57 tạ 28kg bằng bao nhiêu kg

1. Bảng đơn vị đo khối lượng


Nhận xét: Trong bảng đơn vị đo khối lượng, hai đơn vị đo liền nhau hơn (kém) nhau \(10\)lần, tức là:
  • Đơn vị lớn gấp \(10\) lần đơn vị bé;
  • Đơn vị bé bằng \(\dfrac{1}{{10}}\) đơn vị lớn.
2. Một số dạng bài tập
Dạng 1: Đổi các đơn vị đo khối lượng
Phương pháp: Áp dụng nhận xét, trong bảng đơn vị đo khối lượng, hai đơn vị đo liền nhau hơn (kém) nhau \(10\) lần.
Ví dụ: Điền số thích hợp vào chỗ chấm:
a) \(2\) tạ = …yến
b) \(9\) tạ = …kg
c) \(5000g = ...\,kg\)
d) \(23kg = ...\) tấn
e) \(8\) tấn \(8kg = ...kg\)
g) \(728kg\) = … tạ …\(kg\)

Hướng dẫn giải chi tiết​

a) \(2\) tạ = \(20\) yến
b) \(9\) tạ =\(900kg\)
c) \(5000g = 5kg\)
d) \(23kg = \dfrac{{23}}{{1000}}\) tấn
e) \(8\) tấn \(8kg\) = \(8\) tấn + \(8kg\) = \(8000kg + 8kg = 8008kg\) .
Vậy \(8\) tấn \(8kg = 8008kg\)
g) \(728kg = 700kg + 28kg\) = \(7\) tạ + \(28kg\) = \(7\) tạ \(28\)\(kg\).
Vậy \(728kg\) = \(7\) tạ \(28\)\(kg\)

Dạng 2: Các phép tính với đơn vị đo khối lượng:
Phương pháp:
  • Khi thực hiện phép tính có kèm theo các đơn vị đo giống nhau, ta thực hiện các phép tính như bình thường.
  • Khi thực hiện phép tính có kèm theo các đơn vị đo khác nhau, trước hết ta phải đổi về cùng 1 đơn vị đo sau đó thực hiện tính bình thường.
  • Khi nhân hoặc chia một đơn vị đo khối lượng với một số, ta nhân hoặc chia số đó với một số như cách thông thường, sau đó thêm đơn vị đo khối lượng vào kết quả.
Ví dụ: Điền số thích hợp vào chỗ chấm:
a) \(16kg + 33kg = ...kg\)
b) \(102g - 75g = ...g\)
c) \(3\)tấn + \(8\) yến = …yến
d) \(41kg - 18hg = ...hg\)
e) \(28kg\, \times 4 = ...kg\)
f) \(57g\,:3 = ...g\)

Hướng dẫn giải chi tiết​

a) \(16kg + 33kg = 49kg\)
b) \(102g - 75g = 27g\)
c) \(3\) tấn + \(8\) yến = \(300\) yến +\(8\) yến = \(308\) yến
Vậy \(3\) tấn + \(8\) yến = \(308\) yến
d) \(41kg - 18hg = 410hg - 18hg = 392hg\).
Vậy \(41kg - 18hg = ...hg\)
e) \(28kg\, \times 4 = 112kg\)
f) \(57g\,:3 = 19g\)

Dạng 3: So sánh các đơn vị đo khối lượng
Phương pháp:
  • Khi so sánh các đơn vị đo giống nhau, ta so sánh tương tự như so sánh hai số tự nhiên.
  • Khi so sánh các đơn vị đo khác nhau, trước hết ta phải đổi về cùng 1 đơn vị đo sau đó thực hiện so sánh bình thường.
Ví dụ: Điền dấu thích hợp \(( < , > , = )\) vào chỗ chấm:
a) \(25kg...52kg\)
b) \(205g...183g\)
c) \(5\) tấn \(50kg\)…\(5500kg\)
d) \(2\) tạ \(63kg\) …\(2\) tạ \(7\) yến

Hướng dẫn giải chi tiết​

a) \(25kg < 52kg\)
b) \(205g > 183g\)
c) Ta có \(5\) tấn \(50kg\) =\(5\) tấn + \(50kg\) = \(5000kg + 50kg = 5050kg\).
Mà \(5050kg < 5500kg\) .
Vậy \(5\) tấn \(50kg\)< \(5500kg\)
d) Ta có \(2\) tạ \(63kg\) = \(2\) tạ + \(63kg\) = \(200kg + 63kg = 263kg\)
\(2\) tạ \(7\) yến = \(2\) tạ + \(7\) yến = \(200kg + 70kg = 270kg\)
Mà \(263kg < 270kg\).
Vậy \(2\) tạ \(63kg\) < \(2\) tạ \(7\) yến

Dạng 4: Toán có lời văn:
Ví dụ: Một cửa hàng buổi sáng bán được \(6\) yến gạo. Buổi chiều bán được ít hơn buổi sáng \(5kg\) gạo. Hỏi cả hai buổi cửa hàng bán được bao nhiêu ki-lô-gam gạo?
Phương pháp:
  • Đổi \(6\) yến thành đơn vị \(kg\) .
  • Tìm số gạo bán được trong buổi chiều.
  • Tìm số gạo bán được trong cả hai buổi.

Hướng dẫn giải chi tiết​

Đổi \(6\) yến = \(60kg\) gạo
Buổi chiều cửa hàng bán được số ki-lô-gam gạo là: \(60 - 5 = 55(kg)\)
Cả hai buổi cửa hàng bán được số ki-lô-gam gạo là: \(60 + 55 = 115(kg)\)
Đáp số: \(115kg\)

 

5,2K

Cách đổi Tấn sang Kilôgam

1 tấn (t) bằng 1000 kilôgam (kg).

1 t = 1000 kg

Khối lượng m tính bằng đơn vị ki-lô-gam (kg) bằng khối lượng m tính bằng đơn vị tấn (t) nhân 1000:

m (kg) = m (t) × 1000

Ví dụ:

Quy đổi từ 3 tấn sang kilôgam:

m (kg) = 3 t × 1000 = 3000 kg

Bảng chuyển đổi từ Tấn sang Kilogam

Tấn (t)Kilogam (kg)0 t0 kg1 t1000 kg2 t2000 kg3 t3000 kg4 t4000 kg5 t5000 kg6 t6000 kg7 t7000 kg8 t8000 kg9 t9000 kg10 t10000 kg20 t20000 kg30 t30000 kg40 t40000 kg50 t50000 kg60 t60000 kg70 t70000 kg80 t80000 kg90 t90000 kg100 t100000 kg

Xem thêm:

  • Quy đổi từ Pound sang Kg (lbs to kg)

3/5 - (26 bình chọn)

Bài viết liên quan:

  1. Quy đổi từ Kg sang Pound (Kg to Lbs)
  2. Quy đổi từ G sang Kg
  3. Quy đổi từ Kg sang G
  4. 1 tấn bằng bao nhiêu kg, yến, tạ, gam, pound, ounce?

Chuyển đổi khối lượng