Bài tập chính tả lớp 3 tuần 7 năm 2024

Lời giải VBT Tiếng Việt lớp 3 trang 29 Tập 1 & Tập 2 sách mới Chân trời sáng tạo, Kết nối tri thức, Cánh diều hay, chi tiết sẽ giúp học sinh lớp 3 biết cách làm bài tập trong vở bài tập Tiếng Việt lớp 3 trang 29.

Vở bài tập Tiếng Việt lớp 3 trang 29 (Tập 1, Tập 2 sách mới)

Quảng cáo

Vở bài tập Tiếng Việt lớp 3 trang 29 Tập 1

  • (Chân trời sáng tạo) Giải Vở bài tập Tiếng Việt lớp 3 trang 28, 29, 30, 31 - Bài 3: Hai bàn tay em Xem lời giải
  • (Kết nối tri thức) Giải Vở bài tập Tiếng Việt lớp 3 trang 28, 29 - Bài 13: Bài tay cô giáo Xem lời giải
  • (Cánh diều) Giải Vở bài tập Tiếng Việt lớp 3 trang 29 - Chia sẻ Xem lời giải

Vở bài tập Tiếng Việt lớp 3 trang 29 Tập 2

  • (Chân trời sáng tạo) Giải Vở bài tập Tiếng Việt lớp 3 trang 29, 30, 31, 32 - Bài 3: Chơi bóng với bố Xem lời giải
  • (Kết nối tri thức) Giải Vở bài tập Tiếng Việt lớp 3 trang 29, 30 - Bài 13: Mèo đi câu cá Xem lời giải
  • (Cánh diều) Giải Vở bài tập Tiếng Việt lớp 3 trang 27, 28, 29 - Trận bóng trên đường phố Xem lời giải



Lưu trữ: Giải Vở bài tập Tiếng Việt lớp 3 trang 29 (Chính tả) (sách cũ)

Vở bài tập Tiếng Việt lớp 3 trang 29 Chính tả

  • Giải sgk Tiếng Việt lớp 3 Chính tả: Tập chép: Trận bóng dưới lòng đường

Lời giải Vở bài tập Tiếng Việt lớp 3 trang 29 Chính tả hay nhất, chi tiết giúp học sinh dễ dàng làm bài tập trong VBT Tiếng Việt 3 Tập 1.

1: Điền vào chỗ trống và ghi lại lời giải cấu đố:

a, tr hoặc ch

Quảng cáo

Mình ....òn mũi nhọn

....ẳng phải bò ....âu

Uống nước ao sâu

Lên cày ruộng cạn

Là: ................

b, iên hoặc iêng

Trên trời có g.... nước trong

Con k.... chẳng lọt ,con ong chẳng vào

Là: ............

Trả lời:

a, tr hoặc ch

Quảng cáo

Mình tròn mũi nhọn

Chẳng phải bò trâu

Uống nước ao sâu

Lên cày ruộng cạn

Là: cái bút mực

b, iên hoặc iêng

Trên trời có giếng nước trong

Con kiến chẳng lọt ,con ong chẳng vào

Là: quả dừa

2: Viết những chữ cái và tên còn thiếu trong bảng sau :

Quảng cáo

Số thứ tự Chữ Tên chữ 1 q 2 3 4 5 th 6 tê e-rờ 7 u 8 9 10 x 11 i dài

Trả lời:

Số thứ tự Chữ Tên chữ 1 q quy 2 r e-rờ 3 s ét-sì 4 t tê 5 th tê hát 6 tr tê e-rờ 7 u u 8 ư ư 9 v vê 10 x ích xì 11 y i dài

Xem thêm các bài giải Vở bài tập Tiếng Việt lớp 3 chọn lọc, hay khác:

  • Luyện từ và câu Tuần 7 trang 30, 31 VBT Tiếng Việt 3 Tập 1: 1, Gạch chân ....2, Đọc lại bà tập đọc Trận bóng dưới lòng đường ....
  • Chính tả Tuần 7 trang 31, 32, 33 VBT Tiếng Việt 3 Tập 1: 1, Điền en hoặc oen ....2, Tìm và viết vào chỗ trống ....
  • Tập làm văn Tuần 7 trang 33, 34 VBT Tiếng Việt 3 Tập 1: 1, Dựa theo truyện Không nỡ nhìn ....2, Để cùng các bạn ....

Đã có lời giải bài tập lớp 3 sách mới:

  • (mới) Giải bài tập Lớp 3 Kết nối tri thức
  • (mới) Giải bài tập Lớp 3 Chân trời sáng tạo
  • (mới) Giải bài tập Lớp 3 Cánh diều

Đã có app VietJack trên điện thoại, giải bài tập SGK, SBT Soạn văn, Văn mẫu, Thi online, Bài giảng....miễn phí. Tải ngay ứng dụng trên Android và iOS.

Bài tập chính tả lớp 3 tuần 7 năm 2024

Bài tập chính tả lớp 3 tuần 7 năm 2024

Theo dõi chúng tôi miễn phí trên mạng xã hội facebook và youtube:

Loạt bài Giải vở bài tập Tiếng Việt lớp 3 Tập 1 và Tập 2 được biên soạn bám sát nội dung VBT Tiếng Việt 3 giúp các em học sinh biết cách làm bài tập về nhà trong VBT Tiếng Việt 3.

Nếu thấy hay, hãy động viên và chia sẻ nhé! Các bình luận không phù hợp với nội quy bình luận trang web sẽ bị cấm bình luận vĩnh viễn.

1. Điền vào chỗ trống và ghi lời giải câu đố:

  1. tr hoặc ch

Mình .........òn, mũi nhọn

..........ẳng phải bò, .........âu

Uống nước ao sâu

Lên cày ruộng cạn

Là cái .....

  1. iên hoặc iêng

Trên trời có g......... nước trong

Con k..... chẳng lọt, con ong chẳng vào.

Là quả:.....

2. Viết những chữ và tên chữ còn thiếu trong bảng sau :

Số thứ tự

Chữ

Tên chữ

1

q

...............

2

...............

...............

3

...............

...............

4

...............

...............

5

th

...............

6

...............

tê e-rờ

7

u

...............

8

...............

...............

9

...............

...............

10

x

...............

11

...............

i dài

TRẢ LỜI:

1. Điền vào chỗ trống và ghi lời giải câu đố:

  1. tr hoặc ch

Mình tròn, mũi nhọn

Chẳng phải bò, trâu

Uống nước ao sâu

Lên cày ruộng cạn.

Là cái : bút mực

  1. iên hoặc iêng

Trên trời có giếng nước trong

Con kiến chẳng lọt, con ong chẳng vào.

Là quả : dừa

2. Viết những chữ cái và tên còn thiếu trong bảng sau :

Số thứ tự

Chữ

Tên chữ

1

q

quy

2

r

e-rờ

3

s

ét-sì

4

t

5

th

tê hát

6

tr

tê e-rờ

7

u

u

8

ư

ư

9

v

10

x

ích-xì

11

y

i dài

Sachbaitap.com