Bằng tốt nghiệp trung học tiếng anh là gì

Bằng Trung cấp tiếng Anh là intermediate degree, phiên âm là ˌɪn.t̬ɚˈmiː dɪˈɡriː. Trình độ Trung cấp là cấp bậc đứng sau bậc Đại học và Cao đẳng trong hệ thống giáo dục và sinh viên theo học chiếm tỷ lệ khá cao.

Bằng Trung cấp tiếng Anh là intermediate degree, phiên âm là ˌɪn.t̬ɚˈmiː dɪˈɡriː. Trình độ Trung cấp là cấp bậc đứng sau bậc Đại học và Cao đẳng trong hệ thống giáo dục và sinh viên theo học chiếm tỷ lệ khá cao.

Từ vựng tiếng Anh liên quan đến giáo dục.

Master /ˈmæs.tɚ/: Thạc sĩ.

Post graduate /poʊst 'ɡrædʒ.u.ət/: Sau đại học.

Bằng tốt nghiệp trung học tiếng anh là gì

Private school /ˈpraɪ.vət skuːl/: Trường tư.

State school /steɪt skuːl/: Trường công.

Qualification /ˌkwɑː.lə.fəˈkeɪ.ʃən/: Bằng cấp.

Transcripts /ˈtræn.skrɪpt/: Học bạ.

Retention /rɪˈten.ʃən/: Bảo lưu kết quả học tập.

Undergraduate /ˌʌn.dɚˈɡrædʒ.u.ət/: Cấp Đại học.

Vocational training /voʊˈkeɪ.ʃən.əl ˈtreɪ.nɪŋ/: Đào tạo nghề.

Department /dɪˈpɑːrt.mənt/: Khoa đào tạo.

Multiple subjects /ˈmʌl.tə.pəl ˈsʌb.dʒekt/: Chuyên môn đa ngành.

Những lợi ích của việc học bậc Trung cấp.

Thời gian đào tạo ngắn là ưu thế rõ ràng dễ thấy nhất ở các trường Trung cấp nghề, với chương trình học chỉ kéo dài tối đa ba năm.

Bằng Trung cấp chứng thực về tay nghề, kiến thức chuyên môn, mang lại cơ hội nghề nghiệp không hề kém cạnh so với các bậc học khác.

Điều kiện tuyển sinh không quá khắt khe với điều kiện chỉ từ bằng tốt nghiệp Trung học cơ sở hoặc Trung học phổ thông.

Với mức học phí dễ chịu thì lựa chọn học Trung cấp giúp phụ huynh, học sinh đỡ phải lo lắng về chi phi tiền, giúp tiết giảm một số chi tiêu trong ăn ở, đi lại.

Cơ hội việc làm cao vì các doanh nghiệp ngày càng ưa chuộng tuyển dụng nhân lực từ các trường Trung cấp, bởi nhóm nhân viên này thường có khả năng hòa nhập công việc nhanh.

have just graduated from high schoolrecently graduated from high schoolhad just graduated from high school

học viên đã tốt nghiệp

graduated students

không tốt nghiệp trung học

did not graduate from high schoolgraduated from high schoolare not a high school graduateswithout a high-school diploma

sẽ tốt nghiệp trung học

will graduate from high school

bạn tốt nghiệp trung học

you graduated from high school

sắp tốt nghiệp trung học

is about to graduate from high school

chưa tốt nghiệp trung học

didn't graduate from high schoolhave not graduated from high schoolnot graduating from high schoolhad never graduated from high school

đã tốt nghiệp học viện

have graduated from the institute

tốt nghiệp trung học ontario

an ontario high school graduationan ontario high school diploma

là tốt nghiệp trung học

high school graduationis high school graduate

lễ tốt nghiệp trung học

his high school graduation

sau khi tốt nghiệp trung học

after graduating from high schoolafter high school graduationafter graduating from middle school

trước khi tốt nghiệp trung học

before graduating from high school

bằng tốt nghiệp trung học là

a high school diploma is

khi tôi tốt nghiệp trung học

when i graduated from high school

cần bằng tốt nghiệp trung học

need a high school diploma

nhận bằng tốt nghiệp trung học

high school diploma , receivegot a high school diplomato receive high school diplomasobtained a high school diploma

