STT | NỘI DUNG | MỨC PHÍ(Chưa bao gồm VAT) |
MỨC/TỶ LỆ PHÍ | TỐI THIỂU | TỐI ĐA |
1 | Chuyển tiền VND |
1.1 | Chuyển tiền VND trong nước cùng hệ thống |
1.1.1 | Chuyển tiền người hưởng nhận bằng Tài khoản |
1.1.1.1 | Trích chuyển khoản (không áp dụng với 02 TK cùng chủ sở hữu) |
0 VND |
- Tại CN khác CN quản lý TK
| 0,01% | 10.000 VND | 1.000.000 VND |
1.1.1.2 | Nộp tiền mặt |
0 VND |
- Tại CN khác CN quản lý TK
| 0,03% | 10.000 VND | 1.000.000 VND |
1.1.2 | Chuyển tiền người hưởng nhận bằng tiền mặt |
0,03% | 10.000 VND | 1.000.000 VND |
0,05% | 20.000 VND | 2.000.000 VND |
1.1.3 | Nộp Ngân sách nhà nước | Theo quy định của VietinBank trong từng thời kỳ |
1.2 | Chuyển tiền VND trong nước khác hệ thống |
1.2.1 | Phí chuyển tiền | 0.025%(1) | 9.000 VND(1) | 1.000.000 VND |
1.2.2 | Phí kiểm đếm (thu trên số tiền mặt nộp để chuyển đi) | 0,02% | 10.000 VND | 1.000.000 VND |
1.2.3 | Phí kiểm đếm rút tiền mặt đối với nguồn VND chuyển đến từ ngoài hệ thống | 0,03% | 10.000 VND | 1.000.000 VND |
1.3 | Điều chỉnh/Tra soát chuyển tiền VND trong nước | 20.000 VND |
2 | Chuyển tiền ngoại tệ |
2.1 | Chuyển tiền ngoại tệ trong nước cùng hệ thống |
Chuyển tiền người hưởng nhận bằng TK |
2.1.1 | Trích chuyển khoản(không áp dụng với 02 TK cùng chủ sở hữu) |
0 USD |
- Tại CN khác CN quản lý TK
| 2 USD |
2.1.2 | Nộp tiền mặt | Bằng phí nộp TM vào TK ngoại tệ của chính chủ TK |
2.2 | Chuyển tiền ngoại tệ trong nước khác hệ thống |
2.2.1 | Chuyển tiền đi trong nước | 0,03% | 2 USD | 50 USD |
2.2.2 | Phí của Ngân hàng đại lý (trường hợp lệnh chuyển tiền quy định phí OUR) | 5 USD |
2.2.3 | Phí kiểm đếm khi chuyển tiền đi bằng TM | Bằng phí nộp TM vào TKTT ngoại tệ |
2.2.4 | Huỷ lệnh chuyển tiền đi | 5 USD |
2.2.5 | Thoái hối lệnh chuyển tiền | 5 USD |
2.2.6 | Phí kiểm đếm rút tiền mặt đối với nguồn ngoại tệ chuyển đến từ ngoài hệ thống | Bằng phí rút tiền mặt từ TKTT ngoại tệ |
2.2.7 | Điện phí (phí SWIFT) trong nước | 3 USD |
2.3 | Chuyển tiền ngoại tệ nước ngoài cùng hệ thống |
Chuyển tiền với VietinBank nước ngoài | Bằng 70% phí CT ngoại tệ nước ngoài khác HT; ngoại trừ Phí của NHĐL thu bằng 100% mức phí |
2.4 | Chuyển tiền ngoại tệ nước ngoài khác hệ thống |
2.4.1 | Chuyển tiền đi |
2.4.1.1 | Chuyển tiền đi |
Chuyển tiền du học/khám chữa bệnh | 0,15% | 5 USD | 200 USD |
Chuyển tiền khác | 0,2% | 5 USD | 200 USD |
2.4.1.2 | Phí của NHĐL (trường hợp lệnh chuyển tiền quy định phí OUR) |
+ PHÍ OUR thông thường đến NHĐL | 6 USD |
+ Phí OUR Guarantee đến NH hưởng | 22 USD |
- Lệnh tiền đi qua VietinBank Lào
| 0,08% GTGD (+ 5 USD nếu NH hưởng khác VietinBank Lào) | 6 USD |
0,05% GTGD + 2.500 JPY | 5.500 JPY |
- Lệnh thanh toán bằng ngoại tệ khác
| 30 USD |
2.4.2 | Hủy lệnh chuyển tiền đi | 5 USD |
2.4.3 | Chuyển tiền đến |
2.4.3.1 | Chuyển tiền đến |
- Nguồn tiền đến từ nước ngoài
| 0,05% | 50.000 VND/ 2 USD | 3.490.000 VND/150 USD |
- Nguồn tiền đến từ nước ngoài do CN VietinBank đầu mối chuyển tiếp
| 0,03% | 1 USD | 150 USD |
- Nguồn tiền đến từ nước ngoài do NH trong nước và chi nhánh NHNNg tại Việt Nam chuyển tiếp
| 50.000 VND/ 2 USD |
2.4.3.2 | Thoái hối lệnh chuyển tiền | 10 USD |
2.4.3.3 | Phí kiểm đếm rút tiền mặt đối với nguồn ngoại tệ chuyển đến từ ngoài hệ thống | Bằng phí rút tiền mặt từ TKTT ngoại tệ |
2.4.4 | Điện phí (phí SWIFT) ngoài nước | 5 USD |
2.5 | Điều chỉnh/tra soát chuyển tiền nước ngoài (chuyển tiền đi và đến, chưa bao gồm điện phí) | 5 USD + Phí trả NHNNg (nếu có) |
3 | Séc, ủy nhiệm thu |
3.1 | Séc VietinBank cung ứng(thu từ người ký phát) |
20.000 VND/quyển |
- Bảo chi hoặc đình chỉ Séc
| 10.000 VND/tờ |
200.000 VND/lần |
3.2 | Dịch vụ khác của Séc, Ủy nhiệm thu | 20.000 VND/tờ |