Đánh giá mã trường đại học sư phạm

Địa chỉ: 280 An Dương Vương Q5 TP HCM;221 Nguyễn Văn Cừ, Q.5, TP. HCM

Chỉ tiêu tuyển sinh đại học chính quy năm 2022

TT

Mã ngành xét tuyển

Tên ngành xét tuyển

Tên phương thức xét tuyển

Chỉ tiêu (dự kiến)

Tổ hợp xét tuyển 1

Tổ hợp xét tuyển 2

Tổ hợp xét tuyển 3

Tổ hợp xét tuyển 4

Tổ hợp môn

Môn chính

Tổ hợp môn

Môn chính

Tổ hợp môn

Môn chính

Tổ hợp môn

Môn chính

1

7140101

Giáo dục học

Xét tuyển thẳng theo quy định của Quy chế tuyển sinh (Điều 8)

8

Ưu tiên xét tuyển và xét tuyển thí sinh là học sinh lớp chuyên

16

Xét kết quả học tập cấp THPT (học bạ)

8

B00

C00

C01

D01

Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT/THPTQG

48

B00

C00

C01

D01

2

7140201

Giáo dục Mầm non

Xét tuyển thẳng theo quy định của Quy chế tuyển sinh (Điều 8)

20

Ưu tiên xét tuyển và xét tuyển thí sinh là học sinh lớp chuyên

40

Kết hợp kết quả học tập cấp THPT với điểm thi năng khiếu để xét tuyển

20

M00

Kết hợp kết quả thi tốt nghiệp THPT/THPTQG với điểm thi năng khiếu để xét tuyển

120

M00

3

7140202

Giáo dục Tiểu học

Xét tuyển thẳng theo quy định của Quy chế tuyển sinh (Điều 8)

20

Ưu tiên xét tuyển và xét tuyển thí sinh là học sinh lớp chuyên

40

Xét kết quả học tập cấp THPT (học bạ)

20

A00

A01

D01

Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT/THPTQG

120

A00

A01

D01

4

7140203

Giáo dục Đặc biệt

Xét tuyển thẳng theo quy định của Quy chế tuyển sinh (Điều 8)

8

Ưu tiên xét tuyển và xét tuyển thí sinh là học sinh lớp chuyên

16

Xét kết quả học tập cấp THPT (học bạ)

8

D01

C00

C15

Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT/THPTQG

48

D01

C00

C15

5

7140204

Giáo dục Công dân

Xét tuyển thẳng theo quy định của Quy chế tuyển sinh (Điều 8)

5

Ưu tiên xét tuyển và xét tuyển thí sinh là học sinh lớp chuyên

10

Xét kết quả học tập cấp THPT (học bạ)

5

C00

C19

D01

Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT/THPTQG

30

C00

C19

D01

6

7140206

Giáo dục Thể chất

Xét tuyển thẳng theo quy định của Quy chế tuyển sinh (Điều 8)

5

Ưu tiên xét tuyển và xét tuyển thí sinh là học sinh lớp chuyên

10

Kết hợp kết quả học tập cấp THPT với điểm thi năng khiếu để xét tuyển

5

T01

M08

Kết hợp kết quả thi tốt nghiệp THPT/THPTQG với điểm thi năng khiếu để xét tuyển

30

T01

M08

7

7140208

Giáo dục Quốc phòng - An ninh

Xét tuyển thẳng theo quy định của Quy chế tuyển sinh (Điều 8)

8

Ưu tiên xét tuyển và xét tuyển thí sinh là học sinh lớp chuyên

16

Xét kết quả học tập cấp THPT (học bạ)

8

C00

C19

A08

Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT/THPTQG

48

C00

C19

A08

8

7140209

Sư phạm Toán học

Xét tuyển thẳng theo quy định của Quy chế tuyển sinh (Điều 8)

12

Ưu tiên xét tuyển và xét tuyển thí sinh là học sinh lớp chuyên

24

Xét tuyển sử dụng kết quả học tập THPT kết hợp thi đánh giá năng lực chuyên biệt

24

A00

Toán

A01

Toán

Xét kết quả học tập cấp THPT (học bạ)

