Từ đồng nghĩa tiếng anh là gì năm 2024

Trong tiếng Anh, các bạn học từ đồng nghĩa thường rất bối rối vì nó tương tự với nhau về nghĩa nhưng khác hẳn về hình thức và cách đọc.

Việc học từ đồng nghĩa là một trong những cách tốt nhất, hiệu quả nhất giúp bạn mở rộng vốn từ và giúp cho việc giao tiếp trở nên thuận lợi, đơn giản nhờ việc sử dụng các từ ngữ phù hợp, khiến câu văn trở nên lưu loát, rành mạch, trôi chảy.

Từ đồng nghĩa tiếng anh là gì năm 2024

Bên cạnh đó, thành thạo sử dụng các từ đồng nghĩa sẽ đem lại nhiều lợi ích trong công việc, tiêu biểu như: giúp bạn giao tiếp trở nên trơn tru với đồng nghiệp và khách hàng, văn phong phù hợp ngữ cảnh, hơn nữa giúp bạn nâng cao vốn từ vựng tiếng Anh.

Trong bài viết hôm nay, hãy cùng Trung tâm tiếng Anh WISE ENGLISH khám phá 50 cặp từ đồng nghĩa thông dụng nhất trong tiếng Anh nhé! Let’s go!

Từ đồng nghĩa tiếng anh là gì năm 2024
50 Cặp từ đồng nghĩa

Nội dung bài viết

I. Khái niệm và các cặp từ đồng nghĩa thông dụng trong tiếng Anh:

1. Khái niệm:

Từ đồng nghĩa tiếng Anh (Synonym) là những từ có cùng nghĩa hoặc nghĩa tương tự nhau nhưng được viết và phát âm khác nhau. Tùy theo ngữ cảnh thì sẽ được sử dụng hoàn toàn khác nhau.

Ví dụ:

  • Tall vs High: Cao
  • Tall: Your boyfriend is so tall.(Bạn trai của bạn cao quá.)
  • High: This Building is higher than that one.(Tòa nhà này cao hơn tòa nhà kia.)

→ Tuy có cùng nghĩa là cao nhưng tall thường được dùng với người và high thường được dùng với vật.

2. Phân loại từ đồng nghĩa tiếng Anh:

Từ đồng nghĩa tiếng Anh Tuyệt đối:

Đây là những từ mang ý nghĩa và đặc điểm giống nhau. Những từ này có thể thay thế cho nhau trong hầu hết các ngữ cảnh.

Ví dụ: Mother language vs Mother tongue: Tiếng mẹ đẻ

→ Her mother language/ mother tongue is Spanish. (Tiếng mẹ đẻ của cô ấy là tiếng Tây Ba Nha.)

Từ đồng nghĩa tiếng Anh tương đối:

Là những dạng từ khác ngữ nghĩa, hoặc khác biểu thái…có thể thay thế hoặc không trong các trường hợp riêng.

Từ đồng nghĩa phân biệt theo ngữ điệu => không thể thay thế cho nhau

Đây là những từ cùng mang một nghĩa nhưng lại được sử dụng trong những trường hợp khác nhau tùy tính năng và ý muốn diễn đạt của người nói.

Ví dụ: Look – Stare – Gaze – Glance: nhìn

→ Cả 4 từ trên đều có nghĩa là nhìn nhưng ở mức độ khác nhau:

  • Look: Nhìn, đây là từ miêu tả chung nhất về hành động này.
  • Stare: Nhìn chằm chằm, thường dùng trong trường hợp nhìn vì tò mò và đánh giá ai đó
  • Gaze: Nhìn chằm chằm, thường dùng trong trường hợp nhìn vì ngạc nhiên hay ngưỡng mộ
  • Glace: Liếc nhanh

Từ đồng nghĩa theo địa phương:

Đây là những từ mang cùng ý nghĩa nhưng ở những vùng khác nhau thì từ được sử dụng lại khác nhau.

