Chịu không nổi nghĩa là gì

Việt Trung Trung Việt Hán Việt Chữ Nôm

Bạn đang chọn từ điển Việt-Trung, hãy nhập từ khóa để tra.

Dưới đây là giải thích ý nghĩa từ chịu không nổi trong tiếng Trung và cách phát âm chịu không nổi tiếng Trung. Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ chịu không nổi tiếng Trung nghĩa là gì.

chịu không nổi
(phát âm có thể chưa chuẩn)

不胜 《承担不了; 不能忍受。》thể
(phát âm có thể chưa chuẩn)

不胜 《承担不了; 不能忍受。》thể lực chịu không nổi体力不胜

吃不了 《支持不住。》


吃不消 《不能支持; 支持不住; 受不了。》
熬不过 《不能忍耐支撑到一定时间。》

架不住 《禁不住; 受不住。》ban đầu bà lão còn hơi hoài nghi một chút, chịu không nổi mồm mép của mọi người, rồi cũng phải tin. 老大娘开始还有些怀疑, 架不住大家七嘴八舌地一说, 也就相信的了。
Nếu muốn tra hình ảnh của từ chịu không nổi hãy xem ở đây
  • xuất huyết não tiếng Trung là gì?
  • không giúp hết mình tiếng Trung là gì?
  • cây trám trắng tiếng Trung là gì?
  • mẹ già này tiếng Trung là gì?
不胜 《承担不了; 不能忍受。》thể lực chịu không nổi体力不胜吃不了 《支持不住。》吃不消 《不能支持; 支持不住; 受不了。》熬不过 《不能忍耐支撑到一定时间。》方架不住 《禁不住; 受不住。》ban đầu bà lão còn hơi hoài nghi một chút, chịu không nổi mồm mép của mọi người, rồi cũng phải tin. 老大娘开始还有些怀疑, 架不住大家七嘴八舌地一说, 也就相信的了。

Đây là cách dùng chịu không nổi tiếng Trung. Đây là một thuật ngữ Tiếng Trung chuyên ngành được cập nhập mới nhất năm 2022.

Cùng học tiếng Trung

Hôm nay bạn đã học được thuật ngữ chịu không nổi tiếng Trung là gì? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới.

Tiếng Trung hay còn gọi là tiếng Hoa là một trong những loại ngôn ngữ được xếp vào hàng ngôn ngữ khó nhất thế giới, do chữ viết của loại ngôn ngữ này là chữ tượng hình, mang những cấu trúc riêng biệt và ý nghĩa riêng của từng chữ Hán. Trong quá trình học tiếng Trung, kỹ năng khó nhất phải kể đến là Viết và nhớ chữ Hán. Cùng với sự phát triển của xã hội, công nghệ kỹ thuật ngày càng phát triển, Tiếng Trung ngày càng được nhiều người sử dụng, vì vậy, những phần mềm liên quan đến nó cũng đồng loạt ra đời.

Chúng ta có thể tra từ điển tiếng trung miễn phí mà hiệu quả trên trang Từ Điển Số.Com Đặc biệt là website này đều thiết kế tính năng giúp tra từ rất tốt, giúp chúng ta tra các từ biết đọc mà không biết nghĩa, hoặc biết nghĩa tiếng Việt mà không biết từ đó chữ hán viết như nào, đọc ra sao, thậm chí có thể tra những chữ chúng ta không biết đọc, không biết viết và không biết cả nghĩa, chỉ cần có chữ dùng điện thoại quét, phền mềm sẽ tra từ cho bạn.

Nghĩa Tiếng Trung: 不胜 《承担不了; 不能忍受。》thể lực chịu không nổi体力不胜吃不了 《支持不住。》吃不消 《不能支持; 支持不住; 受不了。》熬不过 《不能忍耐支撑到一定时间。》方架不住 《禁不住; 受不住。》ban đầu bà lão còn hơi hoài nghi một chút, chịu không nổi mồm mép của mọi người, rồi cũng phải tin. 老大娘开始还有些怀疑, 架不住大家七嘴八舌地一说, 也就相信的了。

Bạn đang chọn từ điển Việt-Đài, hãy nhập từ khóa để tra.