12

A00

A01

Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT/THPTQG

48

A00

A01

9

7140210

Sư phạm Tin học

Xét tuyển thẳng theo quy định của Quy chế tuyển sinh (Điều 8)

9

Ưu tiên xét tuyển và xét tuyển thí sinh là học sinh lớp chuyên

18

Xét tuyển sử dụng kết quả học tập THPT kết hợp thi đánh giá năng lực chuyên biệt

18

A00

Toán

A01

Toán

B08

Toán

Xét kết quả học tập cấp THPT (học bạ)

9

A00

A01

B08

Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT/THPTQG

36

A00

A01

B08

10

7140211

Sư phạm Vật lý

Xét tuyển thẳng theo quy định của Quy chế tuyển sinh (Điều 8)

9

Ưu tiên xét tuyển và xét tuyển thí sinh là học sinh lớp chuyên

18

Xét tuyển sử dụng kết quả học tập THPT kết hợp thi đánh giá năng lực chuyên biệt

18

A00

Vật lý

A01

Vật lý

C01

Vật lý

Xét kết quả học tập cấp THPT (học bạ)

9

A00

A01

C01

Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT/THPTQG

36

A00

A01

C01

11

7140212

Sư phạm Hoá học

Xét tuyển thẳng theo quy định của Quy chế tuyển sinh (Điều 8)

5

Ưu tiên xét tuyển và xét tuyển thí sinh là học sinh lớp chuyên

10

Xét tuyển sử dụng kết quả học tập THPT kết hợp thi đánh giá năng lực chuyên biệt

10

A00

Hoá học

B00

Hoá học

D07

Hoá học

Xét kết quả học tập cấp THPT (học bạ)

5

A00

B00

D07

Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT/THPTQG

20

A00

B00

D07

12

7140213

Sư phạm Sinh học

Xét tuyển thẳng theo quy định của Quy chế tuyển sinh (Điều 8)

5

Ưu tiên xét tuyển và xét tuyển thí sinh là học sinh lớp chuyên

10

Xét tuyển sử dụng kết quả học tập THPT kết hợp thi đánh giá năng lực chuyên biệt

10

B00

Sinh học

D08

Sinh học

Xét kết quả học tập cấp THPT (học bạ)

5

B00

D08

Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT/THPTQG

20

B00

D08

13

7140217

Sư phạm Ngữ văn

Xét tuyển thẳng theo quy định của Quy chế tuyển sinh (Điều 8)

5

Ưu tiên xét tuyển và xét tuyển thí sinh là học sinh lớp chuyên

10

Xét tuyển sử dụng kết quả học tập THPT kết hợp thi đánh giá năng lực chuyên biệt

10

D01

Ngữ văn

C00

Ngữ văn

D78

Ngữ văn

Xét kết quả học tập cấp THPT (học bạ)

5

D01

C00

D78

Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT/THPTQG

20

D01

C00

D78

14

7140218

Sư phạm Lịch sử

Xét tuyển thẳng theo quy định của Quy chế tuyển sinh (Điều 8)

8

Ưu tiên xét tuyển và xét tuyển thí sinh là học sinh lớp chuyên

16

Xét kết quả học tập cấp THPT (học bạ)

8

C00

D14

Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT/THPTQG

48

C00

D14

15

7140219

Sư phạm Địa lý

Xét tuyển thẳng theo quy định của Quy chế tuyển sinh (Điều 8)

5

Ưu tiên xét tuyển và xét tuyển thí sinh là học sinh lớp chuyên

10

Xét kết quả học tập cấp THPT (học bạ)

5

C00

C04

D15

D78

Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT/THPTQG

30

C00

C04

D15

D78

16

7140231

Sư phạm Tiếng Anh

Xét tuyển thẳng theo quy định của Quy chế tuyển sinh (Điều 8)

15

Ưu tiên xét tuyển và xét tuyển thí sinh là học sinh lớp chuyên

30

Xét tuyển sử dụng kết quả học tập THPT kết hợp thi đánh giá năng lực chuyên biệt

30

D01

Tiếng Anh

Xét kết quả học tập cấp THPT (học bạ)

