Bài kiểm tra 1 tiết môn tin học lớp 6

Bài kiểm tra 1 tiết môn tin học lớp 6

Nhằm giúp các em có thêm đề thi tham khảo, chuẩn bị thật tốt cho kì thi học kì sắp đến. Hoc247 đã tổng hợp Bộ đề kiểm tra 1 tiết HK2 môn Tin học lớp 6 năm 2019, bộ đề thi gồm tuyển tập nhiều đề thi được chọn lọc từ các trường THCS khác nhau sẽ giúp các em làm quen với cấu trúc với đề thi, đồng thời, kèm với mỗi đề thi đều có đáp án và gợi ý giải giúp các em vừa luyện tập vừa đối chiếu kết quả.

Bài kiểm tra 1 tiết môn tin học lớp 6
On Th1 8, 2022

Đề kiểm tra 1 tiết học kì 2 môn Tin học lớp 6 – Đề 3 có đáp án chi tiết cho từng câu hỏi giúp các bạn ôn tập lại kiến thức môn Tin học, chuẩn bị cho bài thi và giữa và cuối học kì 2 lớp 6 đạt kết quả cao. Mời các em học sinh tham khảo chi tiết.

I. PHẦN TRÁC NGHIỆM. Hãy chọn đáp án đúng nhất. (6 điểm)

Câu 1: Phím Delete dùng để xóa kí tự đứng:

A. Sau nó.

B. Trước nó.

C. Trên nó.

D. Dưới nó.

Câu 2: Muốn tạo văn bản mới em thực hiện các lệnh nào sau đây:

A. FileNew

B. FileSave

C. FileOpen

D. FileNewCreate

Câu 3: Điền vào chỗ khuyết dưới đây:

Con trỏ soạn thảo là ………….. nhấp nháy trên màn hình. Nó cho biết vị trí xuất hiện của kí tự sẽ được gõ vào.

A. Hình mũi tên

B. Hình chữ i

C. Hình bàn tay

D. Một vạch đứng

Câu 4: Công cụ

Bài kiểm tra 1 tiết môn tin học lớp 6
có tên là gì?

A. Font color

B. Font size

C. Line spacing

D. Increase Indent

Câu 5: Đang soạn thảo văn bản phím Home trên bàn phím được dùng để:

A. Đưa con trỏ soạn thảo về cuối dòng.

B. Đưa con trỏ soạn thảo vào giữa dòng.

C. Đưa con trỏ soạn thảo về đầu dòng.

D. Không làm gì hết.

Câu 6: Tên của phần mềm soạn thảo văn bản là:

A. Microsoft Word

B. Paint

C. Microsoft Excel

D. Mario

Câu 7: Để sao chép văn bản em dùng lệnh nào dưới đây:

A. Font

B. Center

C. Cut

D. Copy

Câu 8: Trong lệnh căn lề thì lệnh

Bài kiểm tra 1 tiết môn tin học lớp 6
là:

A. Căn lề phải

B. Căn đều

C. Căn lề trái

D. Căn giữa

Câu 9: Em muốn tạo mới văn bản thì thực hiện các lệnh nào sau đây:

A. FileNew

B. FileOpen

C. FileSave

D. FileNewCreate

Câu 10: Trong công cụ kiểu chữ thì công cụ

Bài kiểm tra 1 tiết môn tin học lớp 6
là kiểu chữ:

A. Thường

B. Đậm

C. Nghiêng

D. Gạch chân

Câu 11: Nhóm lệnh paragraph nằm trong dải lệnh nào dưới đây:

A. Insert

B. Home

C. View

D. Page layout

Câu 12: Theo quy tắc gõ văn bản thì cách gõ nào dưới đây là sai :

A. “ quy tắc ”

B. (quy tắc)

C. Quy tắc:

D. Quy tắc!

II. PHẦN TỰ LUẬN. (4 điểm)

Câu 1: Nêu một số thành phần chính trong cửa sổ Word?(2 điểm)

Câu 2: Ghép nối cột A với cột B để có kết quả đúng (1 điểm)

Bài kiểm tra 1 tiết môn tin học lớp 6

Câu 3: Trình bày cách khởi động Word (1 điểm)

I. PHẦN TRÁC NGHIỆM. Hãy chọn đáp án đúng nhất. (6 điểm)

Câu

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

11

12

Đ/A

A

D

D

C

C

A

D

A

D

C

D

A

II. PHẦN TỰ LUẬN. (4 điểm)

Câu 1: Mỗi ý đúng 0,5đ

– Dải lệnh: Nằm phía trên cửa sổ Word. Mỗi dải lệnh có tên để phân biệt và gồm các lệnh để thực hiện việc xử lí văn bản. Ví dụ: Dải lệnh Home.

– Lệnh và nhóm lệnh: Các lệnh nằm trong nhóm lệnh. Mỗi lệnh được hiển thị dưới dạng một biểu tượng trực quan, dễ nhận biết và phân biệt

-Vùng soạn thảo: nơi hiển thị nội dung văn bản.

– Con trỏ soạn thảo.

