Core i5 ice lake là gì

Biên tập bởi Trần Thành Đạt

Đăng 1 năm trước

20.832

Bạn đang đọc: Tìm hiểu về CPU Intel Gen 10

Intel vừa mới giới thiệu dòng chip thế hệ thứ 10 ở thị trường Việt Nam. Những cải tiến tích cực ở dòng chip thế hệ mới này nhằm đảm bảo cho 1 chiếc laptop mỏng nhẹ có thể thực hiện tốt các tác vụ tương đương như những chiếc laptop đồ họa kĩ thuật mạnh mẽ, hiệu năng cao.

1Intel Gen 10 là gì?

So với những thế hệ Core i thế hệ trước thì lần này Intel Gen 10 tập trung nâng cấp nhiều về công nghệ ở dòng Ice Lake, là dòng chip có kích thước 10nm đầu tiên của Intel cũng như được tích hợp nhiều tính năng tiện ích khác, bên cạnh là dòng Comet Lake với nhiều sự cải tiến cũng ra mắt trong dịp này.

Core i5 ice lake là gì

2Intel Gen 10 dòng Ice Lake

Sản xuất với kiến trúc rút gọn hơn 10nm, với quy trình này các con chip sẽ có hiệu năng tốt hơn cũng như mức năng lượng tiêu thụ hiệu quả và tiết kiệm hơn.

Tích hợp sẳn card đồ họa Iris Plus ở một số dòng chip dựa trên kiến trúc đồ họa thế hệ mới sẽ tăng gấp đôi hiệu năng xử lý để mang đến những hiệu ứng đồ họa bắt mắt hơn. Intel công bố hiệu năng chơi game của Ice Lake nhanh hơn 2 lần và vẫn chiến tốt nhiều tựa game phổ biến như CS:GO, PUBG ở mức setting trung bình.

Core i5 ice lake là gì

Ice Lake sử dụng kiến trúc Sunny Cove hoàn toàn mới bên cạnh công nghệ Deep Learning Boost giúp cho khả năng xử lý các tác vụ đồ họa một cách thông minh hơn như: render video, tự nhận diện vật thể khi tách nền…

Core i5 ice lake là gì

Đáng chú ý, chip Ice Lake sẽ hỗ trợ cổng Thunderbolt 3 (cổng USB type C) và công nghệ Wi-Fi 6. Hai cải tiến này giúp việc truyền tải dữ liệu có dây lẫn không dây trở nên nhanh chóng hơn.

Core i5 ice lake là gì

2.1 Intel Core i3 Gen 10 Ice Lake

Intel Core i3 Ice Lake có 3 phiên bản với 3 mã Mã Sản Phẩm tương ứng là i3-1000G4 / i3-1000G1 / i3-1005G1, cả 3 Model đều được trang bị 2 nhân 4 luồng cho vận tốc giải quyết và xử lý nhanh hơn thế hệ trước .

Core i5 ice lake là gì

Chip Intel Core i3-1000G4 sẽ đi kèm với chip đồ họa Iris Plus Gen 11 cho năng lực giải quyết và xử lý những tác vụ đồ họa nhanh hơn. Trong khi đó hai phiên bản thấp hơn có mã Model là i3-1000G1 và i3-1005G1 sẽ đi kèm với chip đồ họa UHD Graphics Gen 11 có vận tốc giải quyết và xử lý đồ họa thấp hơn so với Iris Plus .
Chip Intel Core i3-1005G1 sẽ có xung nhịp là 1.2 GHz, trong khi đó 2 Model còn lại là i3-1000G4 và i3-1000G1 sẽ có xung nhịp CPU là 1.1 GHz nên sẽ phân phối tốt những tác vụ văn phòng thường ngày .

