- Tên trường: Đại học Bách khoa – Đại học Đà Nẵng
- Tên tiếng Anh: University of Science and Technology – The University of Danang (DUT)
- Mã trường: DDK
- Địa chỉ: 54 Nguyễn Lương Bằng, phường Hòa Khánh, quận Liên Chiểu, thành phố Đà Nẵng
1. Thời gian xét tuyển
- Xét tuyển thẳng theo quy định của Bộ GD&ĐT và xét tuyển/thi tuyển tại kỳ thi THPT: Theo lịch tuyển sinh của Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành kèm theo Công văn số 1778/BGDĐT-GDĐH ngày 22/5/2020.
- Xét tuyển theo quy định của Trường (đề án tuyển sinh riêng) và xét tuyển theo kết quả học tập THPT (xét học bạ): dự kiến từ ngày 15/6 đến 17h00 ngày 31/7/2020.
- Xét tuyển/thi tuyển tại kỳ thi đánh giá năng lực: từ 15/6/2020 đến 17h00 ngày 31/7/2020. Lịch thi: dự kiến 16/8/2020.
- Đối với ngành Kiến trúc, thí sinh phải dự thi thêm môn “Vẽ mỹ thuật”, là môn năng khiếu, do Hội đồng tuyển sinh năm 2020 của Đại học Đà Nẵng tổ chức. Lịch thi dự kiến: ngày 13 và 14/8/2020.
2. Đối tượng tuyển sinh
- Thí sinh tốt nghiệp THPT năm 2020 và trước năm 2020, có môn thi/môn xét tuyển phù hợp với tổ hợp xét tuyển.
3. Phạm vi tuyển sinh
- Tuyển sinh trong cả nước.
4. Phương thức tuyển sinh
4.1. Phương thức xét tuyển
Trường tuyển sinh theo 4 phương thức:
- Xét tuyển thẳng theo quy chế tuyển sinh của Bộ GD&ĐT (Thông tư số 09/2020/TT-BGDĐT ngày 07/5/2020 về Quy chế tuyển sinh trình độ đại học; trình độ cao đẳng ngành Giáo dục mầm non) và xét tuyển theo đề án tuyển sinh riêng của Trường.
- Xét tuyển theo kết quả học tập THPT (xét học bạ)
- Xét tuyển theo kết quả thi đánh giá năng lực của ĐHQG-TpHCM năm 2020
- Xét tuyển theo điểm thi THPT năm 2020
Đối với ngành Kiến trúc: kết hợp xét tuyển (theo kết quả học tập THPT và theo điểm thi THPT năm 2020) và thi tuyển môn năng khiếu (Vẽ mỹ thuật).
4.2. Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào, điều kiện ĐKXT
- Đối với tất cả các ngành: Thí sinh dự tuyển phải có điểm xét tuyển đạt ngưỡng tối thiểu theo quy định. Ngoài ra, thí sinh đăng ký xét tuyển vào ngành Kiến trúc phải có điểm môn “Vẽ mỹ thuật” từ 5,00 trở lên.
- Xem chi tiết ngưỡng đảm bảo chất lượng theo từng phương thức trong đề án tuyển sinh của trường
4.3. Chính sách ưu tiên và tuyển thẳng
5. Học phí
– Mức học phí của các chương trình đào tạo truyền thống:
- Năm học 2019-2020: 10.600.000 đồng/năm/SV.
- Năm học 2020-2021: 11.700.000 đồng/năm/SV.
– Đối với Chương trình chất lượng cao tuyển năm 2020, chương trình đào tạo theo cơ chế đặc thù:
- Năm học 2020-2021: 30.000.000 đồng/năm/SV.
- Năm học 2021-2022: 30.000.000 đồng/năm/SV.
- Năm học 2022-2023: 32.000.000 đồng/năm/SV.
- Năm học 2023-2024: 34.000.000 đồng/năm/SV.
– Chương trình tiên tiến:
- Năm học 2020-2021: 34.000.000 đồng/năm/SV.
- Năm học 2021-2022: 34.000.000 đồng/năm/SV.
