Bài tập trắc nghiệm bài 37 địa lý năm 2024

  • Bài tập trắc nghiệm bài 37 địa lý năm 2024
  • * Lớp 1
    • Lớp 2
    • Lớp 3
    • Lớp 4
    • Lớp 5
    • Lớp 6
    • Lớp 7
    • Lớp 8
    • Lớp 9
    • Lớp 10
    • Lớp 11
    • Lớp 12
    • Thi chuyển cấp
    • Bài tập trắc nghiệm bài 37 địa lý năm 2024
      • Mầm non

        • Tranh tô màu
        • Trường mầm non
        • Tiền tiểu học
        • Danh mục Trường Tiểu học
        • Dạy con học ở nhà
        • Giáo án Mầm non
        • Sáng kiến kinh nghiệm
      • Học tập

        • Luyện thi
        • Văn bản - Biểu mẫu
        • Viết thư UPU
        • An toàn giao thông
        • Dành cho Giáo Viên
        • Hỏi đáp học tập
        • Cao học - Sau Cao học
        • Trung cấp - Học nghề
        • Cao đẳng - Đại học
      • Hỏi bài

        • Toán học
        • Văn học
        • Tiếng Anh
        • Vật Lý
        • Hóa học
        • Sinh học
        • Lịch Sử
        • Địa Lý
        • GDCD
        • Tin học
      • Trắc nghiệm

        • Trắc nghiệm IQ
        • Trắc nghiệm EQ
        • KPOP Quiz
        • Đố vui
        • Trạng Nguyên Toàn Tài
        • Trạng Nguyên Tiếng Việt
        • Thi Violympic
        • Thi IOE Tiếng Anh
        • Kiểm tra trình độ tiếng Anh
        • Kiểm tra Ngữ pháp tiếng Anh
      • Tiếng Anh

        • Luyện kỹ năng
        • Giáo án điện tử
        • Ngữ pháp tiếng Anh
        • Màu sắc trong tiếng Anh
        • Tiếng Anh khung châu Âu
        • Tiếng Anh phổ thông
        • Tiếng Anh thương mại
        • Luyện thi IELTS
        • Luyện thi TOEFL
        • Luyện thi TOEIC
      • Giáo án - Bài giảng

        • Giáo án - Bài giảng lớp 1
        • Giáo án - Bài giảng lớp 6
        • Giáo án - Bài giảng lớp 2
        • Giáo án - Bài giảng lớp 3
        • Giáo án - Bài giảng lớp 4
        • Giáo án - Bài giảng lớp 5
        • Giáo án - Bài giảng lớp 6
        • Giáo án - Bài giảng lớp 7
        • Giáo án - Bài giảng lớp 8
        • Giáo án - Bài giảng lớp 9
      • Khóa học trực tuyến

        • Tiếng Anh cơ bản 1
        • Tiếng Anh cơ bản 2
        • Tiếng Anh trung cấp
        • Tiếng Anh cao cấp
        • Toán mầm non
        • Toán song ngữ lớp 1
        • Toán Nâng cao lớp 1
        • Toán Nâng cao lớp 2
        • Toán Nâng cao lớp 3
        • Toán Nâng cao lớp 4

Giao diện mới của VnDoc Pro: Dễ sử dụng hơn - chỉ tập trung vào lớp bạn quan tâm. Vui lòng chọn lớp mà bạn quan tâm: Lưu và trải nghiệm

Copyright © 2022 Hoc247.net

Đơn vị chủ quản: Công Ty Cổ Phần Giáo Dục HỌC 247

GPKD: 0313983319 cấp ngày 26/08/2016 tại Sở KH&ĐT TP.HCM

Giấy phép Mạng Xã Hội số: 638/GP-BTTTT cấp ngày 29/12/2020

Địa chỉ: P401, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM

Cùng làm online 29 câu hỏi trắc nghiệm địa 12 bài 37 có đáp án sau đây cùng với Tài Liệu Học Tập các bạn nhé. Bài 37 địa lý lớp 12 chúng ta học về vấn đề khai thác thế mạnh ở Tây Nguyên. Kiến thức của bài 37 các bạn cần ghi nhớ sẽ bao gồm: Diện tích, dân số, điều kiện tự nhiên, xã hội, tiềm năng và thế mạnh phát triển ở Tây Nguyên… . Bài 37 địa lý lớp 12 thường xuyên sẽ xuất hiện trong câu hỏi địa lý kinh tế trong đề thi thpt quốc gia các năm. Chính vì thế các em hãy làm nhiều câu hỏi trắc nghiệm online để ghi nhớ kiến thức nhé.

Ngoài ra các bạn hãy tham khảo thêm: 1222 câu trắc nghiệm địa lý 12 theo từng bài nhé.

Bài tập trắc nghiệm bài 37 địa lý năm 2024
Bài 37: Vấn đề khai thác thế mạnh ở Tây Nguyên.( Nguồn ảnh: Internet.)

