Chèo thuyền trong tiếng anh là gì năm 2024

Chuyến đi chèo thuyền giữa hồ mang lại nhiều cảm xúc mới mẻ cho Tiến Việt và Dustin trong Follow Us số 4. Hãy cùng họ tìm hiểu thêm những từ, cụm từ mới liên quan tới chủ đề này nhé.

- Chuyến đi chèo thuyền giữa hồ mang lại nhiều cảm xúc mới mẻ cho Tiến Việt và Dustin trong Follow Us số 4.

Hãy cùng họ tìm hiểu thêm những từ, cụm từ mới liên quan tới chủ đề này nhé.

Một số từ/ cụm từ được giới thiệu trong clip học tiếng anh:

Paddle: mái chèo

Lifevest: áo phao

Drown: đuối nước

Safety precaution: biên pháp an toàn

A piece of cake: dễ dàng

Mesmerizing: đẹp mê hồn

Solitude: vắng vẻ, yên bình

Paradise/ heaven: thiên đường

Extreme adventures: khám phá mạo hiểm

Gorgeous: đẹp, rực rỡ, tráng lệ

Cliff: vách đá

Bucket list: danh sách những điều nên làm trước khi chết

There’re other fish in the sea: không có người này thì còn nhiều người khác

  • Nguyễn Thảo (Clip: VTV7)

TiếngAnh123.Com - a product of BeOnline Co., Ltd. (Cty TNHH Hãy Trực Tuyến)

Giấy phép ĐKKD số: 0102852740 cấp bởi Sở Kế hoạch và Đầu tư Hà Nội. Giấy phép cung cấp dịch vụ mạng xã hội học tiếng Anh trực tuyến số: 549/GP-BTTTT cấp bởi Bộ Thông tin & Truyền thông. Địa chỉ: số nhà 13, ngõ 259/9 phố Vọng, Đồng Tâm, Hai Bà Trưng, Hà Nội. Tel: 02473080123 - 02436628077 Chính sách bảo mật thông tin | Quy định sử dụng

Chuyển sang sử dụng phiên bản cho:

Mobile Tablet

Nội dung có sẵn trên trang web của chúng tôi là kết quả của những nỗ lực hàng ngày của các biên tập viên của chúng tôi. Tất cả đều hướng tới một mục tiêu duy nhất: cung cấp cho bạn nội dung phong phú, chất lượng cao. Tất cả điều này là có thể nhờ thu nhập được tạo ra bởi quảng cáo và đăng ký.

Bằng cách đồng ý hoặc đăng ký, bạn đang hỗ trợ công việc của nhóm biên tập của chúng tôi và đảm bảo tương lai lâu dài của trang web của chúng tôi.

Các môn đồ khác từ từ chèo thuyền vào sau, kéo theo lưới đầy cá.

The others in the boat follow slowly, dragging the net full of fish.

Ông Phi-e-rơ mệt mỏi chèo thuyền và nhìn vào màn đêm.

PETER strained against the oar and peered into the night.

+ 11 Thế là họ chèo thuyền trở lại bờ, bỏ tất cả và đi theo ngài.

+ 11 So they brought the boats back to land and abandoned everything and followed him.

Đến giờ tôi đi chèo thuyền với những tên nô lệ khác rồi

Time for me to row with the other slaves.

Sao tôi lại không biết chèo thuyền chứ?

Why wouldn't I know how to sail?

Tôi đã tìm được những nguời đã từng chèo thuyền vượt biển

I found out that people had rowed across oceans.

Tôi đã nói là chúng ta lẽ ra nên đi chèo thuyền mà.

I told you we should've done the riverboat thing, man.

Có, ta phải thu buồm, và chèo thuyền.

Yes, we have to take the sail down, and then we must row.

Ông được trích dẫn khi nói rằng Chèo thuyền và tennis là môn thể thao sạch..

He was quoted as saying that rowing and tennis were the only clean sports.

Weld Boathouse và Newell Boathouse là địa điểm tập luyện của các đội chèo thuyền nam và nữ.

Weld Boathouse and Newell Boathouse house the women's and men's rowing teams, respectively.

1499 - Alonso de Ojeda chèo thuyền từ Cádiz đến Venezuela trên chuyến đi xuyên Nam Mỹ.

1499 – Alonso de Ojeda sets sail from Cádiz on his voyage to what is now Venezuela.

Tôi còn nhớ khi họ chèo thuyền đưa chúng tôi đi.

I remember when they rowed us away from shore.

Chèo thuyền để rao truyền tin mừng

Rowing to Reach Hearts

Cũng giống như người ta cứ chèo thuyền ngược gió mãi.

It's like people are sailing into a headwind all the time.

Một tay chèo thuyền đơn độc không thể thắng trong cuộc đua thuyền giữa trường Oxford và Cambridge.

One oarsman on his own cannot win the Oxford and Cambridge boat race.

Anh không biết chèo thuyền sao?

Do you not know how to sail?

Chúng tôi chèo thuyền vào bờ và đi thăm người dân cả ngày.

We would row ashore and visit the people all day long.

Hãy hình dung gia đình của bạn là một đội chèo thuyền.

Why not picture your family as a team of oarsmen in a rowboat?

“Vào mùa hè, anh có thể bơi hoặc chèo thuyền đi làm.

“In summer, you can swim or sail to work.

(6) Sau khi chèo thuyền ngược hướng gió, Jean B.

(6) After canoeing against the wind, Jean B.

Ổng đã từng chèo thuyền đơn trong Thế vận hội 1928.

He rowed single sculls in the 1 928 Olympics.

Các môn-đồ thức để chèo thuyền.

The disciples stayed awake to keep the boat on its course.

Họ chỉ có thể chiến thắng nếu chèo thuyền như một đội.

They can only win if they all pull together as a team.

Ở tuổi 17, Zoltán đã thắng nhiều cuộc thi chèo thuyền kayak.

At age 17, Zoltán had won many competitions in kayaking.

Cứ tưởng cậu vẫn đang chèo thuyền.

Thought you might still be rowing.

Chèo thuyền tiếng Anh là gì?

- sailing (chèo): I went sailing once, but I didn't like it. (Tôi đi chèo thuyền một lần, nhưng tôi không thích lắm.) - canoeing (bơi xuồng): They went fishing one day and canoeing another.

Chèo thuyền gọi là gì?

Thuyền Kayak: Tùy vào số lượng người tham gia mà lựa chọn thuyền đơn hoặc đôi. Mái chèo hai cánh: Mái chèo sử dụng để chèo thuyền Kayak có hai cánh giúp thuyền được di chuyển dễ dàng hơn trong nước. Đây là công cụ quan trọng để chèo thuyền.

Bộ môn chèo thuyền trong tiếng Anh là gì?

Sailing: môn chèo thuyền. Scuba diving: môn lặn có bình khí

Mái chèo SUP tiếng Anh là gì?

Chèo SUP có tên đầy đủ là SUP - Stand-up Paddleboarding, là một bộ môn thể thao có nhiều tên gọi như chèo ván đứng, ván lướt sóng có mái chèo hay chèo thuyền SUP. Chèo thuyền SUP có nguồn gốc ra đời vào những năm 1990 tại Hawaii và đã trở nên cực kỳ nổi tiếng trong nhiều năm trở lại đây.

Chủ đề