Tuyensinhso cập nhật điểm xét tuyển, điểm trúng tuyển của các trường nhanh nhất, đầy đủ nhất. **Lưu ý: Điểm này đã bao gồm điểm chuẩn và điểm ưu tiên (nếu có). Tham khảo đầy đủ thông tin trường mã ngành của Trường Đại học Ngoại ngữ - Đại học Đà Nẵng để lấy thông tin chuẩn xác điền vào hồ sơ đăng ký vào trường Đại học. Điểm chuẩn vào Trường Đại học Ngoại ngữ - Đại học Đà Nẵng như sau: Ngành | Năm 2019 | Năm 2020 | Năm 2021 | Xét theo KQ thi THPT | Xét theo học bạ | Xét theo KQ thi THPT | Xét theo học bạ | Sư phạm tiếng Anh | 23,63 | 26,4 | 25,73 | 27,45 | 27,88 | Sư phạm tiếng Pháp | 16,54 | 17,72 | 21,68 | 21 | 23,18 | Sư phạm tiếng Trung | 22,54 | 24,15 | 21,23 | 25,6 | 26,30 | Ngôn ngữ Anh | 22,33 | 23,64 | 23,55 | 25,58 | 26,45 | Ngôn ngữ Nga | 18,13 | 15,03 | 18,10 | 18,58 | 21,40 | Ngôn ngữ Pháp | 19,28 | 20,05 | 18,41 | 22,34 | 24,38 | Ngôn ngữ Trung Quốc | 23,34 | 24,53 | 25,48 | 25,83 | 26,53 | Ngôn ngữ Nhật | 22,86 | 24,03 | 25,20 | 25,5 | 26,54 | Ngôn ngữ Hàn Quốc | 23,58 | 25,41 | 25,42 | 26,55 | 26,95 | Ngôn ngữ Thái Lan | 20,30 | 22,41 | 22,23 | 22,51 | 25,06 | Quốc tế học | 20,25 | 21,76 | 18,40 | 24 | 24,53 | Đông phương học | 20,89 | 21,58 | 18,77 | 23,91 | 24,95 | Ngôn ngữ Anh (Chất lượng cao) | 20 | 22,05 | 18,20 | 24,44 | 25,20 | Quốc tế học (Chất lượng cao) | 19,39 | 21,04 | 19,70 | 23,44 | 23,67 | Ngôn ngữ Nhật (Chất lượng cao) | 21,56 | 23,88 | 21,80 | 24,8 | 25,95 | Ngôn ngữ Hàn Quốc (Chất lượng cao) | 22,06 | 24,39 | 24,03 | 25,83 | 26,40 | Ngôn ngữ Trung Quốc (Chất lượng cao) | 22,05 | 23,49 | 23,45 | 25,45 | 26,05 | Đông phương học (Chất lượng cao) | | | | 21,68 | 20,18 | Tìm hiểu các trường ĐH khu vực Miền Trung để sớm có quyết định trọn trường nào cho giấc mơ của bạn. A. Điểm chuẩn Đại học Ngoại ngữ - Đại học Đà Nẵng năm 2020 Đại học Đà Nẵng (ĐHĐN) công bố điểm trúng tuyển vào trường Đại học Ngoại ngữ theo phương thức xét kết quả kỳ thi THPT năm 2020 như sau: TT | Mã ngành | Tên ngành | Điểm trúng tuyển | Điều kiện phụ | | DDF | Trường Đại học Ngoại ngữ | | | 1 | 7140231 | Sư phạm tiếng Anh | 26.4 | N1 >= 9; TTNV <= 1 | 2 | 7140233 | Sư phạm tiếng Pháp | 17.72 | TTNV <= 1 | 3 | 7140234 | Sư phạm tiếng Trung | 24.15 | TTNV <= 2 | 4 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | 23.64 | N1 >= 7; TTNV <= 4 | 5 | 7220202 | Ngôn ngữ Nga | 15.03 | TTNV <= 4 | 6 | 7220203 | Ngôn ngữ Pháp | 20.05 | TTNV <= 3 | 7 | 7220204 | Ngôn ngữ Trung Quốc | 24.53 | TTNV <= 8 | 8 | 7220209 | Ngôn ngữ Nhật | 24.03 | TTNV <= 2 | 9 | 7220210 | Ngôn ngữ Hàn Quốc | 25.41 | N1 >= 8.4; TTNV <= 3 | 10 | 7220214 | Ngôn ngữ Thái Lan | 22.41 | N1 >= 6.8; TTNV <= 1 | 11 | 7310601 | Quốc tế học | 21.76 | N1 >= 5.8; TTNV <= 1 | 12 | 7310608 | Đông phương học | 21.58 | TTNV <= 2 | 13 | 7220201CLC | Ngôn ngữ Anh (Chất lượng cao) | 22.05 | N1 >= 6.4; TTNV <= 4 | 14 | 7310601CLC | Quốc tế học (Chất lượng cao) | 21.04 | N1 >= 6.4; TTNV <= 2 | 15 | 7220209CLC | Ngôn ngữ Nhật (Chất lượng cao) | 23.88 | TTNV <= 1 | 16 | 7220210CLC | Ngôn ngữ Hàn Quốc (Chất lượng cao) | 24.39 | N1 >= 7.2; TTNV <= 1 | 17 | 7220204CLC | Ngôn ngữ Trung Quốc (Chất lượng cao) | 23.49 | TTNV <= 1 | * Ghi chú: (1) Thí sinh trúng tuyển phải đủ các điều kiện sau: Tốt nghiệp THPT; Đạt ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào theo đề án tuyển sinh; Có Điểm xét tuyển đạt Điểm trúng tuyển vào ngành, chuyên ngành công bố. (2) Điều kiện phụ chỉ áp dụng đối với các thí sinh có Điểm xét tuyển bằng Điểm trúng tuyển ngành; TTNV là "Thứ tự nguyện vọng". (3) Đối với các ngành có nhân hệ số môn xét tuyển, Điểm trúng tuyển ngành được quy về thang điểm 30. (4) Đối với các ngành có độ lệch điểm chuẩn giữa các tổ hợp, Điểm trúng tuyển ngành là điểm trúng tuyển cao nhất của các tổ hợp vào ngành đó. B. Thông tin tuyển sinh năm 2020
|