15

D01

Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT/THPTQG

60

D01

17

7140234

Sư phạm Tiếng Trung Quốc

Xét tuyển thẳng theo quy định của Quy chế tuyển sinh (Điều 8)

5

Ưu tiên xét tuyển và xét tuyển thí sinh là học sinh lớp chuyên

10

Xét tuyển sử dụng kết quả học tập THPT kết hợp thi đánh giá năng lực chuyên biệt

10

D01

Tiếng Anh

Xét kết quả học tập cấp THPT (học bạ)

5

D01

D04

Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT/THPTQG

20

D01

D04

18

7140246

Sư phạm công nghệ

Xét tuyển thẳng theo quy định của Quy chế tuyển sinh (Điều 8)

5

Ưu tiên xét tuyển và xét tuyển thí sinh là học sinh lớp chuyên

10

Xét kết quả học tập cấp THPT (học bạ)

5

A00

B00

D90

A02

Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT/THPTQG

30

A00

B00

D90

A02

19

7140247

Sư phạm khoa học tự nhiên

Xét tuyển thẳng theo quy định của Quy chế tuyển sinh (Điều 8)

10

Ưu tiên xét tuyển và xét tuyển thí sinh là học sinh lớp chuyên

20

Xét kết quả học tập cấp THPT (học bạ)

10

A00

A02

B00

D90

Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT/THPTQG

60

A00

A02

B00

D90

20

7140249

Sư phạm Lịch sử - Địa lí

Xét tuyển thẳng theo quy định của Quy chế tuyển sinh (Điều 8)

10

Ưu tiên xét tuyển và xét tuyển thí sinh là học sinh lớp chuyên

20

Xét kết quả học tập cấp THPT (học bạ)

10

C00

C19

C20

D78

Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT/THPTQG

60

C00

C19

C20

D78

21

7220101

Tiếng Việt và văn hoá Việt Nam

Sử dụng phương thức khác

40

22

7220201

Ngôn ngữ Anh

Xét tuyển thẳng theo quy định của Quy chế tuyển sinh (Điều 8)

19

Ưu tiên xét tuyển và xét tuyển thí sinh là học sinh lớp chuyên

38

Xét tuyển sử dụng kết quả học tập THPT kết hợp thi đánh giá năng lực chuyên biệt

38

D01

Tiếng Anh

Xét kết quả học tập cấp THPT (học bạ)

19

D01

Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT/THPTQG

76

D01

23

7220202

Ngôn ngữ Nga

Xét tuyển thẳng theo quy định của Quy chế tuyển sinh (Điều 8)

10

Ưu tiên xét tuyển và xét tuyển thí sinh là học sinh lớp chuyên

20

Xét tuyển sử dụng kết quả học tập THPT kết hợp thi đánh giá năng lực chuyên biệt

20

D01

Tiếng Anh

Xét kết quả học tập cấp THPT (học bạ)

10

D01

D02

D80

D78

Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT/THPTQG

40

D01

D02

D80

D78

24

7220203

Ngôn ngữ Pháp

Xét tuyển thẳng theo quy định của Quy chế tuyển sinh (Điều 8)

10

Ưu tiên xét tuyển và xét tuyển thí sinh là học sinh lớp chuyên

20

Xét tuyển sử dụng kết quả học tập THPT kết hợp thi đánh giá năng lực chuyên biệt

20

D01

Tiếng Anh

Xét kết quả học tập cấp THPT (học bạ)

10

D01

D03

Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT/THPTQG

40

D01

D03

25

7220204

Ngôn ngữ Trung Quốc

Xét tuyển thẳng theo quy định của Quy chế tuyển sinh (Điều 8)

20

Ưu tiên xét tuyển và xét tuyển thí sinh là học sinh lớp chuyên

40

Xét tuyển sử dụng kết quả học tập THPT kết hợp thi đánh giá năng lực chuyên biệt

40

D01

Tiếng Anh

Xét kết quả học tập cấp THPT (học bạ)

20

D01

D04

Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT/THPTQG

80

D01

D04

26

7220209

Ngôn ngữ Nhật

Xét tuyển thẳng theo quy định của Quy chế tuyển sinh (Điều 8)