Dưới đây là giải thích ý nghĩa từ chịu không nổi trong tiếng Hoa và cách phát âm chịu không nổi tiếng Đài Loan. Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ chịu không nổi tiếng Đài Loan nghĩa là gì.

chịu không nổi
(phát âm có thể chưa chuẩn)

Bấm để nghe phát âm
(phát âm có thể chưa chuẩn)

不勝 《承擔不了; 不能忍受。》thể lực chịu không nổi體力不勝

吃不了 《支持不住。》


吃不消 《不能支持; 支持不住; 受不了。》
熬不過 《不能忍耐支撐到一定時間。》

架不住 《禁不住; 受不住。》ban đầu bà lão còn hơi hoài nghi một chút, chịu không nổi mồm mép của mọi người, rồi cũng phải tin. 老大娘開始還有些懷疑, 架不住大家七嘴八舌地一說, 也就相信的了。
  • nhân công và vật liệu tiếng Đài Loan là gì?
  • bài làm mẫu tiếng Đài Loan là gì?
  • gái có chồng tiếng Đài Loan là gì?
  • tàu viễn dương tiếng Đài Loan là gì?
  • chè xanh tiếng Đài Loan là gì?

Tóm lại nội dung ý nghĩa của chịu không nổi trong tiếng Đài Loan

不勝 《承擔不了; 不能忍受。》thể lực chịu không nổi體力不勝吃不了 《支持不住。》吃不消 《不能支持; 支持不住; 受不了。》熬不過 《不能忍耐支撐到一定時間。》方架不住 《禁不住; 受不住。》ban đầu bà lão còn hơi hoài nghi một chút, chịu không nổi mồm mép của mọi người, rồi cũng phải tin. 老大娘開始還有些懷疑, 架不住大家七嘴八舌地一說, 也就相信的了。

Đây là cách dùng chịu không nổi tiếng Đài Loan. Đây là một thuật ngữ Tiếng Đài Loan chuyên ngành được cập nhập mới nhất năm 2022.

Cùng học tiếng Đài Loan

Hôm nay bạn đã học được thuật ngữ chịu không nổi tiếng Đài Loan là gì? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới.

Vũng lãnh thổ Đài Loan là nơi có nhiều dân tộc bản địa, do đó ngôn ngữ ở đây rất phong phú. Tuy có nhiều ngôn ngữ, nhưng người Trung Quốc đến định cư ở Đài Loan rất nhiều nên hiện phổ biến nhất là tiếng phổ thông (Quan Thoại) và tiếng Phúc Kiến. Ngoài ra cũng có một bộ phận người dùng tiếng Nhật và tiếng Anh.

Chúng ta có thể tra từ điển tiếng Hoa miễn phí mà hiệu quả trên trang Từ Điển Số.Com Tiếng Quan Thoại (tiếng Phổ Thông): Là một ngôn ngữ khá phổ biến ở Đài Loan hiện nay, Tiếng Quan Thoại Đài Loan không bị ảnh hưởng nhiều bởi các ngôn ngữ khác. Nó hoàn toàn dễ hiểu với phần lớn người Trung Quốc đại lục. Tiếng Quan Thoại trở thành ngôn ngữ chính thức của Đài Loan hiện đại từ năm 1945.

Nghĩa Tiếng Đài Loan: 不勝 《承擔不了; 不能忍受。》thể lực chịu không nổi體力不勝吃不了 《支持不住。》吃不消 《不能支持; 支持不住; 受不了。》熬不過 《不能忍耐支撐到一定時間。》方架不住 《禁不住; 受不住。》ban đầu bà lão còn hơi hoài nghi một chút, chịu không nổi mồm mép của mọi người, rồi cũng phải tin. 老大娘開始還有些懷疑, 架不住大家七嘴八舌地一說, 也就相信的了。

Dưới đây là những mẫu câu có chứa từ "không chịu nổi", trong bộ từ điển Từ điển Tiếng Việt. Chúng ta có thể tham khảo những mẫu câu này để đặt câu trong tình huống cần đặt câu với từ không chịu nổi, hoặc tham khảo ngữ cảnh sử dụng từ không chịu nổi trong bộ từ điển Từ điển Tiếng Việt

1. Thật không chịu nổi.

2. Gió không chịu nổi.

3. Chi phí không chịu nổi.

4. Em không chịu nổi nữa.

5. tôi không chịu nổi bánh kem.

