Bài 2 trang 94 sgk toán 10 hình học năm 2024

Bước 2: Nhập phương trình hypebol \(\frac{{{x^2}}}{{{a^2}}} - \frac{{{y^2}}}{{{b^2}}} = 1\) theo cú pháp

x^2/a^2 - y^2/b^2 = 1 vào vùng nhập lệnh

Bước 3: Quan sát hình vẽ xuất hiện trên vùng làm việc

Lời giải chi tiết

Thực hiện các bước đã nêu ở phương pháp ta có

  1. Nhập phương trình hypebol theo cú pháp x^2/10 - y^2/6 = 1 vào vùng nhập lệnh ta được hình hypebpl dưới đây:

  1. Nhập phương trình hypebol theo cú pháp x^2/4 - y^2/3 = 1 vào vùng nhập lệnh ta được hình hypebol dưới đây:

  1. Nhập phương trình hypebol theo cú pháp x^2/64 - y^2/36 = 1 vào vùng nhập lệnh ta được hình hypebol dưới đây:

Xuất bản: 21/07/2018 - Cập nhật: 09/09/2022 - Tác giả: Huyền Chu

Xác định phương trình tham số chính xác của tam giác ABC

Đề bài

Cho tam giác ABC với

. Phương trình tham số của trung tuyến CM là:

Đáp án

Vậy chọn B

TẢI VỀ

CÓ THỂ BẠN QUAN TÂM

Giải bài 2 trang 94 SGK Hình học 10. Cho tam giác ABC với A(-1, 1), B(4, 7) và C(3, 2). Phương trình tham số của trung tuyến CM là:

Đề bài

Cho tam giác \(ABC\) với \(A(-1; 1), B(4; 7)\) và \(C(3; 2)\). Phương trình tham số của trung tuyến CM là:

  1. \(\left\{ \matrix{x = 3 + t \hfill \cr y = – 2 + 4t \hfill \cr} \right.\)
  1. \(\left\{ \matrix{x = 3 + t \hfill \cr y = – 2 – 4t \hfill \cr} \right.\)
  1. \(\left\{ \matrix{x = 3 – t \hfill \cr y = 4 + 2t \hfill \cr} \right.\)
  1. \(\left\{ \matrix{x = 3 + 3t \hfill \cr y = – 2 + 4t \hfill \cr} \right.\)

Lời giải chi tiết

Trung điểm \(M\) của \(AB\) có tọa độ: \(\left({3 \, \over 2}; \, 4\right)\)

\(\overrightarrow {CM} = \left( – {3 \over 2};6\right) = – {3 \over 2}(1;- 4)\)

Đường thẳng \(CM\) đi qua \(C\) và nhận vecto \(\overrightarrow a = (1; – 4)\) làm một vecto chỉ phương nên có phương trình tham số: \(\left\{ \matrix{x = 3 + t \hfill \cr y = – 2 – 4t \hfill \cr} \right.\)

SGK Toán 10»Vectơ»Cách tính tổng hai vecto & bài tập áp dụ...»Giải Bài Tập SGK Toán 10 Đại Số Bài 2 Tr...

Xem thêm

Đề bài

Bài 2 (trang 94 SGK Đại Số 10)

Giải các bất phương trình:

Đáp án và lời giải

a)

Ta có:

Bảng xét dấu:

Từ bảng xét dấu suy ra nghiệm của bất phương trình đã cho là :

b)

Ta có:

Bảng xét dấu:

Từ bảng xét dấu suy ra nghiệm của bất phương trình đã cho là :

c)

Ta có:

Bảng xét dấu:

Suy ra nghiệm của bất phương trình đã cho là

d)

Ta có:

Bảng xét dấu:

Suy ra nghiệm của bất phương trình đã cho là :

Tác giả: Trường THCS - THPT Nguyễn Khuyến - Tổ Toán

Xem lại kiến thức bài học

  • Bài 2: Tổng Và Hiệu Của Hai Vectơ

Chuyên đề liên quan

  • Cách tính tổng hai vecto & bài tập áp dụng cực hay
  • Quy tắc 3 điểm là gì? Khái niệm & bài tập ứng dụng
  • Hiệu 2 vectơ: Định nghĩa, cách tính & bài tập ứng dụng
  • Quy tắc hình bình hành vecto & bài tập vận dụng

Câu bài tập cùng bài

Trọn bộ lời giải bài tập Toán 10 trang 94 Chân trời sáng tạo, Kết nối tri thức, Cánh diều sẽ giúp học sinh dễ dàng làm bài tập Toán lớp 10 trang 94. Bạn vào trang hoặc Xem lời giải để theo dõi chi tiết.

