» Atlas trực tuyến Bến Tre là một trong 13 tỉnh Đồng Bằng Sông Cửu Long, có diện tích tự nhiên là 2.394 km2, được hình thành bởi cù lao An Hoá, cù lao Bảo, cù lao Minh, và do phù sa của 4 nhánh sông Cửu Long bồi tụ mà thành (gồm sông Tiền dài 83 km, sông Ba Lai 59 km, sông Hàm Luông 71 km, sông Cổ Chiên 82 km). Show Trên địa bàn tỉnh có 4 con sông lớn chảy qua là sông Tiền Giang, sông Ba Lai, sông Hàm Luông và sông Cổ Chiên đổ ra biển qua 4 (cửa Đại, cửa Ba Lai, cửa Hàm Luông, cửa Cổ Chiên). Bến Tre có hệ thống kênh rạch chằng chịt khoảng 6.000 km đan xen và chia Bến Tre thành ba cù lao là An Hóa, cù lao Bảo và cù lao Minh, tạo thành một lợi thế trong phát triển giao thông thuỷ, hệ thống thuỷ lợi, phát triển kinh tế biển, kinh tế vườn, trao đổi hàng hoá với các tỉnh lân cận. DÂN SỐ Dân số cấp huyện các năm (người) Năm20102013201420152016Tổng số (người)1,256,6181,260,5571,262,2051,263,7101,265,217Tx. Bến TreBến Tre116,769118,373120,749121,715122,482H. Châu ThànhBến Tre157,082163,315164,037164,192164,550H. Chợ LáchBến Tre110,161109,595109,387109,453109,516H. Mỏ Cày NamBến Tre146,918146,158145,966146,051146,125H. Mỏ Cày BắcBến Tre109,653109,370109,151109,167109,203H. Giồng TrômBến Tre168,267167,765167,203167,262167,320H. Bình ĐạiBến Tre132,303131,174130,998131,062131,126H. Ba TriBến Tre187,817187,329187,161187,220187,272H. Thạnh PhúBến Tre127,648127,478127,553127,588127,623Dân số toàn tỉnh các năm (người) LAO ĐỘNG Lao động20102013201420152016Lực lượng lao động (người)778,487776,029780,027781,847781,111Nam (%)52.652.151.951.951.9Nữ (%)47.447.948.148.148.1Thành thị (%)9.29.59.79.910Nông thôn (%)90.890.590.390.190Lao động20122013201420152016Lao động đang làm việc (người)760,642765,563770,021771,049770,859Nhà nước36,19236,47436,57136,21735,914Ngoài nhà nước709,933709,593710,514711,570710,952K/vực có vốn đt nước ngoài14,51719,49622,93623,26223,993Thành thị69,82472,83975,21976,58877,213Nông thôn690,818692,724694,802694,461693,646Tỉ lệ thất nghiệp1.551.611.472.132.21Nam (%)1.480.990.921.811.81Nữ (%)1.632.42.232.542.73Thành thị (%)2.281.921.872.663.5Nông thôn (%)1.471.581.432.072.06Lực lượng lao động (người) Tỷ lệ lao động nam - nữ (%) Tỷ lệ lao động thành thị - nông thôn (%) Lao động tại các khu vực chính (người) CƠ CẤU KINH TẾ Cơ cấu các ngành chính (%) Tổng thu ngân sách (tỷ đồng) HIỆN TRẠNG SỬ DỤNG ĐẤT Hiện trạng SD đất đến 31/12/2016Tổng diện tíchĐất SX NNĐất lâm nghiệpĐất chuyên dùngĐất ởTổng số (ha)239,475140,6136,92110,9148,097Tx. Bến Tre7,0624,862711599H. Châu Thành22,48916,4751,0171,013H. Chợ Lách16,90610,434566704H. Mỏ Cày Nam23,09517,578938946H. Mỏ Cày Bắc16,51913,215384771H. Giồng Trôm31,25924,4391,2711,185H. Bình Đại42,75814,2512,8821,314838H. Ba Tri36,73120,4751,4962,9311,252H. Thạnh Phú42,65618,8842,5431,782789Diện tích một số loại đất chính (ha) SẢN XUẤT NÔNG NGHIỆP Toàn tỉnh20122013201420152016Giá trị SX NN theo giá hiện hành (triệu VNĐ)12,96913,04816,16018,96519,400Trồng trọt (%)57.856.557.355.853.2Chăn nuôi (%)34.535.535.83841.3Dịch vụ và hoạt động khác (%)7.786.96.25.5Giá trị SX nông nghiệp (theo huyện)20102013201420152016Giá trị SX NN theo giá SS 2010 (triệu