6. Tôi không chịu nổi tên này.

7. Có người không chịu nổi nhiệt.

8. Chúng nó không chịu nổi Ecstasy.

9. Tôi không chịu nổi cô nữa rồi.

10. Không chịu nổi con mụ đó mà.

11. Nhỡ đâu cậu không chịu nổi nó.

12. Tôi không chịu nổi mất cô ấy.

13. Ta không chịu nổi sự bế tắc này.

14. Rồng không chịu nổi cảnh giam cầm đâu.

15. Con không chịu nổi cổ rền rĩ nữa.

16. Thiên Nga, nặng quá anh không chịu nổi.

17. vì máu của chúng không chịu nổi hemoglobin.

18. Tôi không chịu nổi cái cảm giác bất lực.

19. Tra tấn đến khi cô ấy không chịu nổi.

20. Họ không chịu nổi trong ống nhiệt đâu, Lawrence!

21. Bây giờ, hắn không chịu nổi những tấm nệm.

22. Ra không chịu nổi cơn đau nên đồng ý.

23. Anh ta không chịu nổi khi thấy kim tiêm.

24. Và rồi cuối cùng, Kirk không chịu nổi nữa.

25. Bên trong bọn mày không chịu nổi lửa nhỉ?

26. Hắn có vẻ không chịu nổi sự tổn thất này.

27. Đáng buồn thay, một số khác không chịu nổi “lửa”.

28. Vì tôi không chịu nổi cái tiếng bíp bíp nữa

29. Chồng nàng không chịu nổi liền đem nàng ra chợ bán.

30. Hệ thần kinh của anh ta sẽ không chịu nổi đâu.

31. Hai ngày trước, anh gần như không chịu nổi 30 giây.

32. Cô ta không chịu nổi khi nhìn thấy vết rạch đó

33. Tôi không chịu nổi việc chỉ tay và giơ cao nắm đấm.

34. Bà Deborah không chịu nổi cú sốc này nên đã tự sát.

35. Nếu nghiêng người sát ngọn lửa, bạn không chịu nổi sức nóng.

36. Giờ em được biết mọi thứ nhưng nếu không chịu nổi thì...

37. Nhưng tôi không chịu nổi để phí thêm chút thời giờ nào nữa.

38. Lương khá lắm, nhưng tôi không chịu nổi xứ sở mênh mông đó.

39. mày biết tao không chịu nổi bút đánh dấu có mùi thơm mà.

40. Mẹ cô bé vì không chịu nổi người cha đã bỏ nhà đi.

41. Mẹ nói đàn ông không chịu nổi những bi kịch, nên họ ra đi.

42. Các khớp nối không chịu nổi tốc độ tối đa trong khu vực này.

43. Tại đó, ông cầu nguyện: ‘Ôi Đức Giê-hô-va, con không chịu nổi nữa!

44. Những người bị đè nén không chịu nổi đã lập mưu giết chết ông ta.

45. Càng ngày tôi càng thấy không chịu nổi bệnh hoang tưởng của ngài rồi đấy.

46. Không chịu nổi điều này, Yoko ngày càng trở nên bực bội và cáu giận.

47. Chúng tôi không chịu nổi khi ở trong nhà nên chúng tôi chạy tới Rhoyne.

48. Nếu cô ấy không ngất đi hẳn cô ấy sẽ không chịu nổi nỗi đau này.

49. Tôi cho là cái cổ của hắn không chịu nổi sức nặng của cái máy đó.

50. Và tôi không chịu nổi cái nơi hư không chết tiệt này... thêm nữa, được chứ?

Video liên quan

Chủ đề