Đài phát thanh và truyền hình tiếng anh là gì năm 2024

Kênh truyền hình là sản phẩm báo chí, gồm các chương trình phát thanh, truyền hình được sắp xếp ổn định, liên tục, được phát sóng trong khung giờ nhất định và có dấu hiệu nhận biết.

1.

Hình ảnh kỹ thuật số có thể bị đóng băng nếu một tín hiệu khác được phát trên hoặc gần cùng một kênh truyền hình.

Digital pictures can freeze if another signal is broadcast on or near the same channel.

2.

Chúng tôi thực sự không cần một kênh truyền hình thể thao chuyên dụng vì chúng tôi không xem nhiều môn thể thao.

We really don't need a dedicated sports channel as we don't watch much sport.

Một số nghĩa khác của channel:

- kênh truyền hình (channel): She switched/turned to another channel to watch football.

(Cô chuyển sang kênh truyền hình khác để xem bóng đá.)

- kênh liên lạc (channel): Pilots are supposed to monitor one of two emergency radio channels in case they need to communicate with fighter interceptors.

(Các phi công có nhiệm vụ giám sát một trong hai kênh liên lạc vô tuyến khẩn cấp trong trường hợp họ cần liên lạc với tiêm kích đánh chặn.)

Mình muốn hỏi là "Đài Phát thanh và Truyền hình Martí" dịch thế nào sang tiếng anh? Xin cảm ơn.

Written by Guest 7 years ago

Asked 7 years ago

Guest


Like it on Facebook, +1 on Google, Tweet it or share this question on other bookmarking websites.

Cho tôi hỏi chút "Đài phát thanh - truyền hình Belarus" dịch sang tiếng anh như thế nào?

Written by Guest 7 years ago

Asked 7 years ago

Guest


Like it on Facebook, +1 on Google, Tweet it or share this question on other bookmarking websites.

Since 1989, several private companies for region-wide radio and television broadcasting have become established.

Năm 1964 thành lập công ty Phát thanh Truyền hình Tongyang (TBC) và vận hành nó trong 16 năm.

In 1964 it founded the Tongyang Broadcasting Corporation (TBC) and ran the network for 16 years.

Tôi đã có thể phát triển trong nhiều lĩnh vực phát thanh truyền hình.

I could've risen high in any one of the many fields dominated by gays.

Ông có thể dùng các trạm phát thanh, truyền hình. "

You can use all the radio stations, television stations. "

Vlaanderen có một công ty phát thanh-truyền hình chính thức mang tên Vlaamse Radio en Televisieomroep hay VRT.

Flanders has an official radio and television broadcasting company, the Vlaamse Radio en Televisieomroep or VRT in Dutch.

Vào tháng 9 năm 2000, bà trở thành Chủ tịch (Chủ tịch) cho Công ty Phát thanh Truyền hình Mauritius (MBC).

In September 2000, she became a Chairperson (Chairman) for Mauritius Broadcasting Corporation (MBC).

True Norwegian Black Metal (2007) được phát thành 5 tập bởi mạng lưới phát thanh truyền hình trực tuyến VBS.tv.

True Norwegian Black Metal (2007) is a five-part feature from VICE.

Việc phân chia ranh giới giữa việc "thử nghiệm" và "tổ chức" phát thanh truyền hình phần lớn tuỳ tiện.

The demarcation between what is considered "experimental" and "organized" broadcasting is largely arbitrary.

Giữa năm 1925, nền móng cho tương lai của phát thanh truyền hình được xem xét thêm do Ủy ban Crawford.

Mid-1925 found the future of broadcasting under further consideration, this time by the Crawford committee.

Cô học về phát thanh truyền hình và báo chí và làm việc như một nhà quảng cáo qua điện thoại.

She studied broadcasting and journalism and worked as a telemarketer.

Danh sách thành viên tích cực vào tháng 5 năm 2014, bao gồm 73 công ty phát thanh truyền hình sau đây từ 56 quốc gia.

The Member list as of January 2019, comprises the following 73 broadcasting companies from 56 countries.

Sau khi học xong trung học, bà làm việc trong Tập đoàn phát thanh truyền hình Nigeria tại Ikoyi, Lagos vào năm 1955.