VNĐ)10,26511,25511,66813,57713,258Tx. Bến Tre310249295278263H. Châu Thành1,2591,2421,2151,3011,359H. Chợ Lách1,0821,4521,2761,5291,400H. Mỏ Cày Nam1,5761,8191,8822,1192,331H. Mỏ Cày Bắc1,1841,4701,4801,8981,875H. Giồng Trôm1,8011,7021,8622,3042,161H. Bình Đại7196897721,017913H. Ba Tri1,5741,6881,8592,0851,944H. Thạnh Phú7609441,0271,0461,012Giá trị sản xuất nông nghiệp (triệu đồng) Tỷ trọng sản xuất nông nghiệp (%) Giá trị SX ngành trồng trọt (tỷ đồng) Trồng trọt20122013201420152016GT SX theo giá hiện hành (tỉ VNĐ)7,4947,3759,26110,57610,328Cây hàng năm (%)44.838.239.633.628.6Cây lâu năm (%)55.261.860.466.471.4Diện tích trồng lúa (ha) Năm20102013201420152016Tổng diện tích lúa cả năm (ha)80,22872,23766,59461,10940,973Tx. Bến Tre1,286817653483277H. Châu Thành4,2552,5861,8771,215428H. Chợ Lách36146H. Mỏ Cày Nam56830826714968H. Mỏ Cày Bắc1,41668936314934H. Giồng Trôm11,98010,6439,2258,7665,496H. Bình Đại6,1804,5214,2123,5622,538H. Ba Tri39,33239,17837,99837,28525,471H. Thạnh Phú15,17513,48111,9939,5006,661Năng suất lúa bình quân (tạ/ha) Năm20102013201420152016Năng suất lúa cả năm (tạ/ha)45.745.947.945.639.3Tx. Bến Tre46.242.843.445.133H. Châu Thành49.249.148.649.942.9H. Chợ Lách35.634.333.3H. Mỏ Cày Nam35.134.436.634.932.6H. Mỏ Cày Bắc45.645.346.343.434.1H. Giồng Trôm5250.751.450.645.7H. Bình Đại45.14340.438.832.1H. Ba Tri48.747.14946.142.1H. Thạnh Phú32.739.544.841.426.4Diện tích cây hàng năm (ha) Năm20102013201420152016Tổng diện tích cây hàng năm (ha)96,52287,81081,64075,19854,719Tx. Bến Tre2,2621,8121,6301,385730H. Châu Thành4,6813,2842,5801,9501,096H. Chợ Lách346323379435467H. Mỏ Cày Nam3,2702,2231,7701,246945H. Mỏ Cày Bắc3,4422,5092,1761,8901,583H. Giồng Trôm14,87212,64110,7249,8486,551H. Bình Đại8,0726,2726,1405,6744,441H. Ba Tri41,96441,73740,96140,28829,246H. Thạnh Phú17,61317,00915,28012,4829,660Diện tích cây lâu năm (ha) Năm20102013201420152016Tổng diện tích cây lâu năm (ha)137,764137,134141,065142,862144,483Tx. Bến Tre3,5413,6363,6243,6023,506H. Châu Thành14,93014,90215,32415,51315,664H. Chợ Lách10,24810,19210,18910,16110,134H. Mỏ Cày Nam13,45215,45515,73816,04416,915H. Mỏ Cày Bắc10,35811,56212,03912,17012,242H. Giồng Trôm18,10520,07621,14921,40521,576H. Bình Đại8,1088,1388,9129,2919,603H. Ba Tri1,8432,5202,8502,9923,003H. Thạnh Phú3,8344,9145,8996,1746,506Diện tích cây ăn quả (ha) Năm20102013201420152016Diện tích trồng cây ăn quả (ha)32,05027,54527,39227,65727,730Tx. Bến Tre1,8931,1671,1621,1331,027H. Châu Thành9,1117,6947,5717,7007,699H. Chợ Lách8,9828,4848,4568,2888,171H. Mỏ Cày Nam1,309849760732707H. Mỏ Cày Bắc3,5332,5852,6482,6812,685H. Giồng Trôm4,4724,1044,0854,1774,388H. Bình Đại2,1052,1282,1992,3912,440H. Ba Tri334352351369330H. Thạnh Phú311182160186283CHĂN NUÔI Năm20122013201420152016GT SX theo giá hiện hành (triệu VNĐ)4,4774,6265,7867,2037,999Trâu, bò (%)2016.514.222.922.1Lợn (%)52.459.766.559.659.9Gia cầm (%)24.921.210.415.214.8Chăn nuôi20102013201420152016Tổng số trâu (con)1,8071,2241,121869553Tổng số bò (con)166,451152,386158,838176,571202,645Tổng số lợn (con)431,562441,053468,236502,095702,825Tổng số gia cầm (con)4,703,0005,146,0004,997,0004,754,0005,358,000Sản