Ví dụ: Bookstore – Bookshop: Hiệu sách

  • Bookstore thường được sử dụng trong tiếng Anh – Mỹ
  • Bookshop thường được sử dụng trong tiếng Anh – Anh

Từ đồng nghĩa một cách uyển chuyển:

Đây là những từ được sử dụng trong các trường hợp nói giảm nói tránh để giảm đi sự bối rối, khó chịu.

Ví dụ: Die – Pass away: Chết

→ Die là một từ nói thẳng về cái chết trong khi Pass away lại ám chỉ điều đó để tránh sự đau buồn và bối rối của người nghe.

Tìm hiểu thêm: 30 TỪ VỰNG TIẾNG ANH CÓ CHỨA TỪ UNDER

II. Các cặp từ đồng nghĩa thông dụng trong tiếng Anh:

Với các cặp từ đồng nghĩa trong tiếng Anh sau thì hãy lưu ngay về để nâng cao từ vựng cho mình. Hãy cùng WISE ENGLISH tìm hiểu dưới đây nhé:

1. Danh từ:

Từ vựngTừ đồng nghĩaNghĩa tiếng ViệtTransportationVehiclesPhương tiệnLawRegulation, Rule, PrincipleLuậtChanceOpportunityCơ hộiRouteRoad, TrackTuyển dụngShipment DeliverySự giao hàngImprovementInnovation, DevelopmentSự cải tiếnDowntownCity centerTrung tâm thành phốApplicantCandidateỨng viênEnergyPowerNăng lượngBrochureBooklet, LeafletTờ rơi quảng cáoPeople Citizens, InhabitantsCư dânSignatureAutographChữ kýTravelerCommutersNgười đi lạiEmployeeStaffNhân viên

2. Động từ:

Từ vựngTừ đồng nghĩaNghĩa tiếng ViệtLikeEnjoyYêu thíchVisitCome round toGhé thămConfirmBear outXác nhậnSuggestPut forward, Get acrossĐề nghịDelayPostponeTrì hoãnSupplyProvideCung cấpDistributeGive outPhân bổRememberLook back onNhớ lạiContinueCarry outTiếp tụcAnnounceInform, NotifyThông báoFigure outWork out, Find outTìm raArriveReach, Show upĐến nơiHappenCome aboutXảy raDiscussTalk overThảo luậnRaiseBring upNuôi nấngDecreaseCut, ReduceCắt giảmExtinguishPut outDập tắtTidyClean, Clear UpDọn dẹpExecuteCarry outTiến hànhCancelAbort, Call offHủy lịchBuyPurchaseMuaBookReserveĐặt trướcRequireAsk for, NeedCần, đòi hỏiRefuseTurn downTừ chốiSeekLook for, Search forTìm kiếmOmitLeave outBỏ

3. Tính từ:

Từ vựngTừ đồng nghĩaNghĩa tiếng ViệtPrettyRatherTương đốiEffectiveEfficientHiệu quảRichWealthyGiàu cóQuietSilence, MuteIm lặngBadTerribleTệ hạiShyEmbarrassed, AwkwardNgại ngùng, xấu hổDefectiveError, Faulty, MalfunctionalLỗiDamagedBroken, Out of orderHỏng hócHardDifficult, StiffKhó khănFamousWell-known, Widely-knownNổi tiếngFragileVulnerable, BreakableMỏng manh, dễ vỡLuckyFortunateMay mắn

Tìm hiểu thêm: 100+ TỪ VỰNG TÊN CÁC LOẠI TRÁI CÂY BẰNG TIẾNG ANH

III. Phương pháp học từ đồng nghĩa:

Tiếng Anh cũng giống như tiếng Việt hay những ngôn ngữ khác trên thế giới, từ vựng Tiếng Anh cũng không có giới hạn. Các từ đồng nghĩa cũng góp phần mở rộng giới hạn đó. Vậy làm thế nào để nâng cao vốn từ vựng, đặc biệt là từ đồng nghĩa một cách hiệu quả?

Bạn không những phải học nhiều từ mới, mà còn cần phải luyện tập và khai thác sâu từ ngữ đó. Cụ thể bên cạnh nghĩa và cách phát âm của từ, bạn nên tìm hiểu các yếu tố liên quan khác như trọng âm, họ từ, từ đồng nghĩa và trái nghĩa với nó.

