Sau khi tốt nghiệp Đại học, các bạn sinh viên sẽ được nhận một tấm bằng với những cái tên khác nhau và tùy theo mỗi nước sẽ có quy định khác nhau. Ở nước ta nếu bạn học chuyên ngành khoa học tự nhiên, khoa học xã hội và nhân văn, sư phạm, luật, kinh tế thì nhận bằng cử nhân và được gọi là cử nhân. Còn các bạn học ngành kỹ thuật thì được gọi là kỹ sư. Nội dung chính Show - Cử nhân tiếng Anh là gì?
- Các bậc học và học vị khác với cử nhân trong tiếng Anh
- Như thế trong tiếng Anh có các
bậc học:
- Lưu ý: Phân biệt degree, diploma và certificate
- Các bằng thạc sĩ, tiến sĩ phổ biến
- Cử nhân, thạc sĩ, tiến sĩ, giáo sư tiếng Anh là gì?
- 1. Cử nhân
- 2. Thạc sĩ
- 3. Tiến sĩ
- 4. Giáo sư
- Từ vựng một số học hàm, học vị khác
- Video
liên quan
Download Now: Từ vựng tiếng Anh chuyên ngành Vậy trong tiếng Anh cử nhân là gì? Còn các học vị khác sau đại học là gì? Cử nhân tiếng Anh là gì?Cử nhân tiếng Anh là Bachelor và bằng cử nhân là Bachelor’s degree. Tùy theo ngành nghề mà có các loại bằng cử nhân cụ thể như sau:
Cử nhân
| Viết tắt
| Tiếng Việt
| The Bachelor of Science
| Bc., B.S., BS, B.Sc. hoặc BSc
| Cử nhân Khoa học tự nhiên
| The Bachelor of Business Administration
| BBA
| Cử nhân Quản trị kinh doanh
| The Bachelor of Commerce and Administration
| BCA
| Cử nhân Thương mại và Quản trị
| The Bachelor of Accountancy
| B.Acy., B.Acc. hoặc B. Accty.
| Cử nhân Kế toán
| The Bachelor of Laws
| LLB, LL.B
| Cử nhân Luật
| The Bachelor of Public Affairs and Policy Management
| BPAPM
| Cử nhân ngành Quản trị và Chính sách công
|
Sau khi học đại học, bạn có thể đi làm hoặc tiếp tục theo đuổi con đường học vấn của mình. Nếu bạn tiếp tục học tập, trau dồi thì bạn nên tìm hiểu các chương trình sau đại học (Postgraduate Education) để lấy bằng Thạc sĩ – Master’s degree và bằng Tiến sĩ – Doctor’s degree. Cử nhân tiếng Anh là gì? Các bậc học và học vị khác với cử nhân trong tiếng AnhCác bậc học thì có đại học và các
chương trình đào tạo sau đại học, trong tiếng Anh, để hiểu rõ, bạn cần nắm được các thuật ngữ trong bảng sau:
Từ vựng
| Phiên âm
| Nghĩa Tiếng Việt
| Undergraduate
| /ˌʌndəˈɡrædʒuət/
| sinh viên đang học đại học để có bằng cử nhân
| Bachelor
| /ˈbætʃələ(r)/
| cử nhân
| Postgraduate
| /ˌpəʊstˈɡrædʒuət/
| chương trình đào tạo sau đại học nhưng kết thúc khóa học, sinh viên nhận được diploma (Bằng khen).
| Master
| /ˈmɑːstə/
| Thạc sĩ
| Doctor
| /ˈdɒktə/
| Tiến sĩ
| Degree
| /dɪˈɡriː/
| bằng cấp
| Diploma
| /dɪˈpləʊmə/
| bằng cấp
| Certificate
| /səˈtɪfɪkət/
| chứng nhận
|
Như thế trong tiếng Anh có các bậc học:- Bachelor’s degree: bằng Cử nhân = bằng tốt nghiệp đại học.
- Master’s degree: bằng Thạc sĩ.
- Doctor’s degree: bằng Tiến sĩ.
Lưu ý: Phân biệt degree, diploma và certificate- Degree: do trường đại học cấp
- Diploma: do trường đại học, cao đẳng và
trung cấp cấp với các chứng chỉ nghề có thời gian học ngắn khoảng 2 năm.
