Con gà tiếng anh gọi là gì năm 2024

Trong tiếng Việt, con bò con được gọi là bê, trâu con được gọi là nghé. Vậy trong tiếng Anh, các con vật nhỏ được gọi là gì?

Bunny – /ˈbʌn.i/: thỏ con

Calf – /kæf/: chỉ các con vật như voi, bò, trâu, nai con…

Chick – /tʃɪk/: gà con, chim con

Cub – /kʌb/: thú con (như hổ, sư tử, sói, gấu…)

Duckling – /ˈdʌklɪŋ/: vịt con

Fawn – /fɔːn/: hươu nhỏ, nai nhỏ

Foal – /foʊl/: ngựa con, lừa con.

Fry – /fraɪ/: cá con

Gosling – /’gɔzliɳ/: ngựa con, lừa con

Joey – ‘dʤoui/: canguro con

Kid – /kɪd/: dê con

Kit/Kitten – /kɪt//ˈkɪtn/: mèo con

Lamp – /læmp/: cừu con

Owlet – /’aʊlit/: cú con

Parr – /pɑ: /: cá hồi con

Tadpole – /ˈtæd.poʊl/: nòng nọc

Piglet – /’piglit/: lợn con

Puppy – /ˈpʌp.i/: chó con

Squab – /skwɑːb/: chim bồ câu non

Con gà tiếng anh gọi là gì năm 2024
I love buddies so much, they are so cute. – Tôi yêu lũ chó con lắm, chúng thật dễ thương làm sao

Con gà tiếng anh gọi là gì năm 2024

A baby cow is called calf. – Con bò con thì được gọi là con bê.

(Theo DKN)

TIN LIÊN QUAN

  1. Kiến thức
  2. Ngữ pháp tiếng Anh
  3. Từ vựng tiếng Anh

Tên tiếng Anh các con vật còn bé

- Tên tiếng Anh một số loại trái cây.

- Tên tiếng Anh: các kiểu tóc

Con gà tiếng anh gọi là gì năm 2024

  1. chick -- /tʃik/ = chim non, gà con
  2. cub -- /kʌb/ = gấu, sư tử, cọp, sói con (đều gọi là cub)
  3. duckling -- /'dʌkliɳ/ = vịt con
  4. fawn -- /fɔ:n/ = nai tơ
  5. foal -- /foul/ = ngựa con, lừa con
  6. kid -- /kid/ = dê con
  7. kitten -- /'kitn/ = mèo con
  8. lamb -- /læm/ = cừu non
  9. piglet -- /'piglit/ = heo con
  10. puppy -- /'pʌpi/ = chó con

toomva.com chúc bạn học thành công!

Hoàng đế của lũ gà con, thưa ngài.

King of a fine brood, sir.

Gà mái cục tác ầm ĩ sau khi đẻ trứng và khi gọi gà con.

Hens cluck loudly after laying an egg, and also to call their chicks.

Phải, gà con.

Right, a baby chicken.

Anh sẽ nấu con gà con đó, theo kiểu Châu Âu.

We're going to cook that chicken, European-style.

Một số khác lại tặng gà con.

Some people insist on giving live chicks as presents.

Là điều khó khăn cho một con gà con để chui ra khỏi cái vỏ trứng cứng.

It is hard for a baby chick to hatch out of that tough eggshell.

Sau khi đẻ trứng phải mất khoảng 21 ngày cho gà con để phát triển và nở.

After laying an egg it takes around 19 days for the chicks to develop and hatch.

Charlie đến ngay ổ gà con, một tỉ phú điên khùng có thể " sơn túi " cho tôi.

Charlie comes through in the clutch, a crazy billionaire who can paint my pockets.

Nếu là một con chồn mạnh khỏe, con gà con sẽ không có cơ hội nói gì đâu.

If he was a healthy weasel, the chicken didn't get a chance to say anything.

Sau 3-4 tuần làm to hơn gà con bị tàn sát (vỗ béo).

After three to four weeks of fattening the chicks are slaughtered.

Cám ơn, cám ơn bầy gà con!

Thank you, thank you, you chickens!

Tim là con chó săn chim màu gan gà, con vật cưng của Maycomb.

Tim was a liver-colored bird dog, the pet of Maycomb.

Bây giờ, nó đã được thú vị shagging tất cả các bạn groovy gà con.

Now, it has been enjoyable shagging all of you groovy chicks.

Nó nói với mẹ về vụ rắc rối của con với con gà con.

She told me about your little chicken incident.

Tôi là con gà con khốn nạn

I was a fucking chicken.

Có nhớ con gà con nói gì với con chồn không?

Remember what the chicken said to the weasel?

Những chú gà con chạy đến bên mẹ và nhanh chóng được che phủ an toàn dưới cánh.

Her chicks run to her, and in seconds they are safely concealed beneath her pinions.

" Chiếp chiếp gà con ".

Good tweet, good tweet.

Các người chạy ra như một bầy gà con!

You come running out like chickens!

Gà con và vịt con này! À há.

That's a baby chick and duck.

Nên anh ta gặp con gà con này trên Internet, mà chẳng biết gì về ả

So he met this chick on the Internet, which is sketchy.

" Con gà con " này dám sờ đít tớ.

This chick just grabbed my ass.

Ở đó còn con gà con nào không?

You guys got any of those baby chicks?

Chúng tao luôn bắt gà con

We've been after chickens.

Con gà ở trong tiếng Anh gọi là gì?

Ngoài mang nghĩa là con gà, "chicken" còn có nhiều nghĩa khác khi dùng trong các thành ngữ, cụm động từ như "chicken out", "no spring chicken"...

Gà con tiếng Anh là gì?

- chicken: chỉ gà nói chung => chick là gà con. VD: We have boned chicken.

Con gà đọc tiếng Anh như thế nào?

- chicken: chỉ gà nói chung => chick là gà con. VD: Chicken is the most common type of poultry in the world. - Gà là loại gia cầm phổ biến nhất trên thế giới. - rooster: gà trống hay còn gọi là gà đực.

Chicken là con gì?

Gà, gà con, gà giò. Thịt gà giò. (Nghĩa bóng) Trẻ nhỏ, bé con.