Body của tôi tiếng anh là gì

Cùng tìm hiểu và “Body me” nghĩa là gì và lý do tại sao cụm từ này lại trở nên hot đến vậy, dù chúng rõ ràng là từ sai ngữ pháp và không có ý nghĩa cụ thể nào cả.

Body của tôi tiếng anh là gì

Khi nhìn thấy cụm từ này, chắc chắn mọi bạn đọc đều thắc mắc tự hỏi “Body me” nghĩa là gì? Nhìn thì có vẻ không có lỗi sai gì nhưng thực chất đây lại là từ sai ngữ pháp nghiêm trọng trong tiếng Anh. Tuy nhiên, điều đặc biệt là nếu bạn sử dụng các công cụ dịch thì “Body me” vẫn được dịch ra tiếng Việt là “cơ thể tôi”.

Nếu đứng với ngữ cảnh là một từ đơn thì “Body me” hoàn toàn vô nghĩa và không được sử dụng. Nhưng nếu sử dụng 2 từ body và me trong một câu hoàn chỉnh thì chúng sẽ có ý nghĩa. Ví dụ như “My friend bodied me today in computer game” (bạn của tôi đã hạ gục/đánh bại tôi khi chơi trò chơi điện tử). Bởi bên cạnh nghĩa là “cơ thể” từ “body” trong ngữ cảnh trên được dịch là “đánh bại”, thường sử dụng trong game.

Xem thêm: Dĩa huông là gì? Tại sao dĩa huông lại được giới trẻ dùng nhiều đến vậy?

2. Tại sao lại xuất hiện từ “Body me”

Nguồn gốc của từ hot trend này xuất phát từ một bài đăng của thành viên trong một group có tên Our Sunshine trên Facebook. Trong bài đăng, một bạn nữ có để dòng caption “Body me” đính kèm cùng những bức hình khoe trọn thân hình thon thả, căng tràn sức sống. 

Bên cạnh những lời khen ngợi hết lời cho những bức hình đó, cũng có không ít bình luận thắc mắc về ý nghĩa và dụng ý của dòng caption “Body me”. Ban đầu, nhiều ý kiến cho rằng bạn nữ này chỉ cố tình ghi vậy để thu hút thêm sự chú ý, nhưng cũng có người lại bảo bạn ghi sai do không hiểu rõ nghĩa của “Body me”.

Body của tôi tiếng anh là gì
 

Đứng trước rất nhiều ý kiến trái chiều, chính bạn nữ đã giải thích rằng “Body me” nghĩa là “Cơ thể tôi” và mặc cho rất nhiều góp ý tích cực rằng “My body” hoặc “Body of mine” mới đúng, bạn gái kia vẫn khăng khăng là “me not my”.

Sau khi nhận thấy câu trả lời của mình bị ném đã quá nhiều, bản thân bạn nữ đã chụp lại đoạn dịch “Body me” trên 'chị' Google với dòng giải thích “Lúc đầu em định ghi là body of me, mà thấy nó rườm rà nên em bỏ chữ of lên Google dịch vẫn ra là cơ thể của tôi nên em mới cố cãi…”.

Nhờ lời giải thích rất dễ thương đó nên dù cụm từ tiếng Anh "Body me" được dùng hoàn toàn sai cả về nghĩa lẫn ngữ pháp nhưng vẫn nhận được nhiều sự thông cảm từ cư dân mạng. Vì hóa ra, chủ nhân của các bức ảnh đã sử dụng công cụ dịch trên mạng để tìm một caption tiếng Anh để bài đăng của mình “Tây” hơn. Chính tình huống dở khóc dở cười này đã khiến cụm từ “Body me” trở thành hot trend rầm rộ. 

Cũng qua đây, nhắc nhở các bạn trẻ đang học tiếng Anh không nên quá lạm dụng vào các công cụ dịch tự động mà hãy chịu khó rèn luyện, trau dồi thêm vốn ngoại ngữ của mình để không rơi vào các tình huống dở khóc dở cười như trên nhé. 

Xem thêm: Nghe đã nhiều nhưng liệu bạn có biết ý nghĩa và nguồn gốc của ‘thăm ngàn’ là gì chưa ?

