Breakfast đi với giới từ gì

  • Giáo dục
  • Học tiếng Anh

Chủ nhật, 7/5/2017, 08:00 (GMT+7)

Ngoài từ "eat", bạn còn biết những cách nói nào để diễn đạt hành động "ăn"? Thầy giáo Quang Nguyen chia sẻ từ vựng và cách nói liên quan đến chủ đề "ăn" trong tiếng Anh.

Trong tiếng Anh, ăn là "eat". Nhưng ăn sáng, ăn trưa và ăn tối thì người ta có thể nói lần lượt là "have breakfast", "have lunch" và "have dinner". Một lần nọ, mình nghe người bạn Mỹ nói "I eat breakfast at lunch". Sao lại là ăn sáng vào bữa trưa? Hỏi kỹ, mình mới biết nhà hàng có thực đơn bữa sáng, trưa và tối. Nếu mình dùng thực đơn bữa sáng để ăn trưa, cái đó gọi là "have breakfast at lunch".

Hồi đi học, mình hay được dạy bữa tối là "dinner", còn bữa đêm là "supper", tới lúc dùng tiếng Anh trong thực tế thì không phải như vậy. Nếu bữa đêm là ăn nhẹ thì gọi là "snack". "Supper" với "dinner" đều là bữa chính, có thể dùng thay lẫn nhau.

an-trong-tieng-anh

Ảnh minh họa: LinkedIn

Một từ khác có thể thay cho "eat" là "dine". Ví dụ, thay vì nói "I hate eating alone", người ta nói "I hate dining alone". Hoặc, tối qua tôi ăn tối với một cô gái rất đẹp, "I dined with a very beautiful girl last night". Trong khi "eat" là ăn, thì "dine" có thể tạm dịch là "dùng bữa".

Ăn cũng có thể là "consume". Ví dụ, "Baby birds consume their own weight in food each day". (Hàng ngày, chim non ăn lượng thức ăn tương đương với trọng lượng cơ thể của chúng). Sự khác biệt giữa "eat" và "consume" trong trường hợp này là gì? Hiểu nôm na, "eat" là việc nhai, nuốt và đưa thức ăn vào hệ tiêu hóa (digestive system). Trong khi đó, "consume" có nghĩa là "đưa vào cơ thể lượng thức ăn" nào đó.

Khi mình ăn thì dùng động từ "eat", nhưng khi mình cho người khác ăn, đó là "feed". Ví dụ, "the mother feeds the baby" - mẹ cho đứa con nhỏ ăn.

Trong thế giới động vật, những con vật như hổ, báo xé xác con mồi rồi ăn, cái đó người ta dùng từ rất mạnh "devour" - dịch tạm là ăn tươi nuốt sống.

Đó là những từ tương đối gần nghĩa với "ăn". Ngoài ra, có 1001 cách để diễn đạt "ăn" mà không cần thiết phải sử dụng "eat", ví dụ: "I take the food and chew till I am full" (Tôi lấy đồ ăn và nhai tới lúc no). Sự linh hoạt trong sử dụng ngôn ngữ luôn cần thiết cho những người học tiếng Anh như ngôn ngữ thứ hai.

Quang Nguyen

Trong từ điển Tiếng Anh - Tiếng Việt, chúng ta tìm thấy các phép tịnh tiến 8 của breakfast , bao gồm: bữa sáng, bữa ăn sáng, bữa điểm tâm . Các câu mẫu có breakfast chứa ít nhất 216 câu.

breakfast

verb noun

  • (by extension) A meal consisting of food normally eaten in the morning, which may typically include eggs, sausages, toast, bacon, etc.

  • bữa sáng

    noun

    I always have coffee and toast for breakfast.

    Tôi luôn dùng cà phê và bánh mì nướng trong bữa sáng.

  • bữa ăn sáng

    Looks like me and Vincent caught you boys at breakfast.

    Có vẻ như tao và Vincent cắt ngang bữa ăn sáng của tụi bây.

  • bữa điểm tâm

    He was in the habit of taking a walk before breakfast every morning.

    Ông ấy có thói quen dạo chơi mỗi sáng trước bữa điểm tâm.

Bản dịch ít thường xuyên hơn

quà sáng · ăn sáng · điểm tâm · Bữa ăn sáng · cơm sáng

Từ điển hình ảnh

Cụm từ tương tự

Gốc từ

Around the Île-de-France where brie is made, people enjoy soaking this in café au lait and eating it for breakfast.

Tại vùng Île-de-France nơi brie được làm ra, mọi người thích ngâm nó trong café au lait và ăn vào bữa sáng.