2.2 Intel Core i5 Gen 10 Ice Lake

Intel Core i5 Ice Lake sẽ được chia thành 2 phiên bản là Core i5 có hiệu suất cao và mẫu còn lại có hiệu suất thấp hơn, cả hai phiên bản đều được trang bị 4 nhân 8 luồng cho vận tốc truy xuất nhanh .

Mẫu Core i5 công suất thấp được chia thành 2 model là i5-1030G7 và i5-1030G4 có xung nhịp xử lý lầm lượt là 800 GHz và 700 GHz.

Cả 2 Model này đều được trang bị GPU Iris Plus Gen 11 cho năng lực giải quyết và xử lý đồ họa tốt .

Core i5 ice lake là gì

Mẫu Core i5 có công suất cao sẽ được chia thành 3 model là i5-1035G7 / i5-1035G4 và i5-1035G1.

Đối với hai Model i5-1035G7 / i5-1035G4 sẽ được trang bị GPU Iris Plus Gen 11, trong khi đó Model i5-1035G1 chỉ được trang bị GPU UHD Graphics Gen 11 .

Core i5 ice lake là gì

3 Model Core i5-1035G7 / i5-1035G4 và i5-1035G1 sẽ có xung nhịp CPU lần lượt là 1.2 GHz / 1.1 GHz và 1.0 GHz cho vận tốc giải quyết và xử lý nhanh hơn thế hệ trước và cũng giảm được lượng điện tiêu thụ đáng kể .

Dòng Intel Core i5 10th đều có xung nhịp GPU cao 1.050 MHz nên sẽ dễ dàng xử lý các tác vụ đồ họa từ chỉnh sửa ảnh hay chơi các tựa game như Liên Minh Huyền Thoại ở mức đồ họa trung bình.

Xem thêm: Media publications là gì

2.3 Intel Core i7 Gen 10 Ice Lake

Dòng Intel Core i7 Ice Lake cũng được chia thành 2 mẫu là Core i7 có vận tốc giải quyết và xử lý cao và mẫu còn lại có vận tốc giải quyết và xử lý thấp hơn .

Đối với dòng Core i7 có tốc độ xử lý cao sẽ được chia thành 2 model là i7-1068G7 và i7-1065G7. Hai model này có tốc độ xử lý cao lên đến 2.3 GHz với model i7-1068G7 và 1.3 GHz với model i7-1065G7.

Core i5 ice lake là gì

Mẫu Core i7 có vận tốc giải quyết và xử lý thấp hơn có mã Model là i7-1060G7 với vận tốc giải quyết và xử lý trung bình 1.0 GHz, cung ứng vừa đủ những tác vụ nặng như Photoshop hay chơi những tựa game nhập vai ở mức đồ họa trung bình .
Dòng Intel Core i7 10 th Ice Lake được trang bị chip Iris Plus Gen 11 đi kèm, cho năng lực giải quyết và xử lý những tác vụ đồ họa như chỉnh sửa ảnh, video hay chơi những tựa game Liên Minh Huyền Thoại, những tựa game nhập vai một cách trơn tru, mềm mại và mượt mà .

3Intel Gen 10 dòng Comet Lake

Những con chip thế hệ 10 ở dòng Comet Lake hiện tại chúng vẫn được sản xuất trên tiến trình cũ 14nm, tuy nhiên chúng vẫn được nâng cấp mạnh mẽ hơn để có thể đảm bảo được một số tiêu chí của chiếc laptop mỏng nhẹ vẫn có thể xử lý được những tác vụ nặng nề.

Đánh dấu sự nâng cấp xung nhịp và bộ nhớ cache so với thế hệ thứ 8, về cơ bản thì vẫn sử dụng card đồ họa tích hợp UHD Graphics 620 một số dòng sử dụng card đồ họa UHD Graphics 920, nổi bật là có bổ sung thêm một con chip i7 6 nhân 12 luồng.

Core i5 ice lake là gì

Tương tự như dòng Ice Lake thì tốc độ kết nối sẽ được cải thiện đáng kể với việc trang bị chuẩn kết nối Wi-Fi 6 và cổng thunderbolt 3.