3. Vậy “Body me” và “My body” - đâu mới là đúng?

Body của tôi tiếng anh là gì
"Body me" là từ sai ngữ pháp nên các bạn cần trau dồi thêm ngữ pháp nhé

Để dịch từ câu “Cơ thể tôi” từ tiếng Việt sang tiếng Anh, có hai cụm từ để bạn áp dụng là “My body” hoặc “Body of mine”, chứ tuyệt đối đựng dùng “Body me” nhé. Để giải thích rõ hơn, bạn cần biết “my” là từ chỉ sự sở hữu của bản thân người nói, đứng sau “my” sẽ là một danh từ. Ví dụ “my body” là “cơ thể của tôi”, “my house” là “nhà của tôi”,... 

Trong khi đó, “mine” là từ chỉ sự sở hữu, bạn sẽ thường phải thêm từ “of” vào trước nếu muốn kết hợp từ “mine” với danh từ nhé. Ví dụ cụ thể là “body of mine” mang nghĩa “cơ thể tôi” hay “Car of mine” với nghĩa là “xe ô tô của tôi”. 

Tuy nhiên, cụm từ “Body of mine” thường ít khi được sử dụng, do nếu xét về mặt ngữ pháp chúng không quá hay. Bởi vậy, bạn có thể sử dụng “My body” nếu muốn bài của mình đạt điểm cao hơn nhé. 

Xem thêm: Trend Get Go - Thử thách 6 ngày 6 đêm lan truyền mạnh mẽ trên mạng xã hội

Từ tình huống hài hước đơn giản, vẫn nhắc nhở mỗi người cần chịu khó luyện tập nâng cao vốn tiếng Anh của mình, vì không ai muốn mình trở thành tâm điểm của sự hài hước như bạn nữ “Body me” đâu nhỉ!

Sưu tầm
Nguồn ảnh: Internet

Khi bạn bắt đầu học tiếng Anh các thầy cô luôn nhắc nhở mình hãy học từ vựng từ những đồ dùng vật dụng gần với chúng ta nhất. Đã bao giờ bạn thắc mắc và muốn tìm hiểu các bộ phận trên cơ thể mình được gọi là gì trong tiếng Anh chưa? Hãy cùng Step Up khám phá ngay bộ từ vựng tiếng Anh về bộ phận cơ thể người để nắm rõ các kiến thức đó nhé.

Nội dung bài viết

  • Từ vựng tiếng Anh về bộ phận cơ thể người
  • Một số cụm từ vựng tiếng Anh về hoạt động của cơ thể người
  • Bài tập các từ vựng tiếng Anh về bộ phận cơ thể người
  • Cách ghi nhớ từ vựng tiếng Anh về bộ phận cơ thể người

Từ vựng tiếng Anh về bộ phận cơ thể người

Một trong những phương pháp tự học tiếng Anh giao tiếp là học theo chủ đề. Trong bài học ngày hôm nay chúng mình sẽ mang đến cho bạn học bộ từ vựng về bộ phận cơ thể người gần như đầy đủ nhất. Cùng học tập để mở rộng vốn từ vựng của bản thân nhé.

Body của tôi tiếng anh là gì

Các bộ phận cơ thể bằng tiếng Anh: the body

  1. Face: Khuôn mặt
  2. Mouth: Miệng
  3. Chin: Cằm
  4. Neck: Cổ
  5. Shoulder: Vai
  6. Arm: Cánh tay
  7. Upper arm: Cánh tay phía trên
  8. Elbow: Khuỷu tay
  9. Forearm: Cẳng tay
  10. Armpit: Nách
  11. Back: Lưng
  12. Chest: Ngực
  13. Waist: Thắt lưng/ eo
  14. Abdomen: Bụng
  15. Buttocks: Mông
  16. Hip: Hông
  17. Leg: Phần chân
  18. Thigh: Bắp đùi
  19. Knee: Đầu gối
  20. Calf: Bắp chân

[MIỄN PHÍ] 1000 Khoá Phát âm IPA trên App Hack Não Pro – Nắm chắc 90% tất cả phiên âm quan trọng nhất trong tiếng Anh chỉ sau 4 giờ. Hơn 205.350 học viên đã tự tin mở miệng phát âm nhờ tranh thủ 15 phút tự học mỗi ngày.

