Đánh giá đại học giao thông vận tải hà nội điểm chuẩn

PGS.TS Nguyễn Thanh Chương - Phó Hiệu trưởng Trường Đại học Giao thông Vận tải – cho biết, năm nay điểm chuẩn vào trường sẽ có biến động tăng – giảm ở từng ngành.

Đánh giá đại học giao thông vận tải hà nội điểm chuẩn
Năm nay thí sinh sẽ phải nhập tất cả nguyện vọng đăng ký lên cổng thông tin tuyển sinh của Bộ GDĐT. Ảnh: LĐO

Năm 2022, Trường Đại học Giao thông Vận tải tuyển sinh và đào tạo 31 ngành, trong đó có 10 chương trình tiên tiến, chất lượng cao và 2 chương trình liên kết quốc tế. Số chỉ tiêu tuyển sinh là 4.210 cho các chương trình tuyển sinh và đào tạo tại Hà Nội và 1.470 chỉ tiêu cho các chương trình tại Phân hiệu tại TP.HCM.

Nhà trường thực hiện xét tuyển theo 5 phương thức: Xét tuyển theo kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2022; Xét tuyển thẳng học sinh đạt giải quốc gia và quốc tế các kỳ thi học sinh giỏi và khoa học kỹ thuật; Xét tuyển theo kết quả học bạ THPT; Xét tuyển kết hợp chứng chỉ tiếng Anh IELTS + điểm thi 2 môn tốt nghiệp THPT năm 2022 và xét tuyển theo kết quả thi đánh giá tư duy của Trường Đại học Bách khoa Hà Nội.

Theo PGS.TS Nguyễn Thanh Chương - Phó Hiệu trưởng Trường Đại học Giao thông Vận tải, chỉ tiêu cho phương thức tuyển sinh bằng điểm thi tốt nghiệp THPT đang chiếm tỉ trọng cao tại trường. Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào (điểm sàn) của trường năm nay dao động từ 17-22 điểm, tùy từng ngành.

Căn cứ vào phổ điểm năm nay, PGS.TS Nguyễn Thanh Chương đã đưa ra một số dự báo về bức tranh điểm chuẩn vào trường.

Qua phân tích phổ điểm có thể thấy điểm thi ở các tổ hợp A00, B00, A01 năm nay thấp hơn năm 2021. Số em đạt từ 23 điểm trở xuống ở khối A00 thấp hơn năm ngoái nhưng các em đạt từ 24-25 điểm lại cao hơn.

Với khối D01, số lượng thí sinh đạt được từ 20 điểm trở xuống là phổ biến, còn số lượng được 24-25 điểm thì lại giảm đi rõ rệt so với năm 2021.

Từ những phân tích này, PGS.TS Nguyễn Thanh Chương cho rằng, những ngành mà năm ngoái có điểm chuẩn 23-24 điểm, thì điểm chuẩn năm nay có thể giảm. Còn với những ngành có điểm chuẩn từ 26 điểm trở lên thì năm nay điểm chuẩn sẽ giữ nguyên hoặc tăng.

Năm 2021, một số ngành như Kinh tế Xây dựng, Kỹ thuật Xây dựng, ... có điểm chuẩn dưới 24 điểm. Nhóm các ngành liên quan đến công nghệ thông tin, Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng có điểm chuẩn mở mức từ 25 điểm trở lên. Năm nay, điểm chuẩn vào những ngành này sẽ có biến động tăng - giảm như đã phân tích ở trên.

PGS.TS Nguyễn Thanh Chương cũng cho biết, những năm qua, ba ngành Công nghệ thông tin, Kỹ thuật ô tô, Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng là những ngành hot của trường và thường thuộc nhóm ngành có điểm chuẩn cao nhất. Đây là những ngành có thế mạnh của nhà trường, như ngành kỹ thuật ô tô đã có truyền thống đào tạo được 60 năm, kỹ sư tốt nghiệp những ngành này được nhà tuyển sinh đánh giá cao.

Dự báo điểm chuẩn năm 2022 với những ngành hot này, theo Phó Hiệu trưởng Trường Đại học Giao thông Vận tải, điểm chuẩn năm nay sẽ nằm ở mức như năm 2021 hoặc có thể tăng nhẹ, khoảng 0,5 điểm.

Đánh giá đại học giao thông vận tải hà nội điểm chuẩn

Đánh giá đại học giao thông vận tải hà nội điểm chuẩn
Đánh giá đại học giao thông vận tải hà nội điểm chuẩn
Đánh giá đại học giao thông vận tải hà nội điểm chuẩn
Đánh giá đại học giao thông vận tải hà nội điểm chuẩn
Điểm chuẩn vào Trường Đại học Giao thông vận tải năm 2021. 