Các con chip thuộc dòng Comet Lake-U sẽ dành cho các mẫu laptop siêu nhỏ gọn nhưng vẫn mạnh mẽ với hiệu năng cao, xung nhịp tăng, trong khi Comet Lake-Y lại hướng đến các laptop cơ bản với sức mạnh vừa phải, ít sinh nhiệt, tiết kiệm điện năng tiêu thụ. 

3.1 Intel Core i3 Gen 10 Comet Lake

Core i3 10 th Comet Lake sẽ có 2 Mã Sản Phẩm là i3-10110U và i3-10110Y, hai Mã Sản Phẩm này có vận tốc giải quyết và xử lý lần lượt là 1.1 GHz và 1.0 GHz .

Core i5 ice lake là gì

Dòng Intel Core i3 10 th Comet Lake được trang bị 2 nhân 4 luồng cho vận tốc giải quyết và xử lý không được cao .

3.2 Intel Core i5 Gen 10 Comet Lake

Giống như dòng Intel Core i5 Ice Lake, dòng Intel Core i5 10 th Comet Lake cũng được chia thành 2 mẫu vận tốc giải quyết và xử lý cao và vận tốc giải quyết và xử lý thấp .

Với dòng Intel Core i5 có tốc độ xử ly thấp sẽ có mã 2 model là i5-10310Y và i5-10210Y với công suất hoạt động tối đa là 1.1 GHz và 1.0 GHz, công suất tỏa nhiệt tối đa là 7W, đáp ứng ổn các tác vụ hằng ngày như Word, Excel, Chrome,…

Core i5 ice lake là gì

Với dòng Core i5 có tốc độ xử lý cao sẽ có mã model là i5-10210U được trang bị 4 nhân 8 luồng, với công suất hoạt động tối đa 1.6 GHz, công suất tỏa nhiệt 15W cho khả năng xử lý trơn tru mọi tác vụ hằng ngày và đáp ứng các tác vụ chỉnh sửa ảnh ở mức ổn.

3.3 Intel Core i7 Gen 10 Comet Lake

Tương tự như dòng Core i7 Ice Lake, dòng i7 Comet Lake cũng được chia thành 2 mẫu có vận tốc giải quyết và xử lý cao và mẫu còn lại có vận tốc giải quyết và xử lý thấp hơn .

Core i5 ice lake là gì

Dòng i7 có tốc độ xử lý cao có tốc độ xử lý nhanh lên đến 1.8 GHz và được chia thành 2 model là i7-10710U và i7-10510U.

Phiên bản Core i7 còn lại có tốc độ xử lý thấp hơn với mã model là i7-10510Y với tốc độ xung nhịp tối đa 1.2 GHz, Turbo Boost 4.5 GHz cho khả năng xử các tác vụ từ cơ bản đến nâng cao ở mức tốt.

Xem thêm: Media publications là gì

4Thông số kỹ thuật các phiên bản dòng Intel Core Ice Lake và Intel Core Comet Lake

