Are you angry with me nghĩa là gì

Hiện tại chúng tôi không có bản dịch cho bạn giận tôi trong từ điển, có thể bạn có thể thêm một bản? Đảm bảo kiểm tra dịch tự động, bộ nhớ dịch hoặc dịch gián tiếp.

Bạn giận tôi là đúng.

You have every right to be mad at me.

Đó là lý do tại sao có nhiều người bạn giận tôi.

That's why some friends get angry.

Bạn tức giận tôi ngày hôm qua và sự tức giận đó đã tạo nên một hình ảnh về bạn.

You were angry with me yesterday and that has created an image about you.

Tại sao là bạn nhận được tức giận tôi?

Why are you getting angry at me?

Tức giận -- bạn biết đấy, tôi có những đứa con.

Anger -- you know, I have kids.

Cô bạn tức giận nhỏ nhắn, Tôi ko có thời gian cho việc này.

Annoying little girl, I don't have time for this.

Tôi không muốn bạn nghĩ Tôi không giận bạn, được không?

I don't want you to think I'm not mad at you, okay?

Hôm qua, tôi đã nổi giận với một người bạn già vì gọi tôi là " Frank " thay vì " ngài Tổng thống ".

I got angry with an old friend yesterday for calling me " Frank " instead of " Mr. President. "

Hơn nữa, nếu chúng ta đáp lại một người nóng giận rằng: “Tôi hiểu tại sao bạn nóng giận”, có lẽ người đó dịu lại tức thì.

Furthermore, if we reply to an angry person, “I understand why you are angry,” he may quickly cool down.

Đưa ra bằng chứng của bạn, " vua lặp đi lặp lại một cách giận dữ, ́hoặc tôi sẽ có bạn thực hiện, cho dù bạn đang lo lắng hay không.

'Give your evidence,'the King repeated angrily,'or I'll have you executed, whether you're nervous or not.'

Ông ta suốt ngày tỏ ra giận dữ giống như tôi, các bạn thấy đấy.

He teetered permanently on the verge of rage, rather like me, as you see.

(Cười) Vì vậy, hãy để tôi nói cho bạn những gì kích thích phản ứng giận dữ như vậy, và tôi sẽ để các bạn quyết định xem liệu họ - những tuyên bố có thực sự là thái quá.

(Laughter) So let me tell you what aroused such irate responses, and I'll let you decide if whether they -- the claims are really that outrageous.

Anh kể: “Khi cháu thổ lộ mình yêu một bạn trai cùng trường, thoạt đầu tôi rất giận dữ.

“When she told me that she was in love with a boy at school, at first I was very angry,” he says.

Trước khi bạn tức giận và bỏ đi, tôi phải nói rằng quá lớn tuổi ở đây bao gồm gần như mọi người trong phòng những người nhiều hơn 5 năm tuổi.

And before you get offended and leave, I've got to say that being too old, in this case, means that pretty much everyone in the room, I think, is over five years of age.

Trước khi bạn tức giận và bỏ đi, tôi phải nói rằng quá lớn tuổi ở đây bao gồm gần như mọi người trong phòng những người nhiều hơn 5 năm tuổi.

I've got to say that being too old, in this case, means that pretty much everyone in the room, I think, is over five years of age.

Có lần tôi vô tình khiến một người bạn bực bội, thế là anh ấy giận đùng đùng và nói tôi trước mặt người khác.

I once upset a friend unintentionally, and he angrily rebuked me in front of others.

Tôi có thể thấy các bạn đang giận dữ.

I can feel your noise.

Tôi đang khuyến khích các bạn trở nên giận dữ.

I am urging you to become angry.

Tôi phải trên danh nghĩa bạn cha tức giận.

I must on behalf you father angry.

Tôi không đổ lỗi cho bạn cho là tức giận.

I don't blame you for being angry.

Anh thường nói: "Bạn sẽ không thích tôi lúc tức giận đâu." trích dẫn lời của Hulk trên phim, nhưng tôi chưa nhìn thấy anh giận dữ bao giờ.

He likes to say, "You wouldn't like me when I'm angry," quoting Hulk from the movie, but I've never seen him angry.

Tôi không nên tức giận! " bạn có thể thấy rằng điều đó làm cho nhiều hơn nữa cảm xúc tiêu cực cho tương lai của bạn.

Từ vựng angry là một trong số những từ vựng phổ biến nhất trong các bài nói và viết của người học tiếng Anh. Nhưng không phải ai cũng hiểu rõ angry đi với giới từ gì và cách sử dụng sao cho đúng. Vậy trong bài viết này, hãy cùng Pasal tìm hiểu chi tiết nhé!

Angry nghĩa tiếng Anh là gì?

Từ "angry" trong tiếng Anh có nghĩa là tức giận, tức tối, hoặc bực bội. Đây là tình trạng tâm trạng khi bạn cảm thấy bực bội hoặc phẫn nộ vì một lí do nào đó.

Are you angry with me nghĩa là gì

Theo từ điển Oxford và Cambridge, từ "angry" trong tiếng Anh có các nghĩa chính sau:

The Oxford English Dictionary (Oxford):

  • Feeling or showing strong displeasure, especially as a result of something unjust or unwelcome: Cảm thấy hoặc thể hiện sự không vừa lòng mạnh mẽ, đặc biệt là do điều gì đó bất công hoặc không được chào đón.

Ví dụ: She was angry about the decision to cut her department's funding. (Cô ấy tức giận về quyết định cắt nguồn tài trợ cho bộ phận của cô ấy.)