E.g: Từ Attract – /ə.ˈtrækt/ – Hấp dẫn, thu hút, lôi cuốn

Các từ liên quan:

  • Attractive (adj): Hấp dẫn, thu hút
  • Attraction (n): Sự hấp dẫn, thu hút
  • Attractively (adv): Hấp dẫn, thu hút

Từ đồng nghĩa: Allure, appeal to, interest. – Trái nghĩa: Disinterest.

Hãy tham khảo các từ đồng nghĩa trong quá trình học từ mới và ôn luyện những từ đó như cách ôn luyện từ mới. Quá trình học từ vựng có thể diễn ra ở bất kì đâu nên nếu bạn có bận rộn trong công việc thì tự học cũng giúp bạn có được kha khá những từ vựng cần thiết.

Đừng quên học những từ trái nghĩa. Bản thân việc học các từ trái nghĩa cũng có thể dễ dàng hơn so với từ đồng nghĩa bởi trong nhiều trường hợp, bạn chỉ cần thêm tiền tố dis-, un-, in-,… là có thể tạo ra một từ trái nghĩa hoàn chỉnh lại mang tính đối lập hợp lí.

Bên cạnh đó, bạn đừng ngần ngại đưa các từ mới đã học vào trong thực hành. Bắt đầu từ việc viết các câu từ cơ bản đến phức tạp, tiếp đó đưa vào trong giao tiếp. Đừng ngần ngại trao đổi với những người giỏi tiếng Anh hay những người bản xứ.

Bạn không chỉ được trực tiếp áp dụng từ mới và kiến thức vào văn cảnh, bạn còn có thể “học lỏm” được những cách dùng từ của họ, cũng như hiểu rõ tất cả về nghĩa của từ để dễ dàng xác định được điểm khác biệt của từ gốc với từ đồng nghĩa. Bạn luôn phải ghi nhớ rằng không phải các từ đồng nghĩa lúc nào cũng có thể thay thế từ gốc trong nhiều trường hợp.

Từ đồng nghĩa tiếng anh là gì năm 2024

Tìm hiểu thêm: 100+ LINKING WORDS HỮU ÍCH NHẤT CHO IELTS

IV. Bài tập trắc nghiệm áp dụng từ đồng nghĩa trong tiếng Anh:

1. Bài tập Chọn đáp án đúng A, B, C, D mà từ đó gần nghĩa nhất với từ gạch chân:

Câu 1: He was asked to account for his presence at the scene of crime.

  1. complain B. exchange C. explain D. arrange

Câu 2: The teacher gave some suggestions on what could come out for the examination.

  1. effects B. symptoms C. hints D. demonstrations

Câu 3: I’ll take the new job whose salary is fantastic.

  1. reasonable B. acceptable C. pretty high D. wonderful

Câu 4: I could see the finish line and thought I was home and dry.

  1. hopeless B. hopeful C. successful D. unsuccessful

Câu 5: Carpets from countries such as Persia and Afghanistan often fetch high prices in the United States.

  1. Artifacts B. Pottery C. Rugs D. Textiles

Câu 6: Though many scientific breakthroughs have resulted from mishaps it has taken brilliant thinkers to recognize their potential.

  1. accidents B. misunderstandings C. incidentals D. misfortunes

2. Đáp án:

Câu 1:C: account for = explain = giải thích cho

  1. phàn nàn B. trao đổi C. giải thích D. sắp xếp

Câu 2:C: suggestions = hints = gợi ý, đề xuất

  1. tác động B. triệu chứng C. gợi ý D. luận chứng

Câu 3:D: fantastic = wonderful = tuyệt vời

  1. hợp lý B. có thể chấp nhận C. khá cao D. tuyệt vời

Câu 4:C: home and dry = have been successful = thành công

  1. vô vọng B hi vọng C. thành công D. thất bại

Câu 5:C: Carpets = Rugs = thảm

  1. hiện vật B. đồ gốm C. thảm D. dệt may

Câu 6:A: mishaps = accidents = rủi ro

  1. tai nạn B. hiểu lầm C. chi phí phát sinh D. bất hạnh
    Tìm hiểu thêm trang web: TỪ VỰNG TIẾNG ANH VỀ MÀU TÓC

Từ đồng nghĩa tiếng anh là gì năm 2024
Từ đồng nghĩa

Tóm lại, việc ghi nhớ các cặp từ đồng nghĩa trong tiếng Anh không khó nếu như bạn thường xuyên ôn tập và sử dụng chúng. Bên cạnh những thao tác đó, bạn nên tìm học thêm một số sách giáo khoa về loại từ để có thể hiểu rõ hơn về nó. Từ đó nâng cao được vốn từ vựng của mình.