- Certificate: đây là giấy chứng nhận không phải là chứng chỉ.
Cũng giống như bằng đại học, tùy thuộc vào ngành nghề bằng thạc sĩ và tiến sĩ cũng có cách gọi khác nhau. Các bằng thạc sĩ, tiến sĩ phổ biến
Chứng chỉ
| Viết tắt
| Nghĩa
| The Master of Art
| M.A
| Thạc sĩ Khoa học xã hội
| The Master of Science
| M.S., MSc hoặc M.Si
| Thạc sĩ Khoa học tự nhiên
| The Master of business Administration
| MBA
| Thạc sĩ Quản trị kinh doanh
| The Master of Accountancy
| MAcc, MAc, hoặc Macy
| Thạc sĩ Kế toán
| The Master of Science in Project Management
| M.S.P.M.
| Thạc sĩ Quản trị dự án
| The Master of Economics
| M.Econ
| Thạc sĩ Kinh tế học
| The Master of Finance
| M. Fin
| Thạc sĩ Tài chính học
| Doctor of Philosophy
| Ph.D
| Tiến sĩ (các ngành nói chung)
| Doctor of Medicine
| D.M
| Tiến sĩ Y khoa
| Doctor of Science
| D.Sc.
| Tiến sĩ các ngành khoa học
| Doctor of Business Administration
| DBA hoặc D.B.A
| Tiến sĩ Quản trị kinh doanh
| Post-Doctoral fellow
|
| Nghiên cứu sinh hậu tiến sĩ
|
Thông qua bài viết chắc các bạn đã nắm rõ cử nhân trong tiếng Anh là gì, cùng các học vị khác rồi đúng không nào! Nếu các bạn có dự định học sau đại học thì hãy cân nhắc thật kỹ về yêu cầu nghề nghiệp và xu hướng thị trường rồi quyết định nhé! Chúc bạn thành công! Bạn đang tìm một trung tâm tiếng Anh uy tín và đảm bảo chất lượng giảng dạy? Jaxtina English Center - lựa chọn đúng nhất dành riêng cho bạn! Các học hàm, học vị như cử nhân, thạc sĩ, tiến sĩ,… thường dùng để chỉ những người đã
học xong đại học hoặc tiếp tục phấn đấu nâng cao trình độ chuyên môn ở bậc sau đại học. Ở bài viết này, chúng tôi sẽ cùng bạn tìm hiểu về các thuật ngữ này trong tiếng Anh là gì và những học vị, học hàm thông dụng để nâng cao kiến thức từ vựng. Bạn đang xem: Học vị tiếng anh là gì
Cử nhân, thạc sĩ, tiến sĩ, giáo sư tiếng Anh là gì? 1. Cử nhân Bacherlor
/’bætʃ.əl.əz/: cử nhân – Cử nhân là từ để chỉ những người đã hoàn thành xong bậc đại học, thường kéo dài trong khoảng 4 – 5 năm, có thể ít hoặc hơn. Ex: Bachelor degrees are also sometimes called baccalaureate degrees. (Bằng cử nhân đôi khi cũng được gọi là bằng tú tài) – Một số bằng theo ngành nghề, lĩnh vực như sau:
The Bachelor’s Degree
| B.d
| Bằng cử nhân
| The Bachelor of Science
| Bc., B.S., BS, B.Sc. hoặc BSc
| Cử nhân khoa học tự nhiên
| The Bachelor of Art
| B.A., BA, A.B. hoặc AB
| Cử nhân khoa học xã hội
| The Bachelor of Business Administration
| BBA
| Cử nhân quản trị kinh doanh
| The Bachelor of Tourism Studies
| B.T.S.
| Cử nhân du lịch
| The Bachelor of Laws
| LLB, LL.B
| Cử nhân luật
| The Bachelor of Film and Television
| B.F.T.V.
| Cử nhân điện ảnh và truyền hình
| The Bachelor of Accountancy
| B.Acy., B.Acc. hoặc B. Accty
| Cử nhân kế toán
| The Bachelor of Aviation
| B.Av.