12

Ưu tiên xét tuyển và xét tuyển thí sinh là học sinh lớp chuyên

24

Xét tuyển sử dụng kết quả học tập THPT kết hợp thi đánh giá năng lực chuyên biệt

24

D01

Tiếng Anh

Xét kết quả học tập cấp THPT (học bạ)

12

D01

D06

Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT/THPTQG

48

D01

D06

27

7220210

Ngôn ngữ Hàn Quốc

Xét tuyển thẳng theo quy định của Quy chế tuyển sinh (Điều 8)

9

Ưu tiên xét tuyển và xét tuyển thí sinh là học sinh lớp chuyên

18

Xét tuyển sử dụng kết quả học tập THPT kết hợp thi đánh giá năng lực chuyên biệt

18

D01

Tiếng Anh

D96

Tiếng Anh

D78

Tiếng Anh

Xét kết quả học tập cấp THPT (học bạ)

9

D01

D96

D78

Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT/THPTQG

36

D01

D96

D78

28

7229030

Văn học

Xét tuyển thẳng theo quy định của Quy chế tuyển sinh (Điều 8)

9

Ưu tiên xét tuyển và xét tuyển thí sinh là học sinh lớp chuyên

18

Xét tuyển sử dụng kết quả học tập THPT kết hợp thi đánh giá năng lực chuyên biệt

18

D01

Ngữ văn

C00

Ngữ văn

D78

Ngữ văn

Xét kết quả học tập cấp THPT (học bạ)

9

D01

C00

D78

Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT/THPTQG

36

D01

C00

D78

29

7310401

Tâm lý học

Xét tuyển thẳng theo quy định của Quy chế tuyển sinh (Điều 8)

10

Ưu tiên xét tuyển và xét tuyển thí sinh là học sinh lớp chuyên

20

Xét kết quả học tập cấp THPT (học bạ)

10

B00

C00

D01

Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT/THPTQG

60

B00

C00

D01

30

7310403

Tâm lý học giáo dục

Xét tuyển thẳng theo quy định của Quy chế tuyển sinh (Điều 8)

9

Ưu tiên xét tuyển và xét tuyển thí sinh là học sinh lớp chuyên

18

Xét kết quả học tập cấp THPT (học bạ)

9

A00

D01

C00

Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT/THPTQG

54

A00

D01

C00

31

7310601

Quốc tế học

Xét tuyển thẳng theo quy định của Quy chế tuyển sinh (Điều 8)

10

Ưu tiên xét tuyển và xét tuyển thí sinh là học sinh lớp chuyên

20

Xét kết quả học tập cấp THPT (học bạ)

10

D01

D14

D78

Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT/THPTQG

60

D01

D14

D78

32

7310630

Việt Nam học

Xét tuyển thẳng theo quy định của Quy chế tuyển sinh (Điều 8)

9

Ưu tiên xét tuyển và xét tuyển thí sinh là học sinh lớp chuyên

18

Xét tuyển sử dụng kết quả học tập THPT kết hợp thi đánh giá năng lực chuyên biệt

18

C00

Ngữ văn

D01

Ngữ văn

D78

Ngữ văn

Xét kết quả học tập cấp THPT (học bạ)

9

C00

D01

D78

Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT/THPTQG

36

C00

D01

D78

33

7440102

Vật lý học

Xét tuyển thẳng theo quy định của Quy chế tuyển sinh (Điều 8)

5

Ưu tiên xét tuyển và xét tuyển thí sinh là học sinh lớp chuyên

10

Xét tuyển sử dụng kết quả học tập THPT kết hợp thi đánh giá năng lực chuyên biệt

10

A00

Vật lý

A01

Vật lý

Xét kết quả học tập cấp THPT (học bạ)

5

A00

A01

D90

Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT/THPTQG

20

A00

A01

D90

34

7440112

Hoá học

Xét tuyển thẳng theo quy định của Quy chế tuyển sinh (Điều 8)

10

Ưu tiên xét tuyển và xét tuyển thí sinh là học sinh lớp chuyên

20

Xét tuyển sử dụng kết quả học tập THPT kết hợp thi đánh giá năng lực chuyên biệt

20

A00

Hoá học

B00

Hoá học

D07

Hoá học

Xét kết quả học tập cấp THPT (học bạ)

