông qua việc biết được lỗi sai của mình ở đâu.

  • Tham gia các câu lạc bộ tiếng anh

Hay chọn các câu lạc bộ có người nước ngoài. Bạn có thể làm hướng dẫn viên cho họ đi tham quan các địa danh ở Việt Nam. Chắc chắn sau một thời gian trình độ phát âm của bạn sẽ được cải thiện.

  • Giao tiếp hàng ngày

Đây là cách học phát âm đơn giản, chuẩn nhất; vừa giúp bạn luyện tập phát âm lại nâng cao được trình độ của bản thân.

  • Chọn xem các chương trình tiếng anh

Hiện nay có rất nhiều chương tiếng anh bạn có thể chọn. Khi xem bạn sẽ cải thiện được kỹ năng phát âm và nâng cao thêm các kỹ năng khác như nghe hiểu.

Home  |  All words  |  Beginning with  |  Ending with  |  Containing AB  |  Containing A & B  |  At position

Click to add a second letter

Click to change the letter

Click to change word size
All alphabetical   All by size   2   3   4   5   6   7   8   9   10   11   12   13   14   15


There are 2327 five-letter words containing U

ABOUT ABUNA ABUNE ABUSE ABUTS ABUZZ ACUTE ADIEU ADSUM ADUKI ADULT ADUNC ADUST AFOUL AGLUS AGUED AGUES AGUTI AHULL AHURU AITUS AJUGA ALBUM ALGUM ALMUD ALMUG ALOUD ALULA ALUMS ALURE AMAUT AMOUR AMPUL AMUCK AMUSE ANKUS ANNUL APPUI APPUY AQUAE AQUAS ARCUS ARGUE ARGUS ARNUT ARUHE ARUMS ASCUS ASTUN ATUAS AUDAD AUDIO AUDIT AUGER AUGHT AUGUR AULAS AULIC AULOI AULOS AUMIL AUNES AUNTS AUNTY AURAE AURAL AURAR AURAS AUREI AURES AURIC AURIS AURUM AUTOS AUXIN AWFUL AZUKI AZURE AZURN AZURY BABUL BABUS BAHUT BAJUS BALUN BALUS BANTU BAPUS BATTU BAUDS BAUKS BAULK BAURS BAYOU BEAUS BEAUT BEAUX BEGUM BEGUN BEMUD BEVUE BHUNA BHUTS BIJOU BITOU BLAUD BLUBS BLUDE BLUDY BLUED BLUER BLUES BLUET BLUEY BLUFF BLUID BLUME BLUNK BLUNT BLURB BLURS BLURT BLUSH BOEUF BOGUS BOLUS BONUS BOSUN BOUGE BOUGH BOUKS BOULE BOULT BOUND BOUNS BOURD BOURG BOURN BOUSE BOUSY BOUTS BOYAU BRUGH BRUIN BRUIT BRULE BRUME BRUNG BRUNT BRUSH BRUSK BRUST BRUTE BRUTS BUATS BUAZE BUBAL BUBAS BUBBA BUBBY BUBUS BUCHU BUCKO BUCKS BUCKU BUDAS BUDDY BUDGE BUDIS BUDOS BUFFA BUFFE BUFFI BUFFO BUFFS BUFFY BUFOS BUGGY BUGLE BUHLS BUHRS BUIKS BUILD BUILT BUIST BUKES BULBS BULGE BULGY BULKS BULKY BULLA BULLS BULLY BULSE BUMBO BUMFS BUMPH BUMPS BUMPY BUNAS BUNCE BUNCH BUNCO BUNDE BUNDH BUNDS BUNDT BUNDU BUNDY BUNGS BUNGY BUNIA BUNJE BUNJY BUNKO BUNKS BUNNS BUNNY BUNTS BUNTY BUNYA BUOYS BUPPY BURAN BURAS BURBS BURDS BURET BURGH BURGS BURIN BURKA BURKE BURKS BURLS BURLY BURNS BURNT BUROO BURPS BURQA BURRO BURRS BURRY BURSA BURSE BURST BUSBY BUSED BUSES BUSHY BUSKS BUSKY BUSSU BUSTI BUSTS BUSTY BUTCH BUTEO BUTES BUTLE BUTTE BUTTS BUTTY BUTUT BUTYL BUXOM BUYER BUZZY CAJUN CAMUS CAPUL CAPUT CASUS CAUDA CAUKS CAULD CAULK CAULS CAUMS CAUPS CAUSA CAUSE CECUM CENTU CHIRU CHOUT CHOUX CHUBS CHUCK CHUFA CHUFF CHUGS CHUMP CHUMS CHUNK CHURL CHURN CHURR CHUSE CHUTE CLAUT CLOUD CLOUR CLOUS CLOUT CLUBS CLUCK CLUED CLUES CLUMP CLUNG CLUNK COGUE COMUS CONUS CORNU COUCH COUDE COUGH COULD COUNT COUPE COUPS COURB COURD COURE COURS COURT COUTH COYPU CROUP CROUT CRUCK CRUDE CRUDS CRUDY