- Năm học 2022-2023: 34.000.000 đồng/năm/SV.
- Năm học 2023-2024: 34.000.000 đồng/năm/SV.
– Chương trình đào tạo kỹ sư chất lượng cao Việt-Pháp (PFIEV) như sau:
- Năm học 2020-2021: 19.000.000 đồng/năm/SV.
- Năm học 2021-2022: 21.500.000 đồng/năm/SV.
- Năm học 2022-2023: 23.500.000 đồng/năm/SV.
- Năm học 2023-2024: 26.000.000 đồng/năm/SV.
II. Các ngành tuyển sinh
Tên ngành | Mã ĐKXT | Mã tổ hợp xét tuyển | Chỉ tiêu | |
Theo KQ thi THPT | Theo phương thức khác | |||
Công nghệ sinh học | 7420201 | 1. A00 2. D07 3. B00 | 35 | 45 |
Công nghệ thông tin (Chất lượng cao – ngoại ngữ Nhật) | 7480201CLC | 1. A00 2. A01 3. D28 | 45 | 15 |
Công nghệ thông tin (Chất lượng cao, Đặc thù – Hợp tác doanh nghiệp) | 7480201CLC1 | 1. A00 2. A01 | 130 | 50 |
Công nghệ thông tin (Đặc thù – Hợp tác doanh nghiệp) | 7480201 | 1. A00 2. A01 | 40 | 20 |
Công nghệ kỹ thuật vật liệu xây dựng | 7510105 | 1. A00 2. A01 | 30 | 30 |
Công nghệ chế tạo máy | 7510202 | 1. A00 2. A01 | 65 | 95 |
Quản lý công nghiệp | 7510601 | 1. A00 2. A01 | 35 | 45 |
Công nghệ dầu khí và khai thác dầu | 7510701 | 20 | 25 | |
Kỹ thuật cơ khí – chuyên ngành Cơ khí động lực (Chất lượng cao) | 7520103 | 1. A00 2. A01 | 45 | 75 |
Kỹ thuật cơ khí – chuyên ngành Cơ khí động lực | 7520103 | 30 | 30 | |
Kỹ thuật cơ điện tử (Chất lượng cao) | 7520114 | 1. A00 2. A01 | 35 | 45 |
Kỹ thuật nhiệt (Chất lượng cao) | 7520115 | 1. A00 2. A01 | 25 | 20 |
Kỹ thuật nhiệt | 7520115 | 1. A00 2. A01 | 25 | 20 |
Kỹ thuật tàu thủy | 7520122 | 1. A00 2. A01 | 20 | 25 |
Kỹ thuật điện (Chất lượng cao) | 7520201 | 1. A00 2. A01 | 45 | 75 |
Kỹ thuật điện | 7520201 | 1. A00 2. A01 | 30 | 30 |
Kỹ thuật điện tử – viễn thông (Chất lượng cao) | 7520207 | 1. A00 2. A01 | 45 | 75 |
Kỹ thuật điện tử – viễn thông | 7520207 | 1. A00 2. A01 | 30 | 30 |
Kỹ thuật điều khiển & tự động hóa (Chất lượng cao) | 7520216 | 1. A00 2. A01 | 45 | 75 |
Kỹ thuật điều khiển & tự động hóa | 7520216 | 1. A00 2. A01 | 30 | 30 |
Kỹ thuật hóa học | 7520301 | 1. A00 2. D07 | 40 | 50 |
Kỹ thuật môi trường | 7520320 | 1. A00 2. D07 | 25 | 20 |
Công nghệ thực phẩm (Chất lượng cao) | 7540101 | 1. A00 2. D07 3. B00 | 35 | 45 |
Công nghệ thực phẩm | 7540101 | 1. A00 2. D07 3. B00 | 25 | 25 |
Kiến trúc (Chất lượng cao) | 7580101 | 1. V00 2. V01 3. V02 | 20 | 20 |
Kiên trúc | 7580101 | 1. V00 2. V01 3. V02 | 30 | 30 |
Kỹ thuật xây dựng – chuyên ngành Xây dựng dân dụng & công nghiệp (Chất lượng cao) | 7580201 | 1. A00 2. A01 | 40 | 50 |
Kỹ thuật xây dựng – chuyên ngành Xây dựng dân dụng & công nghiệp | 7580201 | 1. A00 2. A01 | 30 | 30 |