Trên đây là hơn 50 từ đồng nghĩa trong từ điển phổ biến đã được WISE tổng hợp và soạn lại để các bạn có thể áp dụng cho việc học tiếng Anh của mình. Bên cạnh đó, Các bạn nên cố gắng học từ vựng kèm theo từ đồng nghĩa của chúng để tăng vốn từ vừng của mình nhé!!

WISE mong rằng chuyên đề những từ đồng nghĩa tiếng Anh ở trên có thể giúp bạn nâng cao khả năng từ vựng và hỗ trợ tốt hơn cho công việc của mình. Đừng quên lưu lại và áp dụng ngay hôm nay!

Bên cạnh đó, hiểu được những khó khăn của học sinh, sinh viên Việt Nam hiện nay trong việc học tiếng Anh một cách hiệu quả, WISE ENGLISH đã phát triển và cho ra đời lộ trình học tiếng Anh toàn diện với phương pháp học theo Tư duy não bộ (NLP) và Ngôn Ngữ lập trình (Linguistics), rút ngắn 80% thời gian học nhưng vẫn đem lại hiệu quả cao.

WISE ENGLISH tin rằng, các khóa học ở Trung tâm sẽ tạo ra sự khác biệt và bước đột phá mới trong tiếng Anh, để bạn sẵn sàng chinh phục mọi mục tiêu phía trước của mình.

Đừng quên follow ngay Fanpage, Group cộng đồng nâng band thần tốc và kênh Youtube WISE ENGLISH để học thêm nhiều bí kíp, tài liệu và đề thi giúp bạn NÂNG BAND THẦN TỐC và chinh phục các nấc thang của IELTS bằng Phương Pháp Học Vượt Trội và Lộ Trình Cá Nhân Hóa nhé.

Xem thêm:

Trung Tâm Luyện Thi Ielts Đà Nẵng Tốt Nhất Không Thể Bỏ Qua Lộ trình học IELTS cho người mới bắt đầu từ 0 – 7.0+ trong vòng 150 buổi
Ưu đãi 80% học phí khi đăng kí trọn bộ 4 kĩ năng khóa học IELTS Online từ A – Z và 50% học phí khi đăng kí từng kĩ năng ngay trong hôm nay.

Có bao nhiêu loại từ đồng nghĩa trong tiếng Anh?

Từ đồng nghĩa trong tiếng Anh được phân thành nhiều loại khác nhau như từ đồng nghĩa tuyệt đối, từ đồng nghĩa tương đối, từ đồng nghĩa khác biểu thái, từ đồng nghĩa tu từ, uyển ngữ.

Từ đồng nghĩa và từ trái nghĩa là gì?

Định nghĩa cơ bản của từ đồng nghĩa là một từ có nghĩa tương tự hoặc giống hệt với một từ khác mà nó được so sánh. Ví dụ, một từ đồng nghĩa với "big" là "large". Trái lại, một từ trái nghĩa, là khi từ thứ hai đối lập với từ đầu tiên, ví dụ "big" và "small".

Từ đồng nghĩa với từ án là gì?

- Đồng nghĩa: Đớp, hốc, nốc, tớp, xơi, chén, xực... - Gần nghĩa: ngoạm, tọng, táp, đá (nghĩa văn nói), xẩu (nghĩa văn nói)...

Thế nào là từ đồng nghĩa lớp 5?

Khái niệm: Từ đồng nghĩa là những từ có nghĩa giống nhau hoặc gần giống nhau. Ví dụ: huyền, mun, đen, mực,….