Giải Toán 10 trang 94 Chân trời sáng tạo, Kết nối tri thức, Cánh diều

Quảng cáo

- Toán lớp 10 trang 94 Tập 1 (sách mới):

  • Giải Toán lớp 10 trang 94 Tập 1 (Chân trời sáng tạo) Xem lời giải
  • Giải Toán lớp 10 trang 94 Tập 1 (Kết nối tri thức) Xem lời giải

Quảng cáo

- Toán lớp 10 trang 94 Tập 2 (sách mới):

  • Giải Toán lớp 10 trang 94 Tập 2 (Chân trời sáng tạo) Xem lời giải
  • Hoạt động 2 trang 94 Toán lớp 10 Tập 2 (Kết nối tri thức) Xem lời giải
  • Giải Toán lớp 10 trang 94 Tập 2 (Cánh diều) Xem lời giải

Lưu trữ: Giải Toán lớp 10 trang 94 sách cũ

Video giải Bài 2 trang 94 SGK Đại Số 10 - Cô Ngô Hoàng Ngọc Hà (Giáo viên VietJack)

Bài 2 (trang 94 SGK Đại Số 10): Giải các bất phương trình:

Lời giải

Quảng cáo

a)

+ Điều kiện: x−1≠02x−1≠0⇔x≠1x≠12

+ Ta có: 2x−1≤52x−1⇔2x−1−52x−1≤0

⇔ 22x−1−5x−1x−12x−1≤0

⇔ 4x−2−5x+5x−12x−1≤0

⇔ −x+3x−12x−1≤0

+ Đặt f(x) = −x+3x−12x−1

Ta có:

- x + 3 = 0 ⇔ x = 3;

x – 1 = 0 ⇔ x = 1;

2x – 1 = 0 ⇔ x = 12.

+ Ta lập bảng xét dấu:

+) Suy ra −x+3x−12x−1≤0⇔12≤x≤1x≥3

Vậy tập nghiệm của bất phương trình là S = 12;1∪3;+∞.

  1. Điều kiện xác định x ≠ 1 và x ≠ –1.

Đặt . Ta có bảng xét dấu sau:

Dựa vào bảng xét dấu ta thấy

Vậy bất phương trình có tập nghiệm S = (–∞; –1) ∪ (0; 1) ∪ (1; 3)

Quảng cáo

  1. Điều kiện xác định x ≠ 0; x ≠ –3; x ≠ –4.

Đặt . Ta có bảng xét dấu sau:

Dựa vào bảng xét dấu ta thấy

Vậy tập nghiệm của bất phương trình là S = (–12; –4) ∪ (–3; 0).

  1. Điều kiện xác định x ≠ ±1.

Đặt . Ta có bảng xét dấu:

Dựa vào bảng xét dấu ta thấy

Vậy bất phương trình có tập nghiệm là

Xem thêm các bài giải bài tập Toán Đại Số 10 Bài 3:

  • Trả lời câu hỏi Toán 10 Đại số Bài 3 trang 89 : a) Giải bất phương trình -2x + 3 > 0 ....
  • Trả lời câu hỏi Toán 10 Đại số Bài 3 trang 90 : Xét dấu các nhị thức f(x) = 3x + 2....
  • Trả lời câu hỏi Toán 10 Đại số Bài 3 trang 92 : Xét dấu biểu thức f(x) = (2x – 1)(-x + 3)....
  • Bài 1 (trang 94 SGK Đại Số 10): Xét dấu các biểu thức: ...
  • Bài 2 (trang 94 SGK Đại Số 10): Giải các bất phương trình: ...
  • Bài 3 (trang 94 SGK Đại Số 10): Giải các bất phương trình: ...

Xem thêm các bài giải bài tập Toán lớp 10 hay, chi tiết khác:

  • Bài 3: Dấu của nhị thức bậc nhất
  • Bài 4: Bất phương trình bậc nhất hai ẩn
  • Bài 5: Dấu của tam thức bậc hai
  • Ôn tập chương 4 (Bài tập trắc nghiệm)
  • Bài 1: Bảng phân bố tần số và tần suất

Đã có lời giải bài tập lớp 10 sách mới:

  • (mới) Giải bài tập Lớp 10 Kết nối tri thức
  • (mới) Giải bài tập Lớp 10 Chân trời sáng tạo
  • (mới) Giải bài tập Lớp 10 Cánh diều
  • Gói luyện thi online hơn 1 triệu câu hỏi đầy đủ các lớp, các môn, có đáp án chi tiết. Chỉ từ 200k!

Săn shopee siêu SALE :

  • Sổ lò xo Art of Nature Thiên Long màu xinh xỉu
  • Biti's ra mẫu mới xinh lắm
  • Tsubaki 199k/3 chai
  • L'Oreal mua 1 tặng 3

ĐỀ THI, GIÁO ÁN, SÁCH LUYỆN THI DÀNH CHO GIÁO VIÊN VÀ PHỤ HUYNH LỚP 10

Bộ giáo án, bài giảng powerpoint, đề thi, sách dành cho giáo viên và gia sư dành cho phụ huynh tại //tailieugiaovien.com.vn/ . Hỗ trợ zalo VietJack Official

Tổng đài hỗ trợ đăng ký : 084 283 45 85

Đã có app VietJack trên điện thoại, giải bài tập SGK, SBT Soạn văn, Văn mẫu, Thi online, Bài giảng....miễn phí. Tải ngay ứng dụng trên Android và iOS.

Theo dõi chúng tôi miễn phí trên mạng xã hội facebook và youtube:

Nếu thấy hay, hãy động viên và chia sẻ nhé! Các bình luận không phù hợp với nội quy bình luận trang web sẽ bị cấm bình luận vĩnh viễn.

Chủ đề