10

A00

B00

D07

Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT/THPTQG

40

A00

B00

D07

35

7480201

Công nghệ thông tin

Xét tuyển thẳng theo quy định của Quy chế tuyển sinh (Điều 8)

15

Ưu tiên xét tuyển và xét tuyển thí sinh là học sinh lớp chuyên

30

Xét tuyển sử dụng kết quả học tập THPT kết hợp thi đánh giá năng lực chuyên biệt

30

A00

Toán

A01

Toán

B08

Toán

Xét kết quả học tập cấp THPT (học bạ)

15

A00

A01

B08

Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT/THPTQG

60

A00

A01

B08

36

7760101

Công tác xã hội

Xét tuyển thẳng theo quy định của Quy chế tuyển sinh (Điều 8)

10

Ưu tiên xét tuyển và xét tuyển thí sinh là học sinh lớp chuyên

20

Xét kết quả học tập cấp THPT (học bạ)

10

A00

D01

C00

Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT/THPTQG

60

A00

D01

C00

1. Đối với phương thức xét tuyển

1.1. Ưu tiên xét tuyển và xét tuyển thí sinh là học sinh lớp chuyên

Đối với thí sinh xét tuyển ngành Giáo dục Mầm non, thí sinh phải tham gia kỳ thi năng khiếu do Trường tổ chức và đạt từ 6,5 điểm trở lên.

1.1.2. Xét tuyển thí sinh là học sinh lớp chuyên

Phương thức xét tuyển này chỉ áp dụng đối với thí sinh tốt nghiệp THPT năm 2022 và có học lực lớp 12 chuyên xếp loại giỏi.

Đối với thí sinh xét tuyển ngành Giáo dục Mầm non và Giáo dục Thể chất, thí sinh phải tham gia kỳ thi năng khiếu do Trường tổ chức và đạt từ 6,5 điểm trở lên.

1.2. Xét tuyển sử dụng kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2022 (áp dụng với tất cả các ngành trừ Giáo dục Thể chất và Giáo dục Mầm non)

Ngưỡng điểm đảm bảo chất lượng đầu vào, điều kiện nhận hồ sơ đăng ký xét tuyển được thông báo chính thức sau khi Bộ Giáo dục và Đào tạo xác định ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào đại học (căn cứ kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2022).

1.3. Xét tuyển sử dụng kết quả học tập THPT (áp dụng với tất cả các ngành trừ Giáo dục Thể chất và Giáo dục Mầm non)

Phương thức xét tuyển này chỉ áp dụng đối với thí sinh tốt nghiệp THPT năm 2022 đồng thời phải thỏa một trong hai điều kiện sau:

+ Có điểm xét tốt nghiệp THPT từ 8,0 trở lên.

2. Đối với phương thức kết hợp thi tuyển và xét tuyển

2.1. Thí sinh dự xét tuyển ngành Giáo dục Mầm non

- Phải tham gia kỳ thi năng khiếu do Trường Đại học Sư phạm Thành phố Hồ Chí Minh tổ chức và đạt từ 5,0 điểm trở lên;

- Đối với thí sinh xét tuyển sử dụng kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2022 kết hợp thi môn năng khiếu: ngưỡng điểm đảm bảo chất lượng đầu vào, điều kiện nhận hồ sơ đăng ký xét tuyển được thông báo chính thức sau khi Bộ Giáo dục và Đào tạo xác định ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào đại học (căn cứ kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2022)

- Đối với thí sinh xét tuyển sử dụng kết quả học tập THPT kết hợp thi môn năng khiếu: chỉ áp dụng đối với thí sinh tốt nghiệp THPT năm 2022 đồng thời phải thỏa một trong hai điều kiện sau:

+ Có điểm xét tốt nghiệp THPT từ 8,0 trở lên.