Kỹ thuật xây dựng – chuyên ngành Tin học xây dựng | 7580201 | 1. A00 2. A01 | 30 | 30 |
Kỹ thuật xây dựng công trình thủy | 7580202 | 1. A00 2. A01 | 25 | 20 |
Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông (Chất lượng cao) | 7580205 | 1. A00 2. A01 | 25 | 20 |
Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông | 7580205 | 1. A00 2. A01 | 25 | 20 |
Kinh tế xây dựng (Chất lượng cao) | 7580301 | 1. A00 2. A01 | 25 | 20 |
Kinh tế xây dựng | 7580301 | 1. A00 2. A01 | 25 | 20 |
Quản lý tài nguyên & môi trường | 7850101 | 1. A00 2. D07 | 30 | 30 |
Kỹ thuật Hệ thống công nghiệp | 7520118 | 1. A00 2. A01 | 30 | 30 |
Kỹ thuật Cơ sở hạ tầng | 7580210 | 1. A00 2. A01 | 30 | 30 |
Chương trình tiên tiến Việt-Mỹ ngành Điện tử viễn thông | 7905206 | 1. A01 2. D07 | 40 | 50 |
Chương trình tiên tiến Việt-Mỹ ngành Hệ thống nhúng | 7905216 | 1. A01 2. D07 | 25 | 20 |
Chương trình đào tạo kỹ sư chất lượng cao Việt-Pháp | PFIEV | 1. A00 2. A01 | 45 | 55 |
Công nghệ thông tin (Chất lượng cao, Đặc thù – Hợp tác doanh nghiệp), chuyên ngành Khoa học dữ liệu và Trí tuệ nhân tạo | 7480201 | 1. A00 2. A01 | 35 | 10 |
Kỹ thuật cơ khí – chuyên ngành cơ khí hàng không | 7520103 | 1. A00 2. A01 | 20 | 20 |
Kỹ thuật máy tính | 7480106 | 1. A00 2. A01 | 30 | 30 |
Xem thêm thông tin tuyển sinh của các trường đại học cao đẳng trên toàn quốc năm nay
Eduplus.edu.vn trang cung cấp thông tin tuyển sinh của các trường đại học cao đẳng trên toàn quốc, liên tục cập nhật các thông tin liên quan đến lĩnh vực đào tạo, giáo dục, du học, lao động nước ngoài,… Xem thêm thông tin tuyển sinh của các trường đại học, các trường cao đẳng, các trường trung cấp trên toàn quốc và các chương trình đào tạo khác tại đây:
– Các ngành nghề đào tạo hot năm nay
– Thông báo tuyển sinh các trường Đại học
– Thông báo tuyển sinh các trường Cao Đẳng
– Thông báo tuyển sinh các trường Trung cấp Nghề
– Thông báo tuyển sinh hệ tại chức các trường
– Thông báo tuyển sinh chương trình liên thông
– Thông báo tuyển sinh chương trình sau đại học
– Các chương trình đào tạo ngắn hạn cấp chứng chỉ
– Du học nước ngoài
QUY ĐỊNH VỀ QUY ĐỔI ĐIỂM THI SANG CÁC BẬC NĂNG LỰC Để đăng ký…
ĐỊNH DẠNG ĐỀ THI ĐÁNH GIÁ NĂNG LỰC SỬ DỤNG TIẾNG ANH từ bậc 3…
Thi chứng chỉ tiếng anh Vstep trên máy tính có 2 định dạng đề riêng…
Đối với doanh nghiệp, muốn xin Giấy phép hoạt động đo đạc và bản đồ,…
Thông tin từ Bộ GD-ĐT cho biết, các địa phương đã thực hiện công tác…
CHÍNH PHỦ ___________Số: 136/2021/NĐ-CP CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập -…