Chẩn đoán u55.661 yêu thống là gì năm 2024

  • What is Scribd?
  • Documents(selected)
  • Explore Documents

    Categories

    • Academic Papers
    • Business Templates
    • Court Filings
    • All documents
    • Sports & Recreation
      • Bodybuilding & Weight Training
      • Boxing
      • Martial Arts
    • Religion & Spirituality
      • Christianity
      • Judaism
      • New Age & Spirituality
      • Buddhism
      • Islam
    • Art
      • Music
      • Performing Arts
    • Wellness
      • Body, Mind, & Spirit
      • Weight Loss
    • Self-Improvement
    • Technology & Engineering
    • Politics
      • Political Science All categories

0% found this document useful (0 votes)

242 views

39 pages

Copyright

© © All Rights Reserved

Available Formats

XLS, PDF, TXT or read online from Scribd

Share this document

Did you find this document useful?

0% found this document useful (0 votes)

242 views39 pages

Ma Benh y Hoc Icd 10

Jump to Page

You are on page 1of 39

Page 1

SỞ Y TẾ THỪA THIÊN HuẾ

BỆNH VIỆN YHCT

Số: /DMMB-BVYHCT

STTMÃ_BỆNH

ICD10

TÊN BỆNH THEO Y HỌC CỔ TRUYỀN _Y HỌC HIỆN ĐẠI

Chương I. Bệnh nhiễm trùng và ký sinh trùng U50

6U50.021B71Bạch thốn trùng [Nhiễm sán dây khác]7U50.021.0B71.0Bạch thốn trùng [Bệnh sán dây nhỏ hymenolepis]8U50.021.1B71.1Bạch thốn trùng [Bệnh sán dipylium]9U50.021.8B71.8Bạch thốn trùng [Nhiễm sán dây xác định khác]10U50.021.9B71.9Bạch thốn trùng [Nhiễm sán dây không đặc hiệu]13U50.041B91Chứng nuy [Di chứng do bại liệt]14U50.042B91Chứng kính [Di chứng do bại liệt]15U50.043B91Kinh giản [Di chứng do bại liệt]16U50.044B91Kinh phong [Di chứng do bại liệt]17U50.051B86Giới sang [Bệnh ngứa do ghẻ]18U50.061B00Hỏa thống [Bệnh do Herpes simplex]19U50.062B00Hỏa đới sang [Bệnh do Herpes simplex]20U50.065B00Thủy bào [Bệnh do Herpes simplex]21U50.062.0B00.0Hỏa đới sang [Chàm do virus Herpes]22U50.062.1B00.1Hỏa đới sang [Viêm da rộp nước do virus Herpes]23U50.062.2B00.228U50.062.8B00.8Hỏa đới sang [Dạng khác của nhiễm virus Herpes]29U50.062.9B00.9Hỏa đới sang [Nhiễm Virus Herpes, không đặc hiệu]30U50.071B15Hoàng đản [Viêm gan A cấp]31U50.072B15Hiếp thống [Viêm gan A cấp]34U50.081B17Hoàng đản [Viêm gan virus cấp khác]35U50.082B17Hiếp thống [Viêm gan virus cấp khác]37U50.081.1B17.1Hoàng đản [Viêm gan C cấp]38U50.081.2B17.2Hoàng đản [Viêm gan E cấp]39U50.081.8B17.8Hoàng đản [Viêm gan virus cấp xác định khác]40U50.081.9B17.9Hoàng đản [Viên gan virus cấp, không đặc hiệu]41U50.091B16Hoàng đản [Viêm gan B cấp]42U50.092B16Hiếp thống [Viêm gan B cấp]47U50.101B18Hoàng đản [Viêm gan virus mạn]48U50.102B18Hiếp thống [Viêm gan virus mạn]51U50.102.2B18.2Hiếp thống [Viêm gan (virus) C mạn]52U50.102.8B18.8Hiếp thống [Viêm gan virus mạn khác]53U50.102.9B18.9Hiếp thống [Viêm gan virus mạn, không đặc hiệu]54U50.111B19Hoàng đản [Viêm gan virus không đặc hiệu]55U50.112B19Hiếp thống [Viêm gan virus không đặc hiệu]63U50.131A18Lao sái [Lao các cơ quan khác]64U50.131.0A18.0†Lao sái [Lao xương và khớp]65U50.131.1A18.1Lao sái [Lao hệ tiết niệu sinh dục]66U50.131.2A18.2Lao sái [Bệnh lý hạch lympho ngoại vi do lao]

PHỤ LỤC 05. DANH MỤC MÃ BỆNH Y HỌC CỔ TRUYỀN(Ban hành theo Quyết định số 6061/QĐ-BYT ngày 29/12/2017 của Bộ trưởng Bộ Y tế)

Hỏa đới sang [Viêm miệng - lợi và viêm amidan - hầu do virus Herpes]

Chẩn đoán u55.661 yêu thống là gì năm 2024

Chẩn đoán u55.661 yêu thống là gì năm 2024

Page 2

STTMÃ_BỆNH

ICD10

TÊN BỆNH THEO Y HỌC CỔ TRUYỀN _Y HỌC HIỆN ĐẠI

67U50.131.3A18.3Lao sái [Lao ruột, màng bụng và hạch mạc treo]68U50.131.4A18.4Lao sái [Lao da và mô dưới da]73U50.141B90Lao sái [Di chứng do lao]74U50.141.0B90.0Lao sái [Di chứng do lao hệ thần kinh trung ương]75U50.141.1B90.1Lao sái [Di chứng do lao tiết niệu - sinh dục]76U50.141.2B90.2Lao sái [Di chứng do lao xương và khớp]77U50.141.8B90.8Lao sái [Di chứng do lao cơ quan khác]78U50.141.9B90.9Lao sái [Di chứng do lao hô hấp và bệnh lao không đặc hiệu]79U50.151A30Lệ phong [Bệnh phong (bệnh Hansen)]88U50.161A06Lỵ tật [Bệnh do amíp]89U50.162A06Trường tịch [Bệnh do amíp]90U50.161.0A06.0Lỵ tật [Bệnh lỵ amíp cấp]91U50.161.1A06.1Lỵ tật [Bệnh lỵ amíp đường ruột mạn tính]92U50.161.2A06.2Phúc thống [Viêm đại tràng do amíp không gây hội chứng lỵ]93U50.161.3A06.3Trường tích [U do amíp đường ruột]94U50.161.4A06.4Hiếp thống [Áp xe gan do amíp]95U50.161.5A06.5†Phế ung [Áp xe phổi do amíp (J99.8*)]96U50.161.6A06.6†Đầu thống [Áp xe não do amíp (G07*)]97U50.161.7A06.7Bì chứng [Nhiễm amíp ở da]98U50.161.8A06.8Lỵ tật [Nhiễm amíp ở vị trí khác]99U50.161.9A06.9Lỵ tật [Bệnh do amíp, không xác định loài]100U50.171B05Ma chẩn [Sởi]101U50.172B05Sa tử [Sởi]102U50.171.0B05.0†Ma chẩn [Sởi biến chứng viêm não G05.1]103U50.171.1B05.1†Kinh phong [Sởi biến chứng viêm màng não G02.0]104U50.171.2B05.2†Khái thấu [Sởi biến chứng viêm phổi J17.1]105U50.171.3B05.3†Nhĩ lung [Sởi biến chứng viêm tai giữa H67.1]106U50.171.4B05.4Tiết tả [Sởi với biến chứng ở ruột]107U50.171.8B05.8Ma chẩn [Sởi với biến chứng khác]108U50.171.9B05.9Ma chẩn [Sởi không biến chứng]109U50.181B06Ma chẩn [Bệnh rubella (sởi Đức)]114U50.191B50Ngược tật [Sốt rét do Plasmodium falciparum]118U50.201B51Ngược tật [Sốt rét do Plasmodium vivax]122U50.211B52Ngược tật [Sốt rét do Plasmodium malariae]127U50.221.0B53.0Ngược tật [Sốt rét Plasmodium ovale]128U50.221.8B53.1Ngược tật [Sốt rét do plasmodia ở khỉ]130U50.231B54Ngược tật [Sốt rét không đặc hiệu]147U50.261A41Ôn bệnh [Nhiễm trùng khác]154U50.261.8A41.8Ôn bệnh [Nhiễm trùng huyết xác định khác]155U50.261.9A41.9Ôn bệnh [Nhiễm trùng huyết, không đặc hiệu]156U50.271A48Ôn bệnh [Bệnh nhiễm khuẩn khác, chưa được phân loại]162U50.271.8A48.8Ôn bệnh [Bệnh nhiễm khuẩn xác định khác]190U50.331A88191U50.331.0A88.0Ôn bệnh [Sốt phát ban do Enterovirus (phát ban Boston)]192U50.331.1A88.1Ôn bệnh [Chóng mặt gây dịch]193U50.331.8A88.8Ôn bệnh [Nhiễm virus xác định khác của hệ thần kinh trung ương]Ôn bệnh [Nhiễm virus khác của hệ thần kinh trung ương, chưa phân loại]

Chẩn đoán u55.661 yêu thống là gì năm 2024

Page 3

STTMÃ_BỆNH

ICD10

TÊN BỆNH THEO Y HỌC CỔ TRUYỀN _Y HỌC HIỆN ĐẠI

194U50.341A89Ôn bệnh [Nhiễm virus không đặc hiệu của hệ thần kinh trung ương]195U50.351A90Ôn bệnh [Sốt Dengue (Dengue cổ điển)]196U50.361A91Ôn bệnh [Sốt xuất huyết Dengue]197U50.371A92Ôn bệnh [Bệnh sốt virus khác do muỗi truyền]228U50.421.8A98.8Ôn bệnh [Sốt xuất huyết do virus xác định khác]229U50.431A99Ôn bệnh [Sốt xuất huyết do virus không xác định]230U50.441B94.2Ôn bệnh [Di chứng viêm gan virus]232U50.461B94234U50.481B94.1Ôn bệnh [Di chứng viêm não do virus]235U50.482B94.1Dịch lệ [Di chứng viêm não do virus]236U50.491B94.8237U50.492B94.8238U50.501B94.9239U50.502B94.9240U50.511B99Ôn bệnh [Các bệnh nhiễm trùng khác và không đặc hiệu]241U50.512B99Dịch lệ [Các bệnh nhiễm trùng khác và không đặc hiệu]242U50.521A15Phế lao [Lao hô hấp, có xác nhận về vi khuẩn học và mô học]243U50.521.0A15.0244U50.521.1A15.1Phế lao [Lao phổi, chỉ xác nhận bằng nuôi cấy]245U50.521.2A15.2Phế lao [Lao phổi, xác nhận về mô học]246U50.521.3A15.3247U50.521.4A15.4248U50.521.5A15.5249U50.521.6A15.6Phế lao [Lao màng phổi, xác nhận về vi trùng học và mô học]250U50.521.7A15.7Phế lao [Lao hô hấp sơ nhiễm, xác nhận về vi trùng học và mô học]251U50.521.8A15.8Phế lao [Lao hô hấp khác, xác nhận về vi trùng học và mô học]252U50.521.9A15.9254U50.532A16255U50.531.0A16.0Phế lao [Lao phổi, âm tính về vi khuẩn học và mô học]256U50.531.1A16.1Phế lao [Lao phổi, không xét nghiệm vi khuẩn học và mô học]257U50.531.2A16.2258U50.531.3A16.3260U50.531.5A16.5Hư lao [Di chứng của bệnh nhiễm trùng và ký sinh trùng khác, không đặc hiệu]Ôn bệnh [Di chứng của bệnh nhiễm trùng và ký sinh trùngxác định khác]Dịch lệ [Di chứng của bệnh nhiễm trùng và ký sinh trùngxác định khác]Ôn bệnh [Di chứng của bệnh nhiễm trùng và ký sinh trùngkhông đặc hiệu]Dịch lệ [Di chứng của bệnh nhiễm trùng và ký sinh trùngkhông đặc hiệu]Phế lao [Lao phổi, xác nhận bằng soi đờm có cấy hoặc không cấy đờm]Phế lao [Lao phổi được xác nhận bằng những phương pháp không xác định loài]Phế lao [Lao hạch lympho trong lồng ngực, xác nhận về vi trùng học hoặc mô học]Phế lao [Lao thanh quản, khí quản và phế quản, xác nhận về vi trùng học và mô học]Phế lao [Lao hô hấp không xác định, xác nhận về vi trùng học và mô học]Lao sái [Lao đường hô hấp, không xác nhận về vi khuẩn học hoặc mô học]Phế lao [Lao phổi, không đề cập đến việc xác nhận về vi khuẩn và mô học]Lao sái [Lao hạch lympho trong lồng ngực, không đề cập đến việc xác nhận về vi khuẩn học và mô học]Phế lao [Lao màng phổi, không đề cập đến việc xác nhận về vi khuân học và mô học]

Chẩn đoán u55.661 yêu thống là gì năm 2024

Reward Your Curiosity

Everything you want to read.

Anytime. Anywhere. Any device.

No Commitment. Cancel anytime.

Chẩn đoán u55.661 yêu thống là gì năm 2024