There is a story that Gromyko was leaving a Washington hotel one morning and was asked by a reporter; "Minister Gromyko, did you enjoy your breakfast today?"

Có một câu chuyện rằng Gromyko đi ra khỏi một khách sạn ở Washington vào một buổi sáng và bị một phóng viên hỏi, "Bộ trưởng Gromyko, ngài có thích bữa sáng nay không?"

They will also cook dinner and breakfast for themselves during their stay.

Họ sẽ phải nấu buổi ăn tối và sáng cho chính họ trong suốt thời gian ở đó.

Breakfast of champions.

Bữa sáng của các nhà vô địch.

So on the morning I visited, Eleanor came downstairs, poured herself a cup of coffee, sat in a reclining chair, and she sat there, kind of amiably talking to each of her children as one after the other they came downstairs, checked the list, made themselves breakfast, checked the list again, put the dishes in the dishwasher, rechecked the list, fed the pets or whatever chores they had, checked the list once more, gathered their belongings, and made their way to the bus.

Buổi sáng tôi ghé thăm, Eleanor đi xuống lầu, rót một cốc cà phê, rồi ngồi trên chiếc ghế dựa cô ngồi đó, nhẹ nhàng nói chuyện với từng đứa khi từng đứa đi xuống lầu, kiểm tra danh sách, tự ăn bữa sáng, kiểm tra danh sách lần nữa, để đĩa vào chậu rửa chén, xem lại danh sách, cho vật nuôi ăn hay làm việc nhà được giao, kiểm tra lần nữa, thu dọn đồ đạc, và tự đi ra xe buýt.

Her mother sat at the breakfast nook in the kitchen wearing a pink nylon nightgown.

Mẹ cô ngồi ở góc ăn sáng trong bếp và mặc váy ngủ bằng vải nylong màu hồng.

How about we all go downtown, get some breakfast?

Ta xuống phố làm bữa ăn sáng không được không nhỉ?

I'm not a bed and breakfast.

Tôi không phải là giường ngủ và bữa sáng đâu.

Díaz was named Director of the School Medical Service of Chile in 1911, where she implemented school breakfasts and mass vaccination of students, as well as campaigns to combat alcoholism, rickets and tuberculosis.

Díaz được bổ nhiệm làm Giám đốc Dịch vụ Y tế trường học Chile vào năm 1911, nơi bà thực hiện bữa sáng trường học và tiêm chủng hàng loạt cho học sinh, cũng như các chiến dịch chống nghiện rượu, còi xương và bệnh lao.

I want you to go buy groceries for breakfast.

Tôi muốn cô đi mua vài thứ tạp phẩm cho bữa sáng.

From where I sat I could see Jeeves in the dining- room, laying the breakfast- table.

Từ nơi tôi ngồi, tôi có thể thấy Jeeves trong phòng ăn, đặt bàn ăn sáng.

You may return to your breakfasts or your other duties.

Quý vị có thể quay về ăn sáng và làm nhiệm vụ của mình.

As soon as Mother finished straining the milk, they all sat down and Father asked the blessing for breakfast.

Ngay khi má lọc sữa xong, cả nhà ngồi xuống và ba đọc lời cầu nguyện cho bữa ăn sáng.

Breakfast is ready, sir. "

Ăn sáng đã sẵn sàng, thưa ông. "

Then, so, before breakfast, you've already met the pig so many times.

Vậy nên, trước bữa sáng, bạn đã gặp chú lợn không biết bao nhiêu lần rồi.

What about breakfast, Tenente?

- Ta dùng bữa trưa chứ Trung uý?

Filipinos traditionally eat three main meals a day: agahan or almusal (breakfast), tanghalían (lunch), and hapunan (dinner) plus an afternoon snack called meriénda (also called minandál or minindál).

Theo truyền thống, người Philippines ăn ba bữa một ngày: agahan hay là almusal (bữa sáng), tanghalían (bữa trưa) và hupunan (bữa tối) cộng với bữa xế gọi là meriénda (còn gọi là minandál hoặc minindál).

You should've eaten your breakfast.

Đáng lẽ con phải ăn sáng.

You want me to make you breakfast?

Anh có muốn em là đồ ăn sáng cho anh không?

You won't have time for breakfast!

Breakfast at Tiffany's, a 1961 American romantic comedy film directed by Blake Edwards and written by George Axelrod, featured Audrey Hepburn window shopping at Tiffany & Co. in the first scene.

Breakfast at Tiffany's, một bộ phim hài lãng mạn của Mỹ năm 1961 do Blake Edwards đạo diễn và George Axelrod viết kịch bản, nổi bật với cửa hàng Audrey Hepburn mua sắm tại Tiffany & Co. trong cảnh đầu tiên.