| Cử nhân ngành hàng không
|
2. Thạc sĩ Master /ˈmæs.tɜː/: thạc sĩ – Thạc sĩ là thuật ngữ dùng để chỉ những người đã hoàn thành xong khóa học sau bậc đại học, tích lũy kiến thức chuyên môn trong thực tiễn. Những người này thường có khả năng cao trở thành chuyên gia, nhà nghiên cứu sau khi tốt nghiệp cao học. Ex: I had a Master of Art 3 years ago. Xem thêm: Cải
Thìa Tiếng Anh Là Gì - 41 Từ Vựng Tiếng Anh Về Rau Củ (Tôi đã có bằng Thạc sĩ khoa học xã hội vào 3 năm trước)
Master of Arts
| MA
| Thạc sĩ khoa học xã hội
| Master of Science
| MS, MSc
| Thạc sĩ khoa học tự nhiên
| Master of Business Administration
| MBA
| Thạc sĩ Quản trị Kinh doanh
| Master of Library Science
| MPA
| Thạc sĩ Quản trị Công
| Master of Public Health
| MPH
| Thạc sĩ Y tế Công cộng
| Master of Social Work
| MSW
| Thạc sĩ Công tác Xã hội
| Master of Laws
| LLM
| Thạc sĩ Luật
| Master of Arts in Liberal Studies
| MA, MALS, MLA/ALM, MLS
| Thạc sĩ Tổng hợp
| Master of Fine Arts
| MFA
| Thạc sĩ Nghệ thuật
| Master of Architecture
| MArch
| Thạc sĩ Kiến trúc
| Master of Engineering
| MEng
| Thạc sĩ Kỹ thuật
|
3. Tiến sĩDoctor /’dɒktə/: tiến sĩ– Tiến sĩ là một học vị thường do các trường đại học cấp sau khi đã hoàn thành xong khóa học dành cho các nghiên cứu sinh, được công nhận luận án nghiên cứu đáp ứng những tiêu chuẩn bậc tiến sĩ. Ex: Dr. Frank will now conduct her trials on those monkeys. (Tiến sĩ Frank sẽ tiến hành thử nghiệm trên lũ khỉ)
Doctor of Philosophy
| Ph.D, PhD; D.Phil hoặc Dr.Phil
| Tiến sĩ (các ngành nói chung)
| Doctor of Medicine
| D.M
| Tiến sĩ y khoa
| Doctor of Science
| D.Sc.
| Tiến sĩ các ngành khoa học
| Doctor of Business Administration
| DBA hoặc D.B.A
| Tiến sĩ quản trị kinh doanh
|
4. Giáo sưProfessor /prə’fesə/: giáo sư– Giáo sư là một học hàm ở các trường đại học, các cơ sở giáo dục, ở các học viện hoặc các trung tâm nghiên cứu trên toàn thế giới. Họ là những chuyên gia có kiến thức chuyên sâu về một lĩnh vực, ngành nghề nhất định. Ex: Phong Anh, it’s your third year as professor. (Phong Anh, đây là năm thứ ba ông là giáo sư) Từ vựng một số học hàm, học vị khácNgoài các từ vựng trên, các học hàm học vị khác trong tiếng Anh được tổng hợp trong bảng dưới đây:
Từ vựng Tiếng Anh
| Dịch nghĩa
| Bachelor of Applied Arts and Sciences (B.A.A.Sc.)
| Cử nhân Nghệ thuật và Khoa học ứng dụng
| Bachelor of Computing (B.Comp.) and Bachelor of Computer Science (B.Comp.Sc.)
| Cử nhân Tin học và Cử nhân Khoa học Máy tính
| Bachelor of Food Science and Nutrition (B.F.S.N.)
| Cử nhân Khoa học và Dinh dưỡng thực phẩm.
| Bachelor of Physiotherapy (B.P.T.)
| Cử nhân vật lý trị liệu
| Bachelor of Science (B.Sc.), Bachelor of Medical Science (B.Med.Sc.), or Bachelor of Medical Biology (B.Med.Biol.)
| Cử nhân Khoa học, Cử nhân Khoa học Y tế, hoặc Cử nhân sinh học Y tế
| Doctor of Veterinary Medicine (D.V.M.)