Câu 2: (mỗi ý đúng 0,25đ)

1+c

2+d

3+a

4+b

Câu 3: Trình bày cách khởi động Word ( 1 điểm)

– Cách 1:

Nháy đúp chuột vào biểu tượng Word

Bài kiểm tra 1 tiết môn tin học lớp 6
trên màn hình nền. (0,5đ)

– Cách 2:

Nháy chuột lên biểu tượng Word

Bài kiểm tra 1 tiết môn tin học lớp 6
trên màn hình Start(0,5đ)

Đề kiểm tra 45 phút học kì 2 môn Tin học lớp 6 – Đề 3 bao gồm 12 câu hỏi trắc nghiệm và 3 câu hỏi tự luận có đáp án chi tiết cho từng câu hỏi cho các em học sinh tham khảo, củng cố kỹ năng làm bài ôn tập phần Tin lớp 6.

Ngoài ra các em học sinh có thể tham khảo các bài giải SGK môn Toán lớp 6, Môn Ngữ văn 6, Môn Vật lý 6, môn Sinh Học 6, Lịch sử 6, Địa lý 6….và các đề thi học kì 1 lớp 6 và đề thi học kì 2 lớp 6 để chuẩn bị cho các bài thi đề thi học kì đạt kết quả cao.

Next Post

Bộ đề thi học kì 1 lớp 5 năm 2019 – 2020 theo Thông tư 22

Leave a comment

ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾTMÔN TIN HỌC LỚP 6Lớp: 6………Họ và tên:…………………………..Thời gian: 45 phút (không kể thời gian giao đề)ĐiểmLời phê của thầyI. PHẦN TRẮC NGHIỆM: (4 điểm)Hãy khoanh tròn vào chữ cái đứng trước ý trả lời đúng nhất trong các câu sau:Câu 1: Trong hoạt động thông tin. Hoạt động nào là quan trọng nhất?A. Việc tiếp nhận thông tin.B. Xử lí thông tin.C. Lưu trữ và truyền thông tin.D. Tất cả sai.Câu 2: Trong các ý sau đây. Theo em ý nào là đúng?A. Thông tin trước xử lí là thông tin vào. B. Thông tin sau xử lí là thông tin ra.C. Cả 2 đều đúng.D. Cả 2 đều sai.Câu 3: Dạng thông tin nào sau đây thuộc dạng thông tin cơ bản?A. Văn bản B. Âm thanhC. Hình ảnhD. Cả 3 dạngCâu 4: Để máy tính cớ thể xử lí, thông tin cần được biểu diễn dưới dạng:A. Dãy bítB. Âm thanhC. Hình ảnhD. Văn bảnCâu 5: Thứ tự của quá trình 3 bước là:A. Nhập  Xuất  Xử líB. Nhập  Xử lí  XuấtC. Xuất  Nhập  Xử líD. Xuất  Xử lí  NhậpCâu 6: Bộ nhớ được chia thành 2 loại. Đó là:A. Bộ nhớ trong, bộ nhớ riêng.B. Bộ nhớ ngoài, bộ nhớ chung.C. Bộ nhớ trong, bộ nhớ ngoài.D. Bộ nhớ chung, bộ nhớ riêng.Câu 7: Bộ nhớ được sử dụng để?A. Lưu trữ chương trình và dữ liệu.C. Nhập dữ liệu.Câu 8: Hàng phím nào có 2 phím có gai?A. Hàng phím sốC. Hàng phím cơ sởB. Thực hiện tính toán, điều khiển.D. Xuất dữ liệuB. Hàng phím trênD. Hàng phím dướiII. PHẦN TỰ LUẬN: (6 điểm)Câu 9: (2 điểm). Phần mềm được chia thành bao nhiêu loại? Kể tên.Câu 10: (3 điểm). Em hãy cho biết có bao nhiêu thao tác chính với chuột. Kể tên.Câu 11: (1 điểm). Em hãy nêu lợi ích của việc gõ bàn phím bằng mười ngón.Bài làm…………………………………………………………………………………………………………….…………………………………………………………………………………………………………….…………………………………………………………………………………………………………….…………………………………………………………………………………………………………….…………………………………………………………………………………………………………….…………………………………………………………………………………………………………….…………………………………………………………………………………………………………….…………………………………………………………………………………………………………….…………………………………………………………………………………………………………….…………………………………………………………………………………………………………….…………………………………………………………………………………………………………….…………………………………………………………………………………………………………….…………………………………………………………………………………………………………….…………………………………………………………………………………………………………….…………………………………………………………………………………………………………….…………………………………………………………………………………………………………….…………………………………………………………………………………………………………….…………………………………………………………………………………………………………….…………………………………………………………………………………………………………….…………………………………………………………………………………………………………….…………………………………………………………………………………………………………….…………………………………………………………………………………………………………….…………………………………………………………………………………………………………….…………………………………………………………………………………………………………….…………………………………………………………………………………………………………….…………………………………………………………………………………………………………….…………………………………………………………………………………………………………….…………………………………………………………………………………………………………….…………………………………………………………………………………………………………….…………………………………………………………………………………………………………….…………………………………………………………………………………………………………….…………………………………………………………………………………………………………….