  • Characterized by or resulting from anger: Được đặc trưng hoặc có nguồn gốc từ sự tức giận.

Ví dụ: An angry outburst followed the news of the layoffs. (Một cơn tức giận đã đến sau tin tức về việc sa thải.)

Cambridge English Dictionary (Cambridge):

  • Having a strong feeling against someone who has behaved badly, making you want to shout at them or hurt them: Có một cảm xúc mạnh mẽ chống lại ai đó đã hành động xấu, khiến bạn muốn hét lên hoặc làm hại họ.

Ví dụ: He gets angry if anyone interrupts him. (Anh ấy tức giận nếu có ai đó ngắt lời anh ấy.)

  • Connected with anger or showing that you are angry: Liên quan đến sự tức giận hoặc thể hiện bạn đang tức giận.

Ví dụ: He shot an angry glance at his coworker. (Anh ấy liếc mắt tức giận vào đồng nghiệp của mình.)

Tóm lại, "angry" trong tiếng Anh liên quan đến cảm xúc không vừa lòng hoặc phẫn nộ, thể hiện bằng cách cảm thấy hoặc thể hiện sự không hài lòng, thậm chí có thể đưa đến hành vi tỏ ra tức giận hoặc phẫn nộ.

Angry đi với giới từ gì?

Từ "angry" thường đi kèm với các giới từ sau:

Are you angry with me nghĩa là gì

  • Angry at: Tức giận với ai đó hoặc về một tình huống cụ thể.

She's angry at her friend for betraying her trust.

He's angry at the way the company has been treating its employees.

  • Angry with: Tương tự như "angry at", diễn tả sự tức giận với ai đó hoặc về một tình huống cụ thể.

I'm really angry with myself for making such a silly mistake.

She's angry with her brother for borrowing her car without permission.

  • Angry about: Thể hiện sự tức giận về một vấn đề, tình huống, hoặc hành động cụ thể.

He's angry about the lack of communication within the team.

She's angry about the unfair treatment she received at work.

  • Angry over: Diễn tả sự tức giận về một vấn đề hoặc tình huống cụ thể, thường liên quan đến một sự việc dài hơn.

They're angry over the government's decision to increase taxes.

The community is angry over the pollution caused by the nearby factory.

  • Angry for: Thể hiện sự tức giận vì một lí do cụ thể.

She's angry for being excluded from the important meeting.

He's angry for not being informed about the change in schedule.

Nhớ rằng, sự kết hợp giữa "angry" và các giới từ có thể thay đổi dựa trên ngữ cảnh cụ thể và ngữ pháp tiếng Anh.

Các từ, cụm từ đồng nghĩa với Angry

Dưới đây là một số từ và cụm từ đồng nghĩa với "angry":

  • Furious: Cực kỳ tức giận, phẫn nộ.
  • Irate: Nổi cáu, tức tối.
  • Enraged: Bị kích động đến mức tức giận.
  • Infuriated: Bực bội, tức giận đến mức cực độ.
  • Incensed: Cực kỳ tức giận, phẫn nộ.
  • Mad: Tức giận, điên tiết (trong ngữ cảnh nhiều trường hợp).
  • Irritated: Phát cáu, tức giận.
  • Annoyed: Bực bội, không vừa lòng.
  • Agitated: Bị kích động, tức giận.
  • Steamed: Tức giận, tức tối (thông tục).
  • Upset: Tức giận, bực mình.

Nhớ rằng, mỗi từ có thể mang một sắc thái tức giận khác nhau, tùy thuộc vào ngữ cảnh và cách sử dụng trong câu.

Bài tập vận dụng

Dưới đây là đề bài và đáp án cho bài tập vận dụng nội dung "Angry đi với giới từ gì? Các cấu trúc với angry và cách dùng trong tiếng Anh":

Bài tập 1: Điền giới từ thích hợp cho mỗi câu sau khi sử dụng từ "angry".

She was really angry ___ her sister for borrowing her clothes without asking.

The employees are angry ___ their manager due to the sudden changes in the project.

I can't believe he's still angry ___ that small mistake I made last week.

Are you angry ___ me for not attending the party?

He's always angry ___ trivial matters, which makes it hard to have a conversation with him.

The community is angry ___ the lack of action taken to address the pollution issue.

They were angry ___ each other after the argument during the meeting.

Bài tập 2: Điền từ đồng nghĩa thích hợp cho "angry" trong mỗi câu.

She was absolutely ___ when she found out about the broken vase.

The customers were ___ by the long wait for their orders.

His constant complaints about the noise are starting to make me ___.

I could tell he was ___ by the way he was avoiding eye contact.

The unexpected announcement left her feeling ___ and confused.

The news of the layoffs left the employees feeling ___.

The continuous delays made everyone on the team feel ___.

Đáp án:

Bài tập 1:

  1. at
  2. with
  3. about
  4. with
  5. over
  6. angry for
  7. at

Bài tập 2:

  1. furious
  2. irritated
  3. enraged
  4. upset
  5. mad
  6. infuriated
  7. agitated

Lời kết:

Bài viết trên đây đã trình bày rất rõ ràng và chi tiết về ý nghĩa và cách sử dụng của từ discuss. Pasal mong rằng thông qua bài viết này, các bạn đọc đã hiểu rõ và nắm được angry đi với giới từ gì và có thể áp dụng các kiến thức liên quan vào bài làm của mình.

Bên cạnh đó, nếu bạn đang loay hoay với việc luyện thi IELTS của mình thì có thể tham khảo ngay lộ trình học chi tiết tại Pasal dưới đây nhé: