Trường Đại học Tài chính - Quản trị kinh doanh là một trường đại học chuyên ngành kinh tế lâu đời có tiền thân là trường Trung học Tài chính Kế toán I được thành lập từ năm 1965. Trường Đại học Tài chính - Quản trị kinh doanh là cơ sở giáo dục đại học công lập trực thuộc Bộ Tài chính.
Lịch sử[sửa | sửa mã nguồn]
Trường Đại học Tài chính - Quản trị kinh doanh được thành lập dựa trên cơ sở trường Cao đẳng Tài chính – Quản trị Kinh doanh cũng trực thuộc Bộ Tài chính, được thành lập ngày 21 tháng 11 năm 2012 trên cơ sở tổ chức lại hai trường: Cao đẳng Tài chính Kế toán I và Cao đẳng Bán công Quản trị Kinh doanh thuộc Bộ Tài chính.
Trường Trung học Tài chính Kế toán I[sửa | sửa mã nguồn]
Năm 1965: Thành lập trường Trung học Tài chính Kế toán I.
Ngày 03/07/2003: trường được nâng cấp thành trường Cao đẳng Tài chính Kế toán theo quyết định số 3539/QĐ-BGD&ĐT của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo.
HỆ THỐNG ĐÀO TẠO
Các hệ đào tạo và ngành nghề đào tạo: 1. Cao đẳng: Thời gian đào tạo 2,5 năm – Tốt nghiệp bằng Cao đẳng chính quy
– Ngành Công nghệ thông tin
– Ngành Hàn
– Ngành Công nghệ may
– Ngành Thiết kế thời trang
– Ngành May thời trang
– Ngành Điện công nghiệp
– Ngành Điện tử công nghiệp
– Ngành Kỹ thuật máy lạnh và điều hòa không khí
– Ngành Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử
– Ngành Tài chính – Ngân hàng
– Ngành Quản trị kinh doanh
* Đào tạo liên thông từ cao đẳng lên đại học:
Nhà trường liên kết với các trường đại học Kinh tế Quốc dân, đại học Công nghiệp thành phố Hồ Chí Minh, đại học Thương mại, đại học Thành Đô… đào tạo liên thông từ cao đẳng lên đại học cấp bằng chính quy hoặc vừa học vừa làm (theo đăng ký của sinh viên), thời gian học từ 18 tháng đến 24 tháng ( theo hệ đào tạo).
2. Hệ Trung cấp chuyên nghiệp:
– Ngành Kế toán doanh nghiệp:
+ Thời gian đào tạo: 24 tháng. + Tốt nghiệp cấp bằng: Trung cấp chuyên nghiệp.
– Ngành Tin học quản lý:
+ Thời gian đào tạo: 24 tháng. + Tốt nghiệp cấp bằng: Trung cấp chuyên nghiệp.
– Ngành Điện tử:
+ Thời gian đào tạo: 24 tháng. + Tốt nghiệp cấp bằng: Trung cấp chuyên nghiệp.
– Ngành Điện công nghiệp và dân dụng:
+ Thời gian đào tạo: 24 tháng. + Tốt nghiệp cấp bằng: Trung cấp chuyên nghiệp.
* Đào tạo liên thông từ trung cấp lên cao đẳng:
Học sinh tốt nghiệp Trung cấp chuyên nghiệp được tham gia dự tuyển sinh cao đẳng liên thông, hệ chính quy theo các ngành đào tạo. Thời gian đào tạo: 18 tháng ( nhà trường sẽ có thông báo cụ thể trên địa chỉ website của Trường).
Xét tuyển sớm đối với phương thức 1, 2, 4: nhận hồ sơ và tổ chức xét tuyển từ ngày 10/05/2024 đến 17h00 ngày 30/06/2024.
- Xét tuyển tất cả các phương thức: Theo kế hoạch của Bộ GD&ĐT.
2. Đối tượng tuyển sinh
- Thí sinh đã tốt nghiệp THPT hoặc tương đương.
4. Phạm vi tuyển sinh
- Tuyển sinh trên phạm vi cả nước.
5. Phương thức tuyển sinh
5.1. Phương thức xét tuyển
- Phương thức 1: Xét tuyển thẳng;
- Phương thức 2: Xét tuyển dựa vào kết quả kỳ thi đánh giá năng lực năm 2024 do Trường Đại học Quốc gia Hà Nội tổ chức;
- Phương thức 3: Xét tuyển dựa vào kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2024;
- Phương thức 4: Xét tuyển dựa vào kết quả học tập THPT;
5.2. Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào, điều kiện nhận ĐKXT
- Phương thức 1: Xét tuyển thẳng theo Quy chế tuyển sinh của Bộ Giáo dục - Đào tạo;
- Phương thức 2: Xét tuyển dựa vào kết quả kỳ thi đánh giá năng lực năm 2024 do Đại học Quốc gia Hà Nội tổ chức;
- Phương thức 3: Xét tuyển dựa vào kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2024;
- Phương thức 4: Xét tuyển dựa vào kết quả học tập THPT (Xét tuyển dựa vào kết quả học tập lớp 12; hoặc kết quả học tập lớp 11 và học kỳ 1 lớp 12 ghi trong học bạ THPT (hoặc tương đương).
6. Học phí
Mức học phí của trường Đại học Tài chính - Quản trị kinh doanh như sau:
- 408.000 đồng/ tín chỉ (Học phí 1 học kỳ khoảng 7.000.000 đồng).
II. Các ngành tuyển sinh
STT
Mã ngành
Ngành và chuyên ngành đào tạo
Tổ hợp xét tuyển theo mã phương thức
Chỉ tiêu xét tuyển theo mã phương thức
100; 200
402
303
402
100
200
1
7310101
Kinh tế
(Chuyên ngành: Quản lý kinh tế; Kinh tế-Luật)
A00; A01; D01; C04
Q00
01 03 12 18
2
7340101
Quản trị kinh doanh
(Chuyên ngành: Quản trị doanh nghiệp; Quản trị Marketing; Quản trị kinh doanh du lịch)
A00; A01; D01; C04
Q00
01 05 90 150
3
7340120
Kinh doanh quốc tế
(Chuyên ngành: Thương mại quốc tế)
A00; A01; D01; C14
Q00
01 03 20 25
4
7340201
Tài chính-Ngân hàng
(Chuyên ngành: Tài chính doanh nghiệp; Thuế; Ngân hàng; Thẩm định giá)
A00; A01; D01; C14
Q00
01 05 40 110
5
7340301
Kế toán
(Chuyên ngành: Kế toán công, Kế toán doanh nghiệp, Kế toán tin)
A00l; A01; D01; C03
Q00
01 06 175 190
6
7340302
Kiểm toán
(Chuyên ngành: Kiểm toán)
A00; A01; D01; C03
Q00
01 04 09 14
7
7340405
Hệ thống thông tin quản lý
(Chuyên ngành: Công nghệ Thương mại điện tử)
A00; A01; D01; C01
Q00
01 02 04 08
Tổng: 900
07 28 350 515
*Xem thêm: Các tổ hợp môn xét tuyển Đại học - Cao đẳng
C. ĐIỂM TRÚNG TUYỂN CÁC NĂM
Điểm chuẩn của trường Đại học Tài chính - Quản trị kinh doanh như sau:
Tên ngành
Năm 2019
Năm 2020
Năm 2021
Năm 2022
Năm 2023
Xét theo điểm thi THPT QG
Xét theo KQ thi THPT
Xét theo học bạ
Xét theo KQ thi THPT
Xét theo học bạ
Xét theo KQ thi THPT
Xét theo học bạ
Xét theo KQ thi THPT
Xét theo học bạ
Kinh tế
14
14
18
18
15
18
15,00
18,00
Quản trị kinh doanh
14
14
18
18
15
18
15,00
18,00
Kinh doanh quốc tế
14
14
18
18
15
18
15,00
18,00
Tài chính - Ngân hàng
14
14
18
18
15
18
15,00
18,00
Kế toán
14
14
18
18
15
18
15,00
18,00
Kiểm toán
14
14
18
18
15
18
15,00
18,00
Hệ thống thông tin quản lý
14
14
18
18
15
18
15,00
18,00
D. MỘT SỐ HÌNH ẢNH
Khi có yêu cầu thay đổi, cập nhật nội dung trong bài viết này, Nhà trường vui lòng gửi mail tới: [email protected]