| Bác sĩ Thú y
| Post-Doctoral fellow
| Nghiên cứu sinh hậu tiến sĩ
| The Bachelor of Commerce and Administration (BCA)
| Cử nhân thương mại và quản trị
| The Bachelor of Design (B.Des., or S.Des. in Indonesia)
| Cử nhân Thiết kế
| The Bachelor of Film and Television (B.F.T.V.)
| Cử nhân Điện ảnh và Truyền hình
| The Bachelor of Fine Arts (B.F.A.)
| Cử nhân Mỹ thuật
| The Bachelor of Health Science (B.H.Sc.)
| Cử nhân Khoa học Y tế
| The Bachelor of Midwifery (B.Sc.Mid, B.Mid, B.H.Sc.Mid)
| Cử nhân Hộ sinh
| The Bachelor of Pharmacy (B.Pharm.)
| Cử nhân Dược
| The Bachelor of public affairs and policy management (BPAPM)
| Cử nhân ngành quản trị và chính sách công
| The Bachelor of Science in Agriculture
| Cử nhân Khoa học trong Nông nghiệp
| The Bachelor of Tourism Studies (B.T.S.)
| Cử nhân du lịch
| The Master of Art (M.A)
| Thạc sĩ khoa học xã hội
| The Master of business Administration (MBA)
| Thạc sĩ quản trị kinh doanh
| The Master of Economics (M.Econ)
| Thạc sĩ kinh tế học
| The Master of Finance (M.Fin.)
| Thạc sĩ tài chính học
| The Master of Science (M.S., MSc hoặc M.S)
| Thạc sĩ khoa học tự nhiên
| The Master of Science in Project Management (M.S.P.M.)
| Thạc sĩ quản trị dự án
| Assist. Prof. (Assistant Professor)
| Trợ lý giáo sư
| Post-Doctoral fellow
| Nghiên cứu sinh hậu tiến sĩ
| Assoc. Prof. (Asscociate Professor)
| Phó giáo sư
| Undergraduate
| Sinh viên đang học đại học
| Postgraduate
| Chương trình đào tạo sau đại học
|
Trên đây là những giải đáp về cử nhân, thạc sĩ, tiến sĩ, giáo sư trong tiếng Anh và những từ vựng về học hàm, học vị thông dụng. Hy vọng những kiến thức này đã giúp bạn thêm hành trang để nâng cao trình độ tiếng Anh của bản thân.
Trình độ bậc 7 là gì?
Người học hoàn thành chương trình đào tạo, đáp ứng yêu cầu chuẩn đầu ra Bậc 7 được cấp bằng thạc sĩ. Người có bằng tốt nghiệp đại học chương trình đào tạo có khối lượng học tập tối thiểu 150 tín chỉ, đáp ứng chuẩn đầu ra tương đương bậc 7 được công nhận có trình độ tương đương Bậc 7.
Tên bằng cấp là gì?
Các loại bằng cấp hay còn gọi là Bachelor. Các loại bằng cấp thực chất là tên gọi của một danh xưng học vị đối với mỗi một người sinh viên muốn ra trường. Bachelor được dịch ra tiếng việt hiểu là cử nhân, điều mà hầu hết sinh viên nỗ lực để đạt được trong quá trình học.
Tốt nghiệp 3 7 là gì?
Trình độ tay nghề này tương đương thợ bậc 3/7 theo thang bậc thợ được Nhà nước hiện nay quy định. Việc nâng cấp bậc thợ được xử lý theo thông tư số 10/LĐ-TT ngày 30 tháng 9 năm 1986 của Bộ Lao động. Người sở hữu bằng này là người được đào tạo bởi trường Trung học chuyên nghiệp.
Bằng đại học tên gì?
Chắc hẳn với cái tên gọi bằng cử nhân ai cũng sẽ biết đây là gì, cụ thể thì đây được cấp cho sinh viên tốt nghiệp đại học thuộc các ngành khoa học tự nhiên và khoa học xã hội và nhân văn, sư phạm, luật, kinh tế (cử nhân khoa học, cử nhân kinh tế, cử nhân luật…).
|