Đại học Giao thông vận tải điểm chuẩn học bạ

Điểm chuẩn học bạ Trường Đại học Giao thông Vận tải năm 2022 - Nhằm giúp các thí sinh và phụ huynh nắm được các thông tin mới nhất về tuyển sinh Đại học Giao thông vận tải 2022 cũng như điểm chuẩn xét học bạ Đại học Giao thông Vận tải năm 2022. Trong bài viết này Hoatieu đã tổng hợp nội dung chi tiết về các thông tin tuyển sinh cũng như điểm chuẩn Trường Đại học Giao thông Vận tải để các thí sinh tham khảo, đưa ra lựa chọn đăng kí xét tuyển phù hợp.

  • Điểm chuẩn đại học 2022 Đại học Quốc gia TP HCM

1. Điểm sàn Đại học Giao thông Vận tải 2022

Ngày 2/8, Đại học Giao thông vận tải công bố điểm sàn xét tuyển vào 38 ngành, chương trình đào tạo bằng ba phương thức gồm xét tuyển bằng điểm thi tốt nghiệp THPT, dựa vào kết quả đánh giá tư duy của Đại học Bách khoa Hà Nội và xét kết hợp chứng chỉ IELTS và kết quả thi tốt nghiệp THPT.

TT


ngành
(Mã xét
tuyển)

Tên ngành

Chỉ tiêu

Tổ hợp xét tuyển

Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào (Điểm sàn nhận đăng ký xét tuyển)

1

7340101

Quản trị kinh doanh

70

A00; A01; D01; D07

21,0

2

7340201

Tài chính - Ngân hàng

60

A00; A01; D01; D07

20,0

3

7340301

Kế toán

80

A00; A01; D01; D07

21,0

4

7510605

Logistics và quản lý chuỗi cung ứng

95

A00; A01; D01; D07

22,0

5

7310101

Kinh tế

75

A00; A01; D01; D07

20,0

6

7810103

Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành

70

A00; A01; D01; D07

20,0

7

7840101

Khai thác vận tải

120

A00; A01; D01; D07

19,0

8

7840104

Kinh tế vận tải

120

A00; A01; D01; D07

19,0

9

7580301

Kinh tế xây dựng

75

A00; A01; D01; D07

19,0

10

7580302

Quản lý xây dựng

55

A00; A01; D01; D07

18,0

11

7580106

Quản lý đô thị và công trình

30

A00; A01; D01; D07

18,0

12

7460112

Toán ứng dụng

35

A00; A01; D07

18,0

13

7480101

Khoa học máy tính

30

A00; A01; D07

22,0

14

7480201

Công nghệ thông tin

295

A00; A01; D07

22,0

15

7510104

Công nghệ kỹ thuật giao thông

40

A00; A01; D01; D07

18,0

16

7520320

Kỹ thuật môi trường

40

A00; B00; D01; D07

18,0

17

7520103

Kỹ thuật cơ khí

95

A00; A01; D01; D07

20,0

18

7520114

Kỹ thuật cơ điện tử

70

A00; A01; D01; D07

20,0

19

7520115

Kỹ thuật nhiệt

55

A00; A01; D01; D07

19,0

20

7520116

Kỹ thuật cơ khí động lực

105

A00; A01; D01; D07

18,0

21

7520130

Kỹ thuật ô tô

190

A00; A01; D01; D07

22,0

22

7520201

Kỹ thuật điện

75

A00; A01; D07

20,0

23

7520207

Kỹ thuật điện tử - viễn thông

180

A00; A01; D07

20,0

24

7520216

Kỹ thuật điều khiển và tự động hoá

110

A00; A01; D07

22,0

25

7520218

Kỹ thuật robot và trí tuệ nhân tạo

45

A00; A01; D01; D07

19,0

26

7520219

Hệ thống giao thông thông minh

30

A00; A01; D01; D07

17,0

27

7580201

Kỹ thuật xây dựng

195

A00; A01; D01; D07

18,0

28

7580210

Kỹ thuật cơ sở hạ tầng

30

A00; A01; D01; D07

17,0

29

7580202

Kỹ thuật xây dựng công trình thuỷ

35

A00; A01; D01; D07

17,0

30

7580205

Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông

395

A00; A01; D01; D07

17,0

31

7340101 QT

Quản trị kinh doanh (Chương trình chất lượng cao Quản trị kinh doanh Việt - Anh)

35

A00; A01; D01; D07

20,0

32

7340301 QT

Kế toán (Chương trình chất lượng cao Kế toán tổng hợp Việt - Anh)