đãverb

havewas

đãadverb

already

tốtadjective

goodfinegreatniceexcellentgreaterfinestfinergreatestnicernicest

tốtadverb

wellproperlybetterbest

tốtnoun

goods

nghiệpnoun

careerindustrykarmabusinessenterprisekammagraduatefirmscolleaguesfellowamateuragriculturevocationstartups

Bằng đại học tiếng Anh là college degree, phiên âm là kɒlɪʤ dɪˈgri. Bằng đại học là một bằng cấp học thuật kiếm được bởi một người đã hoàn thành các khóa học đại học

Bằng đại học do hiệu trưởng trường đại học, giám đốc học viện được phép đào tạo trình độ đại học cấp. Tùy theo quy định của mỗi quốc gia mà sinh viên tốt nghiệp đại học sẽ được cấp bằng đại học hoặc bằng cử nhân.

Bằng tốt nghiệp trung học tiếng anh là gì

Từ vựng tiếng Anh liên quan đến bằng đại học.

Diploma /dpləʊmə/: bằng tốt nghiệp.

Bachelors degree /ˈBæʧələz dɪˈgriː/ bằng cử nhân.

University /junɪˈvɜːsɪti/: trường đại học.

College /kɒlɪʤ/: trường cao đẳng.

Qualification /kwɒlɪfɪˈkeɪʃən/: bằng cấp, chứng chỉ.

Academic transcript /ækəˈdɛmɪk trænskrɪpt/: bảng điểm.

Library /ˈLaɪbrəri/: thư viện.

Report /rpɔːt/: báo cáo.

Một số mẫu câu tiếng Anh liên quan đến bằng đại học.

She graduated from college with an excellent transcipt.

Cô ấy tốt nghiệp đại học với bảng điểm xuất sắc.

Last year, my brother won a scholarship.

Năm ngoái, em trai tôi đã dành được học bổng.

We have two semeters each year.

Chúng ta có hai học kỳ mỗi năm.

It takes four years to get a university degree.

Phải mất bốn năm để lấy được bằng đại học.

Bài viết bằng đại học tiếng Anh là gì được tổng hợp bởi giáo viên trung tâm tiếng Anh SGV.

Chứng chỉ tốt nghiệp cấp 3 tiếng Anh là gì?

Nếu bạn muốn dịch từ bằng tốt nghiệp ra tiếng Anh thì có thể dùng từ Diploma phiên âm Dəˈplōmə.

Bằng tốt nghiệp trung học cơ sở tiếng Anh là gì?

Bằng cấp 2 tiếng Anh là a post-secondary degree, phiên âm / eɪ pəʊst ˈsek. ən. dri dɪˈɡriː/, hay còn gọi là bằng tốt nghiệp, loại bằng được công nhận thành tích học tập trong suốt quá trình bốn năm. Độ tuổi học sinh trường trung học cơ sở từ 11 tuổi cho đến 15 tuổi.

Bằng tốt nghiệp trung học phổ thông tiếng Anh là gì?

Bằng THPT (Trung học phổ thông hay còn gọi là bằng cấp 3) trong tiếng Anh gọi High school diploma được xem tài chìa khóa để các E học sinh bước vào đời sau khi trải qua một quá trình học tập vất vả.

Bằng cấp 3 được gọi là gì?

Trung học phổ thông (THPT) hay còn gọi là phổ thông trung học (PTTH), cấp 3 là một bậc trong hệ thống giáo dục ở Việt Nam hiện nay, cao hơn tiểu học (cấp 1), trung học cơ sở (cấp 2) và thấp hơn cao đẳng hoặc đại học.