Đây là bản xem th , vu ử i lòng mua tài li u ệ đ xe ể m chi ti t ế (có l i ờ gi i ả ) Bài 14: Ki u d ể l ữ i u danh s ệ ách-x l ử í danh sách Câu 1. Đ bi ể t ế kích thư c ớ c a danh s ủ ách ta dùng hàm: A. type() B. len() C. sort() D. pop() Hư ng ớ d n gi ẫ i ả Đáp án đúng là: B Đ bi ể t ế kích thư c ớ c a danh s ủ ách ta dùng hàm:len() Câu 2. Đ kh ể i ở t o ạ danh sách b có 5 ph n t ầ 1, 2, 3, 4, 5 t ử a dùng vi t ế : A. b = 1, 2, 3, 4, 5 B. b = (1, 2, 3, 4, 5) C. b = [1..5] D. b = [1, 2, 3, 4, 5] Hư ng ớ d n gi ẫ i ả Đáp án đúng là: D Các đáp án A,B,C vi t ế không đung quy cách. Câu 3. Đ ể thêm ph n t ầ vào cu ử i ố danh sách ta dùng hàm: A. append() B. pop() C. clear() D. remove() Hư ng ớ d n gi ẫ i ả Đáp án đúng là: A Đ ể thêm ph n t ầ vào cu ử i ố danh sách ta dùng hàm append() Câu 4. Đ xóa ph ể ần t t ử h 2 t ư rong danh sách a ta dùng l nh: ệ A. del(2) B. del a[2] C. del a M i ọ thắc mắc vui lòng xin vui lòng: 084 283 45 85 Đây là bản xem th , vu ử i lòng mua tài li u ệ đ xe ể m chi ti t (c ế ó l i ờ gi i ả ) D. remove(2) Hư ng d ớ ẫn gi i ả Đáp án đúng là: B Để xóa phần tử th 2 t ư rong danh sách a ta dùng lệnh sau: del a[2] Câu 5. Để xóa tất cả các phần t t ử rong danh sách, ta g i ọ hàm thành viên: A. append() B. pop() C. clear() D. remove() Hư ng d ớ ẫn gi i ả Đáp án đúng là: C Để xóa tất cả các phần t t ử rong danh sách, ta g i ọ hàm thành viên: clear() Câu 6. Đ g ể i ọ đ n ph ế ần t đ ử u t ầ iên trong danh sách a ta dùng l nh: ệ A. a[1] B. a[0] C. a0 D. a[] Hư ng d ớ ẫn gi i ả Đáp án đúng là: B Ph n t ầ đ ử u t ầ iên trong danh sách là ph n t ầ a[ ử 0] Câu 7. Cho m ng a=[ ả 0,2,4,6]. Ph n t ầ a[ ử 1]=? A. 0 B. 2 C. 4 D. 6 Hư ng d ớ ẫn gi i ả Đáp án đúng là: B Trong danh sách phần t đ ử ầu tiên v ở t i rí 0. Vi v y â a[0]=0, a[1]=2 M i ọ thắc m c ắ vui lòng xin vui lòng: 084 283 45 85 Đây là bản xem th , vu ử i lòng mua tài li u ệ đ xe ể m chi ti t ế (có l i ờ gi i ả ) Câu 8. Cho đo n ạ chư ng t ơ rinh: a=[1,2,3] a.append(4) print(a) Sau khi th c hi ư n đo ệ n ch ạ ư ng ơ trinh trên thi danh sách a có các ph n t ầ : ử A. a=[4,1,2,3] B. a=[1,2,3] C. a=[1,2,3,4] D. a=[1,4,2,3] Hư ng ớ d n gi ẫ i ả Đáp án đúng là: C Câu lệnh a.append(4) th c hi ư n b ệ ô sung ph n t ầ 4 vào cu ử i ố danh sách a Câu 9. Cho đo n ạ chư ng t ơ rinh: a=[1,2,3] a.pop(2) print(a) Sau khi th c hi ư n đo ệ n ch ạ ư ng ơ trinh trên thi danh sách a có các ph n t ầ : ử A. a=[1,2] B. a=[2,3] C. a=[1,3] D. a=[2] Hư ng ớ d n gi ẫ i ả Đáp án đúng là: A Câu l nh ệ a.pop(2) th c ư hi n ệ xóa ph n ầ t ử th ư 2 (ph n ầ t ử a[2]=3) ra kh i o danh sách a Câu 10. Cho đo n ạ chư ng t ơ rinh: a=[1,2,3] a.insert(0,2) print(a) M i ọ thắc mắc vui lòng xin vui lòng: 084 283 45 85 Đây là bản xem th , vu ử i lòng mua tài li u ệ đ xe ể m chi ti t (c ế ó l i ờ gi i ả ) Sau khi th c hi ư n đo ệ n ạ chư ng t ơ rinh trên thi danh sách a có các ph n t ầ : ử A. a=[0,1,2,3] B. a=[2,3] C. a=[2,1,2,3] D. a=[1,2,3,2] Hư ng d ớ ẫn gi i ả Đáp án đúng là: C Câu l nh ệ a.insert(0,2) th c ư hi n ệ b ô sung ph n ầ t ử 2 vào v itrí 0 trong danh sách a Câu 11. Lệnh a.sort() th c hi ư n: ệ A. Xóa danh sách a. B. S p x ă p danh s ế ách a theo th t ư không gi ư m ả . C. S p ă x p danh s ế ách a theo th t ư không t ư ăng. D. G i ọ đ n ph ế ần t đ ử u t ầ iên trong danh sách a Hư ng d ớ ẫn gi i ả Đáp án đúng là: B Lệnh a.sort() th c hi ư n s ệ p ă x p danh s ế ách a theo th t ư không g ư i m ả . Câu 12. Cho đo n ch ạ ư ng ơ trinh: a=[2,4,6] for i in a: print(2*i) Trên màn hinh se có các giá tr : i A. 2 4 6 B. 4 6 8 C. 4 6 12 D. 4 8 12 Hư ng d ớ ẫn gi i ả Đáp án đúng là: D Câu l nh: ệ for i in a: M i ọ thắc m c ắ vui lòng xin vui lòng: 084 283 45 85 Bài tập trắc nghiệm Tin học 10 Bài 14 về Khái niệm về hệ soạn thảo văn bản online đầy đủ đáp án và lời giải giúp các em tự luyện tập và củng cố kiến thức bài học. Câu hỏi trắc nghiệm (10 câu):
AANETWORK XEM NHANH CHƯƠNG TRÌNH LỚP 10YOMEDIA |