2.2. Thí sinh dự xét tuyển ngành Giáo dục Thể chất

- Phải tham gia kỳ thi năng khiếu do Trường Đại học Sư phạm Thành phố Hồ Chí Minh tổ chức và đạt từ 5,0 điểm trở lên;

- Đối với thí sinh xét tuyển sử dụng điểm thi tốt nghiệp THPT năm 2022 kết hợp thi môn năng khiếu: ngưỡng điểm đảm bảo chất lượng đầu vào, điều kiện nhận hồ sơ đăng ký xét tuyển được thông báo chính thức sau khi Bộ Giáo dục và Đào tạo xác định ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào đại học (căn cứ kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2022);

- Đối với thí sinh xét tuyển sử dụng kết quả học tập THPT kết hợp thi môn năng khiếu: chỉ áp dụng đối với thí sinh tốt nghiệp THPT năm 2022 đồng thời thỏa thêm một trong các điều kiện sau:

+ Là vận động viên cấp 1, kiện tướng, vận động viên đã từng đoạt huy chương tại Hội khỏe Phù Đổng, các giải trẻ quốc gia và quốc tế hoặc giải vô địch quốc gia và quốc tế có điểm thi năng khiếu do trường tổ chức đạt loại xuất sắc (từ 9,0 trở lên theo thang điểm 10,0).

2.3 Đối với phương thức xét tuyển sử dụng kết quả học tập THPT kết hợp thi đánh giá năng lực chuyên biệt (Sư phạm Toán học, Sư phạm Tin học, Công nghệ thông tin, Sư phạm Vật lý, Vật lý học, Sư phạm Hóa học, Hóa học, Sư phạm Sinh học, Sư phạm Ngữ văn, Văn học, Việt Nam học, Sư phạm Tiếng Anh, Ngôn ngữ Anh, Sư phạm tiếng Trung Quốc, Ngôn ngữ Trung Quốc, Ngôn ngữ Pháp, Ngôn ngữ Nga, Ngôn ngữ Nhật và Ngôn ngữ Hàn Quốc)

Phương thức xét tuyển này chỉ áp dụng đối với thí sinh tốt nghiệp THPT năm 2022, tham gia kỳ thi đánh giá năng lực chuyên biệt do Trường Đại học Sư phạm Thành phố Hồ Chí Minh tổ chức và có kết quả môn chính đạt từ 5,0 điểm trở lên, đồng thời phải thỏa một trong hai điều kiện sau:

+ Có điểm xét tốt nghiệp THPT từ 8,0 trở lên.

III. Thời gian nộp hồ sơ

1. Hồ sơ (dự kiến)

Đối với phương thức xét tuyển thẳng, ưu tiên xét tuyển và xét tuyển thí sinh là học sinh lớp chuyên, xét tuyển theo kết quả học tập THPT kết hợp thi đánh giá năng lực chuyên biệt, xét tuyển sử dụng kết quả học tập THPT kết hợp thi tuyển môn năng khiếu (ngành Giáo dục Mầm non và Giáo dục Thể chất):

+ Học bạ THPT và các minh chứng theo yêu cầu của xét tuyển (khai báo trực tuyến).

Đối với phương thức xét tuyển sử dụng kết quả học tập THPT (các ngành trừ Giáo dục Mầm non và Giáo dục Thể chất), xét tuyển sử dụng kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2022: theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo

2. Thời gian, phương thức đăng ký xét tuyển (dự kiến)

Đối với phương thức xét tuyển thẳng, ưu tiên xét tuyển và xét tuyển thí sinh là học sinh lớp chuyên, xét tuyển theo kết quả học tập THPT kết hợp thi đánh giá năng lực chuyên biệt, xét tuyển sử dụng kết quả học tập THPT kết hợp thi tuyển môn năng khiếu (ngành Giáo dục Mầm non và Giáo dục Thể chất): đăng ký trực tuyến tại xettuyen.hcmue.edu.vn từ ngày 27/6/2022 đến hết ngày 14/7/2022.

Đối với phương thức xét tuyển sử dụng kết quả học tập THPT (các ngành trừ Giáo dục Mầm non và Giáo dục Thể chất), xét tuyển sử dụng kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2022: đăng ký theo hướng dẫn và khung thời gian của Bộ Giáo dục và Đào tạo