Cái đèn ngủ tiếng anh là gì năm 2024

  • Học từ vựng tiếng Anh
  • Từ vựng tiếng Anh theo chủ đề & hình ảnh
  • Từ vựng tiếng Anh về Đồ đạc trong phòng ngủ

Bài học từ vựng dưới đây được chuẩn bị bởi

Cái đèn ngủ tiếng anh là gì năm 2024

  • 1.bed /bed/
    Cái đèn ngủ tiếng anh là gì năm 2024
    giường
  • 2.sheet /ʃiːt/
    Cái đèn ngủ tiếng anh là gì năm 2024
    khăn trải giường
  • 3.pillow /ˈpɪləʊ/
    Cái đèn ngủ tiếng anh là gì năm 2024
    gối kê đầu
  • 4.bedside table
    Cái đèn ngủ tiếng anh là gì năm 2024
    bàn nhỏ cạnh giường
  • 5.table lamp đèn bàn
  • 6.window /ˈwɪndəʊ/
    Cái đèn ngủ tiếng anh là gì năm 2024
    cửa sổ
  • 7.picture /ˈpɪktʃər/
    Cái đèn ngủ tiếng anh là gì năm 2024
    bức tranh
  • 8.wardrobe /ˈwɔːdrəʊb/
    Cái đèn ngủ tiếng anh là gì năm 2024
    tủ quần áo
  • 9.mirror gương
  • 10.dressing table
    Cái đèn ngủ tiếng anh là gì năm 2024
    bàn gương trang điểm
  • 11.chest of drawers
    Cái đèn ngủ tiếng anh là gì năm 2024
    tủ ngăn kéo
  • 12.rug /rʌɡ/
    Cái đèn ngủ tiếng anh là gì năm 2024
    thảm trải sàn

our products also can be combined as a night light or become a decoration to add luxury to the space.

Ví dụ, nếu bạn đọc trên giường mỗi tối, bạn sẽ muốn có một chiếc đèn ngủ hoặc đèn treo tường( tốt nhất là bạn có thể tắt mà không cần ra khỏi giường).

For example, if you read in bed every night, you will want a bedside lamp or sconce(preferably one you can switch off without getting out of bed).

Lắp đặt đèn ngủ nhỏ hoặc sử dụng đèn pin nếu cần đi bộ vào phòng tắm vào ban đêm.

Install a small night light or use a flashlight if one needs to walk to the bathroom during the night.

A lamp cord (also known as a zip cord) is a light-weight, ungrounded, single-insulated two-wire cord used for small loads such as a table or floor lamp.

● Have night-lights that illuminate the way to the bathroom and other areas you may go to at night.

Cho dù là bạn đã không sử dụng đèn ngủ cách đây nhiều năm rồi thì bạn cũng cần nên dùng lại .

Even if you gave up yours up years ago , you might want to turn it back on .

Ví dụ như đèn ngủ hoạt động ra sao, hay tại sao cửa thang máy tự động đóng mở, hay làm sao chiếc iPod phản ứng lại những cái chạm tay.

For example, how a nightlight works, or why an elevator door stays open, or how an iPod responds to touch.

Nếu bạn thức giấc do mơ thấy ác mộng thì khi có đèn ngủ , bạn sẽ có thể nhìn thấy nhiều vật quen thuộc xung quanh và nhớ ra mình đang ở đâu .

With a nightlight , if you awake from a nightmare , you 'll be able to see familiar things and remember where you are .

Phải mở đèn mới ngủ được.

I need that light on.

rồi làm bánh panini và cuối cùng là tắt đèn đi ngủ.

Yeah, we watched Cold Case, made paninis and then went to bed.

Tắt đèn đi ngủ đi.

Go to bed, and put out the light.

Và giờ cái đèn ngủ LED ở đây đang tải một video bằng việc thay đổi độ sáng của đèn LED theo một cách rất tinh tế, và theo một cách mà bạn không thể thấy bằng mắt thường, vì sự thay đổi diễn ra quá nhanh để nhận ra được.

So now this LED lamp here is streaming a video by changing the brightness of the LED in a very subtle way, and in a way that you can't recognize with your eye, because the changes are too fast to recognize.

Tôi tin các con mình khi chúng nói chúng sẽ tắt đèn trước khi ngủ.

I trust my children when they say they're going to turn the lights out at night.

Vị giám trợ hứa với họ rằng ông sẽ không tắt đèn đi ngủ cho đến khi ông nghe báo cáo tường tận về mỗi thiếu niên.

The bishop promised them that he would not turn out his light until he had heard a report about every boy.

Cha nó bật đèn cạnh giường ngủ của ông và bảo Tate vào bên trong.

Dad clicked on his bedside lamp and invited Tate inside.

Giày của ông Tate giậm lên sàn nhà mạnh đến độ đèn trong phòng ngủ của cô Maudie bật sáng.

Tate’s boot hit the floorboards so hard the lights in Miss Maudie’s bedroom went on.

Giày của ông Tate giậm lên sàn nhà mạnh đến độ đèn trong phòng ngủ của cô Maudie bật sáng.

Mr Tate’s boot hit the floorboards so hard the lights in Miss Maudie’s bedroom went on.

Viì ậy chúng ta đang lướt qua một ngày trong nhà chúng tôi khi mà chúng ta đi từ sáng sớm cho tới chiều tà và cuối cùng, tắt đèn đi ngủ.

So here we are flying through a day in our home as we move from sunlit morning through incandescent evening and, finally, lights out for the day.