Bài tập lớn kết cấu nhà cao tầng hutech năm 2024

  • 1. SƯ PHẠM KỸ THUẬTTP.HCM KHOAXÂYDỰNGVÀ CƠ HỌC ỨNG DỤNG GVHD : TH.S NGUYỄN NGỌC DƯƠNG NHÓM : 1 1. NGUYỄN ĐĂNG KHOA 2. ĐỖ TRUNG HẬU 3. HỒ THÁI DUY 4. HUỲNH TRUNG KHÁNH 5. TỐNG TẤT THÀNH 6. NGUYỄN QUỐC TIẾN BÁO CÁO THUYẾT TRÌNH BÀI TẬP ETABS - 2
  • 2. trình: Chung Cư Lý Thường Kiệt Kích thước A = 8.5m Vật liệu sử dụng Bê tông cấp độ bền B25 Rb = 14.5 MPa Cốt thép sử dụng AI: Rs = 225 Mpa AII: Rs = 280 MPa I.GIỚI THIỆU CÔNG TRÌNH
  • 3. TÍNH TOÁN 1 • X/đ Tiết diện sơ bộ 2 • X/đ tải trọng tác dụng 3 • Định hướng phương án kết cấu 4 • Lên mô hình 5 • Xuất kết quả - kiểm tra, đánh giá
  • 4. TÍNH TOÁN 1. Xác định tiết diện sơ bộ Sàn: công thức kinh nghiệm Dầm: Chiều dài nhịp Vách: Diện tích sàn Cột: Tải trọng do sàn bên trên
  • 5. bộ chiều dày bản sàn : • Với: D = 0.8 ÷ 1.4 phụ thuộc vào tải trọng M = 40 ÷ 45 cho bản kê bốn cạnh với l là cạnh ngắn • Do trong mặt bằng sàn tầng điển hình, sàn chủ yếu làm việc theo hai phương dạng bản kê 4 cạnh, vì vậy chọn các hệ số như sau: • D = 1.2 • M = 45 bản kê bốn cạnh • L= 4.7m b D h l m   1.2 4.7 0.12 45 bh m    1. Xác định tiết diện sơ bộ - SÀN
  • 6. chiều dài nhịp dầm Đối với nhịp: L = 8.5m Đối với nhịp: L = 7m Chọn dầm có tiết diện: b x h = (300x700) mm b x h = (300x600) mm   1 1 8.5 0.708 1.063 12 8 h m             1 1 7 0.583 0.875 12 8 h m           1. Xác định tiết diện sơ bộ - DẦM 1 1 6 2 b h        1 1 12 8 h L       
  • 7. tiết diện sơ bộ - CỘT Tiết diện sơ bộ cột được xác định sơ bộ dựa trên tải trọng từ trên truyền xuống i b N A k R   Với k = 1.2 I 1.5 Ni tải trọng từ trên truyền xuống (tải do sàn, tường, cầu thang …) Rb cường độ chịu nén của bê tông
  • 8. TẢI TC (Kn/m2) HOẠT TẢI TT (kN/m2) 1 Sảnh, hành lang Cầu thang 3 3.6 2 Phòng ăn, bếp Phòng khách 1.5 1.95 3 Phòng ngủ ,WC 1.5 1.95 4 Ban công, lô gia 2 2.4 1. Xác định tiết diện sơ bộ - CỘT Các thông số phục vụ cho công tác xđ tiết diện sơ bộ cột Tĩnh tải sàn được xác đinh dựa trên các lớp cấu tạo s s tq q q  
  • 9. 10_12 13_15 Cột 1-C 75x75 65x65 55x55 45x45 30x30 1-D 95x95 65x65 60x60 50x50 35x35 1-E 60x60 50x50 45x45 40x40 25x25 2-E 80x80 75x75 65x65 50x50 35x35 2-D 90x90 80x80 70x70 55x55 35x35 Tầng (cm) 1. Xác định tiết diện sơ bộ - CỘT KẾT QUẢ TÍNH TOÁN
  • 10. trải trọng gió
  • 11. trải trọng gió
  • 12. trọng STT Tổ hợpThành phần 1 TH1 TT+HT1 2 TH2 TT+HT2 3 TH3 TT+HT1+HT2 4 TH4 TT+GIOX 5 TH5 TT-GIOX 6 TH6 TT+GIOY 7 TH7 TT-GIOY STT Tổ hợp Thành phần 8 TH8 TT+0.9HT1+0.9GIOX 9 TH9 TT+0.9HT1-0.9GIOX 10 TH10 TT+0.9HT1+0.9GIOY 11 TH11 TT+0.9HT1-0.9GIOY 12 TH12 TT+0.9HT2+0.9GIOX 13 TH13 TT+0.9HT2-0.9GIOX 14 TH14 TT+0.9HT2+0.9GIOY 15 TH15 TT+0.9HT2-0.9GIOY 16 TH16 TT+0.9HT1+0.9HT2+0.9GIOX 17 TH17 TT+0.9HT1+0.9HT2-0.9GIOX 18 TH18 TT+0.9HT1+0.9HT2+0.9GIOY 19 TH19 TT+0.9HT1+0.9HT2-0.9GIOY
  • 1. SƯ PHẠM KỸ THUẬTTP.HCM KHOAXÂYDỰNGVÀ CƠ HỌC ỨNG DỤNG GVHD : TH.S NGUYỄN NGỌC DƯƠNG NHÓM : 1 1. NGUYỄN ĐĂNG KHOA 2. ĐỖ TRUNG HẬU 3. HỒ THÁI DUY 4. HUỲNH TRUNG KHÁNH 5. TỐNG TẤT THÀNH 6. NGUYỄN QUỐC TIẾN BÁO CÁO THUYẾT TRÌNH BÀI TẬP ETABS - 2
  • 2. trình: Chung Cư Lý Thường Kiệt Kích thước A = 8.5m Vật liệu sử dụng Bê tông cấp độ bền B25 Rb = 14.5 MPa Cốt thép sử dụng AI: Rs = 225 Mpa AII: Rs = 280 MPa I.GIỚI THIỆU CÔNG TRÌNH
  • 3. TÍNH TOÁN 1 • X/đ Tiết diện sơ bộ 2 • X/đ tải trọng tác dụng 3 • Định hướng phương án kết cấu 4 • Lên mô hình 5 • Xuất kết quả - kiểm tra, đánh giá
  • 4. TÍNH TOÁN 1. Xác định tiết diện sơ bộ Sàn: công thức kinh nghiệm Dầm: Chiều dài nhịp Vách: Diện tích sàn Cột: Tải trọng do sàn bên trên
  • 5. bộ chiều dày bản sàn : • Với: D = 0.8 ÷ 1.4 phụ thuộc vào tải trọng M = 40 ÷ 45 cho bản kê bốn cạnh với l là cạnh ngắn • Do trong mặt bằng sàn tầng điển hình, sàn chủ yếu làm việc theo hai phương dạng bản kê 4 cạnh, vì vậy chọn các hệ số như sau: • D = 1.2 • M = 45 bản kê bốn cạnh • L= 4.7m b D h l m   1.2 4.7 0.12 45 bh m    1. Xác định tiết diện sơ bộ - SÀN
  • 6. chiều dài nhịp dầm Đối với nhịp: L = 8.5m Đối với nhịp: L = 7m Chọn dầm có tiết diện: b x h = (300x700) mm b x h = (300x600) mm   1 1 8.5 0.708 1.063 12 8 h m             1 1 7 0.583 0.875 12 8 h m           1. Xác định tiết diện sơ bộ - DẦM 1 1 6 2 b h        1 1 12 8 h L       
  • 7. tiết diện sơ bộ - CỘT Tiết diện sơ bộ cột được xác định sơ bộ dựa trên tải trọng từ trên truyền xuống i b N A k R   Với k = 1.2 I 1.5 Ni tải trọng từ trên truyền xuống (tải do sàn, tường, cầu thang …) Rb cường độ chịu nén của bê tông
  • 8. TẢI TC (Kn/m2) HOẠT TẢI TT (kN/m2) 1 Sảnh, hành lang Cầu thang 3 3.6 2 Phòng ăn, bếp Phòng khách 1.5 1.95 3 Phòng ngủ ,WC 1.5 1.95 4 Ban công, lô gia 2 2.4 1. Xác định tiết diện sơ bộ - CỘT Các thông số phục vụ cho công tác xđ tiết diện sơ bộ cột Tĩnh tải sàn được xác đinh dựa trên các lớp cấu tạo s s tq q q  
  • 9. 10_12 13_15 Cột 1-C 75x75 65x65 55x55 45x45 30x30 1-D 95x95 65x65 60x60 50x50 35x35 1-E 60x60 50x50 45x45 40x40 25x25 2-E 80x80 75x75 65x65 50x50 35x35 2-D 90x90 80x80 70x70 55x55 35x35 Tầng (cm) 1. Xác định tiết diện sơ bộ - CỘT KẾT QUẢ TÍNH TOÁN
  • 10. trải trọng gió
  • 11. trải trọng gió
  • 12. trọng STT Tổ hợpThành phần 1 TH1 TT+HT1 2 TH2 TT+HT2 3 TH3 TT+HT1+HT2 4 TH4 TT+GIOX 5 TH5 TT-GIOX 6 TH6 TT+GIOY 7 TH7 TT-GIOY STT Tổ hợp Thành phần 8 TH8 TT+0.9HT1+0.9GIOX 9 TH9 TT+0.9HT1-0.9GIOX 10 TH10 TT+0.9HT1+0.9GIOY 11 TH11 TT+0.9HT1-0.9GIOY 12 TH12 TT+0.9HT2+0.9GIOX 13 TH13 TT+0.9HT2-0.9GIOX 14 TH14 TT+0.9HT2+0.9GIOY 15 TH15 TT+0.9HT2-0.9GIOY 16 TH16 TT+0.9HT1+0.9HT2+0.9GIOX 17 TH17 TT+0.9HT1+0.9HT2-0.9GIOX 18 TH18 TT+0.9HT1+0.9HT2+0.9GIOY 19 TH19 TT+0.9HT1+0.9HT2-0.9GIOY