lượng thịt hơi (tấn)87,121122,387127,653137,464148,036Sản lượng sữa (tấn)1413222336Giá trị SX theo giá hiện hành (triệu đồng) Giá trị sản xuất ngành chăn nuôi (%) THỦY SẢN Giá trị sản xuất thủy sản toàn tỉnh (tỷ đồng) Năm20122013201420152016Giá trị SX thủy sản theo giá hiện hành (tỉ VNĐ)14,59217,31517,38216,54216,898Khai thác5,9637,4975,8357,0517,135Nuôi trồng8,6299,81811,5479,4919,763Tx. Bến Tre0.30.10.10.10.1H. Châu Thành6.96.96.16.66.1H. Chợ Lách5.65.97.37.46.9H. Mỏ Cày Nam3.73.52.83.34.7H. Mỏ Cày Bắc0.70.20.20.20.2H. Giồng Trôm6.22.94.54.84.4H. Bình Đại40.142.13839.740H. Ba Tri23.529.125.724.725.2H. Thạnh Phú139.315.313.212.4So sánh giá trị SX Khai thác và Nuôi trồng (tỷ đồng) Diện tích nuôi trồng thủy sản (ha) Năm20122013201420152016Diện tích nuôi trồng TS (ha)42,49044,79747,06646,45845,178Tx. Bến Tre120851024948H. Châu Thành1,1228399461,008899H. Chợ Lách392275298338340H. Mỏ Cày Nam1,4521,1371,2341,049870H. Mỏ Cày Bắc493262392309247H. Giồng Trôm7306337831,0321,028H. Bình Đại16,80317,74417,83918,15118,099H. Ba Tri5,0015,8445,8555,9456,292H. Thạnh Phú16,37717,97819,61718,57717,355Sản lượng nuôi trồng thủy sản (tấn) Năm20122013201420152016Sản lượng TS (tấn)290,586396,617403,583444,233454,040Tx. Bến Tre188152227168110H. Châu Thành29,97754,13347,24247,50946,118H. Chợ Lách24,69649,93561,25058,53857,066H. Mỏ Cày Nam16,05321,35716,82021,73929,832H. Mỏ Cày Bắc2,0989191,287843823H. Giồng Trôm29,91322,47132,18030,77828,581H. Bình Đại100,786128,094116,052149,065152,799H. Ba Tri66,81597,052100,753106,565109,811H. Thạnh Phú20,06022,50427,77229,02828,900LÂM NGHIỆP Giá trị SX lâm nghiệp theo giá hiện hành (tỷ đồng) Năm20102013201420152016GT SX LN theo giá hiện hành (tỉ VNĐ)3567728077Tx. Bến Tre1111H. Châu Thành23444H. Chợ LáchH. Mỏ Cày Nam37899H. Mỏ Cày Bắc48111212H. Giồng Trôm39121413H. Bình Đại610111312H. Ba Tri917121313H. Thạnh Phú812131413Diện tích rừng qua các năm (ha) Năm20102013201420152016Diện tích rừng (ha)3,8964,2774,0964,1974,217Rừng tự nhiên9971,2721,0441,0281,020Rừng trồng2,8993,0053,0523,1693,197Tx. Bến TreH. Châu ThànhH. Chợ LáchH. Mỏ Cày NamH. Mỏ Cày BắcH. Giồng TrômH. Bình Đại1,1531,3871,3121,3841,405H. Ba Tri7001,863841881888H. Thạnh Phú2,0431,0271,9431,9321,924Diện tích 3 loại rừng năm 2016 (ha) Thành phố Bến Tre có bao nhiêu phương xã?Hành chính. Thành phố Bến Tre có 14 đơn vị hành chính cấp xã trực thuộc, bao gồm 8 phường: 4, 5, 6, 7, 8, An Hội, Phú Khương, Phú Tân và 6 xã: Bình Phú, Mỹ Thạnh An, Nhơn Thạnh, Phú Hưng, Phú Nhuận, Sơn Đông.
Huyện Châu Thành tỉnh Bến Tre có bao nhiêu xã thị trấn?Huyện Châu Thành bao gồm 22 xã: Phú An Hòa, Tiên Long, Tiên Thủy, Tân Phú, Quới Thành, An Hiệp, Thành Triệu, Phú Túc, Tường Đa, Sơn Hòa, Phú Đức, Mỹ Thành, Tam Phước, An Khánh, Tân Thạch, Hữu Định, Phước Thạnh, Quới Sơn, An Phước, Giao Long, Giao Hòa và An Hóa.
Thành phố Bến Tre rộng bao nhiêu?65,75 km²thành phố Bến Tre / Diện tíchnull
Bến Tre có bao nhiêu khu công nghiệp?Trên địa bàn tỉnh hiện có 02 KCN Giao Long và An Hiệp đã được lấp đầy, với 52 dự án đầu tư còn hiệu lực, ngành nghề chủ yếu thuộc lĩnh vực công nghiệp chế biến nông sản, thủy sản, may mặc, cơ khí, điện tử,...
|