29 câu hỏi trắc nghiệm địa 12 bài 37: Vấn đề khai thác ở thế mạnh Tây Nguyên

1. Câu 1. Vì sao Tây Nguyên, cà phê chè lại được trồng ở các cao nguyên tương đối cao?

  1. Có khí hậu mát mẽ.
  1. Có đất badan màu mỡ.
  1. Có mùa đông lạnh.
  1. Nguồn nước dồi dào quanh năm.

2. Câu 2. Tại sao ngành chế biến lương thực lại không phát triển ở vùng Tây Nguyên?

  1. Không có thị trường tiêu thụ.
  1. Không có lực lượng lao động.
  1. Không sẵn nguồn nguyên liệu.
  1. Giao thông vận tải kém phát triển.

3. Câu 3. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 11, hãy cho biết loại đất feralit trên đá badan phân bố chủ yếu ở vùng nào?

  1. Tây Nguyên, ĐôngNam Bộ.
  1. Đông Nam Bộ, Bắc Trung Bộ.
  1. Tây Nguyên, Bắc Trung Bộ.
  1. Tây Nguyên, Trung du và miền núi Bắc Bộ.

4. Câu 4. Cây công nghiệp số một của Tây Nguyên là

  1. chè.
  1. hồ tiêu.
  1. cà phê.
  1. cao su.

5. Câu 5. Đặc điểm nào sau đây là điều kiện sinh thái nông nghiệp nổi bật ở Tây Nguyên?

  1. Đồng bằng hẹp, khá màu mỡ.
  1. Núi, cao nguyên, đồi thấp.
  1. Có mùa mưa và mùa khô rõ rệt.
  1. Đất xám phù sa cổ rộng lớn.

6. Câu 6. Vùng có mật độ dân số thấp nhất nước ta là

  1. Tây Nguyên.
  1. Bắc Trung Bộ.
  1. Đông Nam Bộ.
  1. Đồng Bằng Sông Cửu Long.

7. Câu 7. Tuyến đường quan trọng nối các tỉnh Tây Nguyên là

  1. quốc lộ 14.
  1. quốc lộ 1.
  1. quốc lộ 51.
  1. quốc lộ 24.

8. Câu 8. Nhân tố tự nhiên được coi là quan trọng nhất để Tây Nguyên phát triển cây cà phê là vùng có

  1. địa hình nhiều cao nguyên rộng lớn.
  1. một số hệ thống sông lớn.
  1. khí hậu cận xích đạo. .
  1. đất ba dan với tầng phóng hoá sâu, giàu dinh dưỡng

9. Câu 9. Số lượng các tỉnh thuộc vùng Tây Nguyên hiện nay là

  1. 4 tỉnh.
  1. 5 tỉnh.
  1. 6 tỉnh.
  1. 7 tỉnh.

10. Câu 10. Tây Nguyên có vị trí đặc biệt quan trọng về an ninh quốc phòng là do

  1. là cửa ngõ cho duyên hải Nam Trung Bộ mở rộng quan hệ với Lào và Campuchia.
  1. vị trí nằm tiếp giáp với vùng Đông Nam Bộ.
  1. ngã ba biên giới tiếp giáp với Lào và Campuchia.
  1. đây là vùng duy ở nước ta không giáp biển.

11. Câu 11. Căn cứ vào Atlat trang 24, hãy cho biết Tây Nguyên, tỉnh có tổng mức bán lẻ hàng hoá và doanh thu dịch vụ tiêu dùng theo đầu người thấp nhất (dưới 4 triệu đồng / người) là

  1. Đắk Nông.
  1. Kon Tum.
  1. Gia Lai.
  1. Lâm Đồng.

12. Câu 12. Tây Nguyên trở thành vùng chuyên canh cây công nghiệp quy mô lớn ở nước ta nhờ vào điều kiện nào sau đây?

  1. Đất đỏ badan giàu dinh dưỡng, phân bố tập trung với những mặt bằng rộng lớn.
  1. Khí hậu cận xích đạo với mùa mưa và mùa khô rõ rệt.
  1. Khí hậu thuận lợi, nguồn nước trên mặt và nguồn nước ngầm phong phú.
  1. Mùa khô kéo dài là điều kiện để phơi, sấy sản phẩm cây công nghiệp.

13. Câu 13. Cây công nghiệp quan trọng số 1 ở Tây Nguyên là

  1. hồ tiêu.
  1. Cao su.
  1. chè.
  1. cà phê.

14. Câu 14. Căn cứ vào Atlat trang 14, hai cao nguyên nằm ở phía bắc Tây Nguyên là

  1. Lâm Viên, Di Linh.
  1. Mơ Nông, Đắk Lắk.
  1. Kon Tum, Pleiku.
  1. Di Linh, Mơ Nông.

15. Câu 15. Ở Tây Nguyên, cao su được trồng chủ yếu tại các tỉnh

  1. Kon Tum, Gia Lai.
  1. Gia Lai, Đắk Lắk.
  1. Kom Tum, Đắk Lắk.
  1. Đắk Lắk, Đắk Nông.

16. Câu 16. Vùng Tây Nguyên có diện tích là 54 641 km2, dân số năm 2014 là 5 525 800 người, mật độ dân số trung bình nhiêu người/ km2?