45

A00; A01; D01; D07

20,0

33

7480201 QT

Công nghệ thông tin (Chương trình chất lượng cao Công nghệ thông tin Việt - Anh)

50

A00; A01; D07

22,0

34

7520103 QT

Kỹ thuật cơ khí (Chương trình chất lượng cao Cơ khí ô tô Việt - Anh)

50

A00; A01; D01; D07

20,0

35

7580201 QT

Kỹ thuật xây dựng (Chương trình tiên tiến Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông)

25

A00; A01; D01; D07

17,0

36

7580205 QT

Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông (gồm các Chương trình chất lượng cao: Cầu - Đường bộ Việt - Pháp, Cầu - Đường bộ Việt - Anh, Công trình giao thông đô thị Việt - Nhật)

60

A00; A01; D01; D07

17,0

37

7580301 QT

Kinh tế xây dựng (Chương trình chất lượng cao Kinh tế xây dựng công trình Giao thông Việt - Anh)

25

A00; A01; D01; D07

18,0

38

7580302 QT

Quản lý xây dựng (Chương trình chất lượng cao Quản lý xây dựng Việt - Anh)

20

A00; A01; D01; D07

18,0

Với phân hiệu tại TP HCM (mã trường GSA), trường tuyển sinh 18 ngành với ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào thấp hơn ở Hà Nội, dao động từ 17 đến 21. Chỉ một ngành lấy mức 21 điểm là Logistics và quản lý chuỗi cung ứng. Điểm cụ thể như sau:

TT


ngành
(Mã xét
tuyển)

Tên ngành

Chỉ tiêu

Tổ hợp xét tuyển

Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào (Điểm sàn nhận đăng ký xét tuyển)

1

7340101

Quản trị kinh doanh

50

A00, A01, D01, C01

19,0

2

7340201

Tài chính - Ngân hàng

40

A00, A01, D01, C01

17,0

3

7340301

Kế toán

50

A00, A01, D01, C01

18,0

4

7480201

Công nghệ thông tin

50

A00, A01, D07

20,0

5

7510605

Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng

70

A00, A01, D01, C01

21,0

6

7520114

Kỹ thuật cơ điện tử

30

A00, A01, D01, D07

18,0

7

7520116

Kỹ thuật cơ khí động lực

30

A00, A01, D01, D07

18,0

8

7520130

Kỹ thuật ô tô

50

A00, A01, D01, D07

21,0

9

7520201

Kỹ thuật điện

30

A00, A01, D01, C01

17,0

10

7520207

Kỹ thuật điện tử - viễn thông

50

A00, A01, D01, C01

17,0

11

7520216

Kỹ thuật điều khiển và tự động hoá

50

A00, A01, D01, C01

18,0

12

7580101

Kiến trúc

40

A00, A01, V00, V01

17,0

13

7580201

Kỹ thuật xây dựng

100

A00, A01, D01, D07

17,0

14

7580205

Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông

130

A00, A01, D01, D07

16,0

15

7580301

Kinh tế xây dựng

80

A00, A01, D01, C01

17,0

16

7580302

Quản lý xây dựng

40

A00, A01, D01, C01

17,0

17

7810103

Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành

50

A00, A01, D01, C01

17,0

18

7840101

Khai thác vận tải

25

A00, A01, D01, C01

19,0

2. Điểm chuẩn xét học bạ Đại học Giao thông vận tải 2022

Trường Đại học Giao thông vận tải công bố kết quả xét tuyển đại học chính quy năm 2022 theo phương thức xét tuyển học bạ THPT.

Đánh giá đại học giao thông vận tải hà nội điểm chuẩn

Đánh giá đại học giao thông vận tải hà nội điểm chuẩn

Đánh giá đại học giao thông vận tải hà nội điểm chuẩn

3. Đại học Giao thông Vận tải tuyển sinh 2022

Xem Phương án tuyển sinh Đại học Giao thông vận tải 2022 tại đây.

4. Điểm chuẩn Đại học Giao thông vận tải 2021

Đánh giá đại học giao thông vận tải hà nội điểm chuẩn

Đánh giá đại học giao thông vận tải hà nội điểm chuẩn

Đánh giá đại học giao thông vận tải hà nội điểm chuẩn

Đánh giá đại học giao thông vận tải hà nội điểm chuẩn

Đánh giá đại học giao thông vận tải hà nội điểm chuẩn

Mời các bạn tham khảo thêm các thông tin hữu ích khác trên chuyên mục Tuyển sinh - Tra cứu điểm thi của HoaTieu.vn.