Xem thêm: Từ vựng tiếng Anh về sức khỏe hữu ích nhất

Từ vựng tiếng Anh về bộ phận cơ thể người: tay

Body của tôi tiếng anh là gì

  1. Wrist: Cổ tay
  2. Knuckle: Khớp đốt ngón tay
  3. Fingernail: Móng tay
  4. Thumb – Ngón tay cái
  5. Index finger: Ngón trỏ
  6. Middle finger: Ngón giữa
  7. Ring finger: Ngón đeo nhẫn
  8. Little finger: Ngón út
  9. Palm: Lòng bàn tay

Body của tôi tiếng anh là gì

Từ vựng tiếng Anh về bộ phận cơ thể người: đầu

  1. Hair: Tóc
  2. Part: Ngôi rẽ
  3. Forehead: Trán
  4. Sideburns: Tóc mai dài
  5. Ear: Tai
  6. Cheek: Má
  7. Nose: Mũi
  8. Nostril: Lỗ mũi
  9. Jaw: Hàm, quai hàm
  10. Beard: Râu
  11. Mustache: Ria mép
  12. Tongue: Lưỡi
  13. Tooth: Răng
  14. Lip: Môi
  15. The Eye – Mắt
  16. Eyebrow: Lông mày
  17. Eyelid: Mí mắt
  18. Eyelashes: Lông mi
  19. Iris: Mống mắt

Từ vựng tiếng Anh về bộ phận cơ thể người: chân

Body của tôi tiếng anh là gì

  1. Pupil: Con ngươi
  2. Ankle: Mắt cá chân
  3. Heel: Gót chân
  4. Instep: Mu bàn chân
  5. Ball: Xương khớp ngón chân
  6. Big toe: Ngón cái
  7. Toe: Ngón chân
  8. Little toe: Ngón út
  9. Toenail: Móng chân

Các bộ phận bên trong

  1. Brain: Não
  2. Spinal cord: Dây cột sống, tủy sống
  3. Throat: Họng, cuống họng
  4. Windpipe: Khí quản
  5. Esophagus: Thực quản
  6. Muscle: Bắp thịt, cơ
  7. Lung: Phổi
  8. Heart: Tim
  9. Liver: Gan
  10. Stomach: Dạ dày
  11. Intestines: Ruột
  12. Vein: Tĩnh mạch
  13. Artery: Động mạch
  14. Pancreas: Tụy, tuyến tụy

Khi bạn là người mới bắt đầu hay là đang trong quá trình học tiếng Anh thì bạn cũng không thể phủ nhận được tầm quan trọng của từ vựng tiếng Anh đúng không nào. Do đó hãy trau dồi hàng ngày để ngày càng mở rộng vốn từ vựng của bạn nhé.

[MIỄN PHÍ] 1000 Khoá Phát âm IPA trên App Hack Não Pro – Nắm chắc 90% tất cả phiên âm quan trọng nhất trong tiếng Anh chỉ sau 4 giờ. Hơn 205.350 học viên đã tự tin mở miệng phát âm nhờ tranh thủ 15 phút tự học mỗi ngày.

Một số cụm từ vựng tiếng Anh về hoạt động của cơ thể người

  1. Nod your head: Gật đầu

Ví dụ:

When I told her my old story, she listened sympathetically and nodded her head.

(Khi tôi kể cho cô ấy nghe về chuyện của tôi, cô ấy nghe và gật đầu một cách đồng cảm)

Body của tôi tiếng anh là gì

  1. Shake your head: Lắc đầu

Ví dụ: 

I asked Jack if he’d seen Tom lately but he shook his head.

(Tôi hỏi Jack dạo này có gặp Tom không nhưng anh ta lắc đầu.)

  1. Turn your head: ngoảnh mặt đi hướng khác, quay đầu

Ví dụ:

She turned over right after she realized I was looking.

(Cô ấy ngoảnh mặt đi hướng khác ngay khi nhận ra tôi đang nhìn.)

  1. Roll your eyes: Đảo mắt

Ví dụ: 

When I suggested they should buy a new house, she rolled her eyes in disbelief.

(Khi tôi đề nghị họ mua một căn nhà mới, cô ấy đảo mắt hoàn nghi.)

  1. Blink your eyes: Nháy mắt

Ví dụ:

You’ve got something in your eye, just try blinking a few times.