4.1 Intel Core Comet Lake

Phiên bản Nhân/luồng Xung nhịp Turbo Boost Card đồ họa tích hợp Xung GPU Bộ đệm L3 TDP tiêu chuẩn Bộ nhớ hỗ trợ Dung lượng bộ nhớ
i7-10710U 6/12 1.1 GHz 4.7 GHz UHD Graphics Gen 9.5 1.150 MHz 12 MB 15 W LPDDR4X-2933, DDR4-2666, LPDDR3-2133 64 GB
i7-10510U 4/8 1.8 GHz 4.9 GHz UHD Graphics Gen 9.5 1.150 MHz 8 MB 15 W LPDDR4X-2933, DDR4-2666, LPDDR3-2133 64 GB
i5-10210U 4/8 1.6 GHz 4.2 GHz UHD Graphics Gen 9.5 1.100 MHz 6 MB 15 W LPDDR4X-2933, DDR4-2666, LPDDR3-2133 64 GB
i3-10110U 2/4 1.1 GHz 4.1 GHz UHD Graphics Gen 9.5 1.000 MHz 4 MB 15 W LPDDR4X-2933, DDR4-2666, LPDDR3-2133 64 GB
i7-10510Y 4/8 1.2 GHz 4.5 GHz UHD Graphics Gen 9.5 1.150 MHz 8 MB 7 W LPDDR3-2133 16 GB
i5-10310Y 4/8 1.1 GHz 4.1 GHz UHD Graphics Gen 9.5 1.050 MHz 6 MB 7 W LPDDR3-2133 16 GB
i5-10210Y 4/8 1.0 GHz 4.0 GHz UHD Graphics Gen 9.5 1.050 MHz 6 MB 7 W LPDDR3-2133 16 GB
i3-10110Y 2/4 1.0 GHz 4.0 GHz UHD Graphics Gen 9.5 1.000 MHz 4 MB 7 W LPDDR3-2133 16 GB

4.2 Intel Core Ice Lake

Phiên bản Nhân/luồng Xung nhịp Turbo Boost Card đồ họa tích hợp Xung GPU Bộ đệm L3 TDP tiêu chuẩn Bộ nhớ hỗ trợ Dung lượng bộ nhớ
i7-1068G7 4/8 2.3 GHz 4.1 GHz Iris Plus Gen 11 1.100 MHz 8 MB 28 W LPDDR4X-3733, DDR4-3200 64 GB
i7-1065G7 4/8 1.3 GHz 3.9 GHz Iris Plus Gen 11 1.100 MHz 8 MB 15 W LPDDR4X-3733, DDR4-3200 64 GB
i5-1035G7 4/8 1.2 GHz 3.7 GHz Iris Plus Gen 11 1.050 MHz 6 MB 15 W LPDDR4X-3733, DDR4-3200 64 GB
i5-1035G4 4/8 1.1 GHz 3.7 GHz Iris Plus Gen 11 1.050 MHz 6 MB 15 W LPDDR4X-3733, DDR4-3200 64 GB
i5-1035G1 4/8 1.0 GHz 3.6 GHz UHD Graphics Gen 11 1.050 MHz 6 MB 15 W LPDDR4X-3733, DDR4-3200 64 GB
i3-1005G1 2/4 1.2 GHz 3.4 GHz UHD Graphics Gen 11 900 MHz 4 MB 15 W LPDDR4X-3733, DDR4-3200 64 GB
i7-1060G7 4/8 1.0 GHz 3.8 GHz Iris Plus Gen 11 1.100 MHz 8 MB 9 W LPDDR4X-3733 32 GB
i5-1030G7 4/8 800 GHz 3.5 GHz Iris Plus Gen 11 1.050 MHz 6 MB 9 W LPDDR4X-3733 32 GB
i5-1030G4 4/8 700 GHz 3.2 GHz Iris Plus Gen 11 1.050 MHz 6 MB 9 W LPDDR4X-3733 32 GB
i3-1000G4 2/4 1.1 GHz 3.2 GHz Iris Plus Gen 11 900 MHz 4 MB 9 W LPDDR4X-3733 32 GB
i3-1000G1 2/4 1.1 GHz 3.2 GHz UHD Graphics Gen 11 900 MHz 4 MB 9 W LPDDR4X-3733 32 GB

Với CPU Intel Gen 10 rõ ràng hãng đã có 1 bước đủ xa cho quy trình tối ưu hóa chip cho máy tính tân tiến. Không cần chần chừ thêm nữa, bạn nên sắm ngay 1 chiếc máy tính mới chiếm hữu con chip này để tự mình thưởng thức sự ưu việt này, bảo vệ thích từ khi mở máy nhé .