CRUEL CRUES CRUET CRUMB CRUMP CRUOR CRURA CRUSE CRUSH CRUST CRUSY CRUVE CUBBY CUBEB CUBED CUBER CUBES CUBIC CUBIT CUDDY CUFFO CUFFS CUIFS CUING CUISH CUITS CUKES CULCH CULET CULEX CULLS CULLY CULMS CULPA CULTI CULTS CULTY CUMEC CUMIN CUNDY CUNEI CUNTS CUPEL CUPID CUPPA CUPPY CURAT CURBS CURCH CURDS CURDY CURED CURER CURES CURET CURFS CURIA CURIE CURIO CURLI CURLS CURLY CURNS CURNY CURRS CURRY CURSE CURSI CURST CURVE CURVY CUSEC CUSHY CUSKS CUSPS CUSSO CUTCH CUTER CUTES CUTEY CUTIE CUTIN CUTIS CUTTO CUTTY CUTUP CUVEE DATUM DAUBE DAUBS DAUBY DAUDS DAULT DAUNT DAURS DAUTS DEBUD DEBUG DEBUS DEBUT DEGUM DEMUR DEUCE DHUTI DONUT DOUAR DOUBT DOUCE DOUCS DOUGH DOUKS DOULA DOUMA DOUMS DOUPS DOURA DOUSE DOUTS DROUK DRUBS DRUGS DRUID DRUMS DRUNK DRUPE DRUSE DRUSY DRUXY DUADS DUALS DUANS DUARS DUBBO DUCAL DUCAT DUCES DUCHY DUCKS DUCKY DUCTS DUDDY DUDED DUDES DUELS DUETS DUETT DUFFS DUFUS DUING DUITS DUKAS DUKED DUKES DUKKA DULES DULIA DULLS DULLY DULSE DUMAS DUMBO DUMBS DUMKA DUMKY DUMMY DUMPS DUMPY DUNAM DUNCE DUNCH DUNES DUNGS DUNGY DUNKS DUNNO DUNNY DUNSH DUNTS DUOMI DUOMO DUPED DUPER DUPES DUPLE DUPLY DUPPY DURAL DURAS DURED DURES DURGY DURNS DUROC DUROS DUROY DURRA DURRS DURRY DURST DURUM DURZI DUSKS DUSKY DUSTS DUSTY DUTCH DUVET DUXES DWAUM ECRUS EDUCE EDUCT ELUDE ELUTE EMBUS EMEUS EMULE EMURE ENDUE ENNUI ENSUE ENURE EQUAL EQUID EQUIP ERUCT ERUGO ERUPT ERUVS ETUDE ETUIS EUGHS EUKED EUPAD EUROS EUSOL EXUDE EXULS EXULT EXURB FANUM FAUGH FAULD FAULT FAUNA FAUNS FAURD FAUTS FAUVE FAVUS FEMUR FETUS FEUAR FEUDS FEUED FICHU FICUS FILUM FIQUE FLOUR FLOUT FLUBS FLUED FLUES FLUEY FLUFF FLUID FLUKE FLUKY FLUME FLUMP FLUNG FLUNK FLUOR FLURR FLUSH FLUTE FLUTY FLUYT FOCUS FONDU FORUM FOUAT FOUDS FOUER FOUET FOULE FOULS FOUND FOUNT FOURS FOUTH FRAUD FRAUS FRUGS FRUIT FRUMP FRUSH FRUST FUBAR FUBBY FUBSY FUCKS FUCUS FUDDY FUDGE FUELS FUERO FUFFS FUFFY FUGAL FUGGY FUGIE FUGIO FUGLE FUGLY FUGUE FUGUS FUJIS FULLS FULLY FUMED FUMER FUMES FUMET FUNDI FUNDS FUNDY FUNGI FUNGO FUNGS FUNKS FUNKY FUNNY FURAL FURAN FURCA FURLS FUROL FUROR FURRS FURRY FURTH FURZE FURZY FUSED FUSEE FUSEL FUSES FUSIL FUSSY FUSTS FUSTY FUTON FUZED FUZEE FUZES FUZIL FUZZY GALUT GAMUT GARUM GAUCY GAUDS GAUDY GAUGE GAUJE GAULT GAUMS GAUMY GAUNT GAUPS GAURS GAUSS GAUZE GAUZY GEBUR GENUA GENUS GETUP GEUMS GHAUT GHOUL GIBUS GIGUE GIUST GLAUM GLAUR GLOUT GLUED GLUER GLUES GLUEY GLUGS GLUME GLUMS GLUON GLUTE GLUTS GOUGE GOUKS GOURA GOURD GOUTS GOUTY GROUF GROUP GROUT GRUBS GRUED GRUEL GRUES GRUFE GRUFF GRUME GRUMP GRUNT GUACO GUANA GUANO GUANS GUARD GUARS GUAVA GUCKS GUCKY GUDES GUESS GUEST GUFFS GUGAS GUIDE GUIDS GUILD GUILE GUILT GUIMP GUIRO GUISE GULAG GULAR GULAS GULCH GULES GULFS GULFY GULLS GULLY GULPH GULPS GULPY GUMBO GUMMA GUMMY GUMPS GUNDY GUNGE GUNGY GUNKS GUNKY GUNNY GUPPY GURGE GURLS GURLY GURNS GURRY GURSH GURUS GUSHY GUSLA GUSLE GUSLI GUSSY GUSTO GUSTS GUSTY GUTSY GUTTA GUTTY GUYED GUYLE GUYOT GUYSE GYRUS HABUS HAIKU HAKUS HAPUS HAUDS HAUFS HAUGH HAULD HAULM HAULS HAULT