(Có gì đó ở trong mắt cậu, thử chớp mắt vài cái đi.)

  1. Raise an eyebrow: Nhướn mày

Ví dụ:

My dad raised an eyebrow when I said I had completed the homework.

(Bố tôi nhướn mày khi tôi bảo đã làm xong bài tập về nhà.)

Body của tôi tiếng anh là gì

  1. Blow nose: Hỉ mũi

Ví dụ:

he blew his nose continuously, maybe he was sick

(Anh ta liên tục hỉ mũi, có lẽ anh ta bị ốm))

  1. Stick out your tongue: Lè lưỡi

Ví dụ: 

Stop sticking out your tongue while I am talking to you!

(Ngừng ngay việc lè lưỡi ra trong khi mẹ đang nói chuyện với con!

  1. Clear your throat: Hắng giọng, tằng hắng

Ví dụ:

My grandfather cleared his throat and started his endless old

 speech.

(Ông tôi hắng giọng rồi bắt đầu bài ca vô tận cũ rích đó.)

  1. Shrug your shoulders: Nhướn vai

Ví dụ:

Tim shrugged his shoulders and repeated the sentence.

(Tim nhướn vai và lặp lại câu nói.)

Bài tập các từ vựng tiếng Anh về bộ phận cơ thể người

Sau khi tìm hiểu các từ vựng tiếng Anh về bộ phận cơ thể người. Để nhớ lâu chúng ta cùng thực hành nhanh một vài bài tập nho nhỏ sau đây nhé 

Bài tập 1: 

Body của tôi tiếng anh là gì

Bài tập 2: 

Body của tôi tiếng anh là gì

Đáp án:

Bài tập 1

  1. Hair
  2. Ear
  3. Mouth
  4.  Eyes
  5. Nose
  6. Shoulders
  7. Arms
  8. Hands
  9. Finger
  10. Legs
  11. Knee
  12. Feet
  13. Toes

Bài tập 2:

  1. Knees
  2. Eyebrows
  3. Legs
  4. Lips
  5. Eyes
  6. Elbow
  7. Mouth
  8. Arm
  9. Ears
  10. Hand
  11. Hair
  12. Foot
  13. Toe
  14. Teeth
  15. Eyelashes
  16. Neck
  17. Tongue
  18. Wrist
  19. Nose
  20. Shoulders
  21. Hand
  22. Forehead

[MIỄN PHÍ] 1000 Khoá Phát âm IPA trên App Hack Não Pro – Nắm chắc 90% tất cả phiên âm quan trọng nhất trong tiếng Anh chỉ sau 4 giờ. Hơn 205.350 học viên đã tự tin mở miệng phát âm nhờ tranh thủ 15 phút tự học mỗi ngày.

Cách ghi nhớ từ vựng tiếng Anh về bộ phận cơ thể người

Mỗi người có một cách tư duy khác nhau do đó quá trình tiếp thu từ vựng của mỗi người cũng khác nhau. Sẽ có những cách học từ vựng tiếng Anh hiệu quả riêng phù hợp cho từng người. Để biết được đâu là phương pháp hiệu quả với bạn không còn cách nào khác đó là bạn phải thử.

Dưới đây là một số cách ghi nhớ từ vựng tiếng Anh về bộ phận cơ thể người nói riêng và từ vựng tiếng Anh nói chung đang được rất nhiều các bạn học áp dụng.

  • Học bằng hình ảnh
  • Học  qua phim 
  • Học qua bài hát
  • Học từ vựng tiếng Anh bằng thẻ flashcard ghi nhớ từ

Xem thêm các chủ đề từ vựng thường gặp giúp GIẢI QUYẾT TRỌN GÓI MẤT GỐC trong bộ đôi Sách Hack Não 1500App Hack Não PRO

Trong bài ngày hôm nay chúng ta đã cùng tìm hiểu về bột từ vựng tiếng anh về bộ phận con người. Bây giờ các bạn có thể tự tin khi sử dụng tiếng Anh nói về chủ đề này rồi nhé. Tuy nhiên kiến thức thì bao la. Đừng quên nỗ lực học tập để nâng cao kỹ năng của bản thân nhé.

Step Up chúc bạn học tập tốt và sớm thành công!

Body của tôi tiếng anh là gì

Comments