  1. 101 người/km2.
  1. 104 người/km2.
  1. 110 người/km2.
  1. 103 người/km2.

17. Câu 17. Tây Nguyên là vùng có tiềm năng to lớn về

  1. khoáng sản và thuỷ sản.
  1. nông nghiệp và thuỷ sản.
  1. nông nghiệp và lâm nghiệp.
  1. lâm nghiệp và thuỷ sản.

18. Câu 18. Tây Nguyên với Trung du miền núi Bắc Bộ giống nhau ở đặc điểm tự nhiên nào sau đây?

  1. Cùng có nhiều đất đỏ badan.
  1. Cùng có nhiều đất feralit trên đá vôi.
  1. Sông suối có nhiều tiềm năng thuỷ điện.
  1. Cùng chịu ảnh hưởng mạnh của gió mùa Đông Bắc.

19. Câu 19. Việc xây dựng các công trình thuỷ điện ở Tây Nguyên không phải là

  1. thúc đẩy các ngành công nghiệp phát triển.
  1. chỉ để phục vụ khai thác và chế biến bôxit.
  1. đem lại nguồn nước tưới quan trọng vào mùa khô.
  1. góp phần phát triển du lịch, nuôi trồng thuỷ sản.

20. Câu 20: Dựa vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 28, xác định tỉnh nào sau đây của Tây Nguyên vừa tiếp giáp với Campuchia vừa tiếp giáp với Lào

  1. Lâm Đồng.
  1. Đắk Nông.
  1. Gia Lai.
  1. Kon Tum.

21. Câu 21: Đặc điểm nào sau đây đúng với khí hậu của Tây Nguyên?

  1. Xích đạo gió mùa nóng quanh năm.
  1. Nhiệt đới ẩm gió mùa có mùa đông lạnh.
  1. Nhiệt đới ẩm gió mùa phân hóa theo độ cao.
  1. Cận xích đạo gió mùa với 1 mùa mưa và 1 mùa khô kéo dài.

22. Câu 22: Cây công nghiệp quan trọng nhất ở Tây Nguyên là

  1. cao su.
  1. chè.
  1. cà phê.
  1. điều.

23. Câu 23: Tỉnh có diện tích trồng cà phê lớn nhất ở Tây Nguyên là

  1. Lâm Đồng.
  1. Kon Tum.
  1. Đắk Lắk.
  1. Gia Lai.

24. Câu 24: Tây Nguyên là vùng chuyên canh chè lớn thứ hai cả nước nhờ

  1. có nhiều diện tích đất đỏ ba dan ở các cao nguyên.
  1. có một mùa mưa nhiều và một mùa khô.
  1. có các cơ sở chế biến chè nổi tiếng.
  1. có khí hậu mát mẻ ở các cao nguyên trên 1000m.

25. Câu 24: Tây Nguyên là vùng chuyên canh chè lớn thứ hai cả nước nhờ

  1. có nhiều diện tích đất đỏ ba dan ở các cao nguyên.
  1. có một mùa mưa nhiều và một mùa khô.
  1. có các cơ sở chế biến chè nổi tiếng.
  1. có khí hậu mát mẻ ở các cao nguyên trên 1000m.

26. Câu 25: Khó khăn lớn nhất về khí hậu đến sản xuất cây công nghiệp của Tây Nguyên là

  1. thiếu nước mùa khô.
  1. sự phân hóa theo độ cao.
  1. diễn biến thất thường.
  1. khô nóng quanh năm.

27. Câu 26: Việc phát triển thủy điện ở Tây Nguyên không có ý nghĩa nào sau đây?

  1. Cung cấp nước tưới vào mùa khô.
  1. Sử dụng cho mục đích phát triển du lịch.
  1. Phát triển nuôi trồng thủy sản.
  1. giữ mực nước ngầm.

28. Câu 27: Nhà máy thủy điện nào sau đây nằm trên sông Xê Xan?

A.Yaly.

  1. Buôn Kuop.
  1. Xrê Pôk.
  1. Đức Xuyên.

29. Câu 28: So với TDMNBB, Tây Nguyên có số lượng đàn bò nhiều hơn đàn trâu là do

  1. khí hậu khô nóng.
  1. có nhiều đồng cỏ tự nhiên.
  1. người dân có kinh nghiệm trong chăn nuôi.
  1. cơ sở thức ăn được đảm bảo.

30. Câu 29. Số lượng trâu bò của cả nước, Trung Du và miền núi Bắc Bộ, Tây Nguyên năm 2013 (Đơn vị: nghìn con)

Bài tập trắc nghiệm bài 37 địa lý năm 2024

Tỉ trọng đàn trâu, đàn bò của Trung Du và miền núi Bắc Bộ trong tổng đàn trâu, bò của cả nước là

  1. 48,5; 21,3%.
  1. 56,5; 20,1%.
  1. 57,5; 17,7%.
  1. 70,8; 25,6%.

Tham gia group Tài Liệu Học Tập để lấy đề thi các bạn nhé !