After completing secondary school education, she got employment with the Nigerian Broadcasting Corporation at Ikoyi, Lagos in 1955.

Bà là nữ phát thanh viên truyền hình và phát thanh viên đầu tiên ở Nigeria.

She was the first female television staff announcer and broadcaster in Nigeria.

Sự nghiệp phát thanh truyền hình của Aggrey-Fynn bắt đầu với tư cách là người dẫn chương trình truyền hình vào năm 2003.

Aggrey-Fynn's career in broadcasting began as a TV presenter in 2003.

Edinburgh cùng Glasgow, và Cardiff, là các trung tâm quan trọng về báo chí và phát thanh truyền hình tại Scotland và Wales.

Edinburgh and Glasgow, and Cardiff, are important centres of newspaper and broadcasting production in Scotland and Wales respectively.

Hiện nay Yle tổ chức vận hành 4 kênh truyền hình quốc gia, 13 kênh truyền thanh và 25 đài phát thanh truyền hình khu vực.

Yle operates four national television channels, 13 radio channels and services, and 25 regional radio stations.

Đài phát thanh và truyền hình dưới sự chỉ đạo của Ủy ban Phát thanh và Truyền hình Campuchia, được tạo ra vào năm 1983.

Radio and television were under the direction of the Kampuchean Radio and Television Commission, created in 1983.

Sau khi chuyển đến Hoa Kỳ, cô đã lấy bằng Cử nhân Báo chí Phát thanh Truyền hình của Đại học Columbia ở Chicago.

After moving to the United States, she earned a Bachelor's degree in Broadcast Journalism from Columbia College in Chicago.

TCác kênh được cấp phép bởi Ủy ban Canada Đài phát thanh-Truyền hình và Viễn thông để cung cấp nội dung giáo dục.

The channel is licensed by the Canadian Radio-Television and Telecommunications Commission to provide educational content.

Kênh 4, một kênh phát thanh truyền hình công cộng của Anh, đang dẫn đầu trong lĩnh vực dữ liệu lớn và phân tích dữ liệu.

Channel 4, the British public-service television broadcaster, is a leader in the field of big data and data analysis.

Năm 1974, hai đài nằm dưới sự kiểm soát của một tổ chức gọi là Hội đồng quản trị phát thanh truyền hình Quốc tế (BIB).

In 1974 they came under the control of an organization called the Board for International Broadcasting (BIB).

Kênh sóng chính phủ chính thức là Đài phát thanh truyền hình Trung ương Triều Tiên (KCBS), mà chương trình phát sóng tại Hàn Quốc.

The official government station is the Korean Central Broadcasting Station (KCBS), which broadcasts in Korean.

Luật sửa đổi, bổ sung Pelchat với Đạo luật Điều chỉnh Phát thanh - truyền hình năm 1994 của Pháp là bộ luật yêu cầu điều đó.

France's Pelchat amendment to the 1994 Broadcasting Reform Act is the law which requires this.

Đây là áp suất khí quyển thường được đưa ra trong báo cáo thời tiết trên đài phát thanh, truyền hình, báo chí hoặc trên Internet.

This is the atmospheric pressure normally given in weather reports on radio, television, and newspapers or on the Internet.

Đài phát thanh truyền hình Hà Nội Tiếng Anh là gì?

Đài Phát thanh - Truyền hình Hà Nội (Tên tiếng Anh là Hanoi Radio - Television Station) là cơ quan truyền thông báo chí trực thuộc Ủy ban Nhân dân thành phố Hà Nội.

Kênh truyền hình đọc tiếng Anh là gì?

- kênh truyền hình (channel): She switched/turned to another channel to watch football. (Cô chuyển sang kênh truyền hình khác để xem bóng đá.) - kênh liên lạc (channel): Pilots are supposed to monitor one of two emergency radio channels in case they need to communicate with fighter interceptors.

Tin truyền hình tiếng Anh là gì?

TELEVISION | Định nghĩa trong Từ điển tiếng Anh Cambridge.

Đài truyền hình Hà Nội viết tắt là gì?

Tập tin:Logo Đài Phát thanh & Truyền hình Hà Nội - HTV.