Pages:   1   2   3

Các từ trong màu đen được tìm thấy trong cả từ điển TWL06 và SOWPods;Các từ màu đỏ chỉ có trong từ điển SOWPods.red are only in the sowpods dictionary.

Chỉnh sửa & nbsp; Danh sách & nbsp; & nbsp;Trước & nbsp; Danh sách & nbsp; & nbsp;Tiếp theo & NBSP; Danh sách


Xem danh sách này cho:

  • Mới !Wiktionary tiếng Anh: 5744 từ English Wiktionary: 5744 words
  • Scrabble trong tiếng Pháp: 1883 từ
  • Scrabble trong tiếng Tây Ban Nha: 2338 từ
  • Scrabble bằng tiếng Ý: 1502 từ

Một từ 5 chữ cái có bạn là gì?

5 chữ cái bắt đầu bằng U.

Từ nào chứa nguyên âm u?

Các từ âm thanh dài 'u' dài.

Có một từ năm chữ cái chỉ có nguyên âm?

Thật không may, không có từ nào bằng tiếng Anh được tạo thành hoàn toàn bằng các nguyên âm, vì vậy chúng ta sẽ phải giải quyết cho điều tốt nhất tiếp theo: một từ năm chữ cái chứa bốn trong số chúng.there are no words in English that are made up entirely of vowels, so we will have to settle for the next best thing: a five-letter word containing four of them.

Một từ 5 chữ cái không có nguyên âm là gì?

Danh sách các từ 5 chữ cái không có nguyên âm..
Byrls..
Chynd..
Crwth..
Crypt..
Cwtch..
Cysts..
Dryly..
Flyby..