Điểm chuẩn ĐH Ngoại ngữ Đà Nẵng năm 2022

Tuyensinhso cập nhật điểm xét tuyển, điểm trúng tuyển của các trường nhanh nhất, đầy đủ nhất.

**Lưu ý: Điểm này đã bao gồm điểm chuẩn và điểm ưu tiên (nếu có).

Tham khảo đầy đủ thông tin trường mã ngành của Trường Đại học Ngoại ngữ - Đại học Đà Nẵng để lấy thông tin chuẩn xác điền vào hồ sơ đăng ký vào trường Đại học. Điểm chuẩn vào Trường Đại học Ngoại ngữ - Đại học Đà Nẵng như sau:

Ngành

Năm 2019

Năm 2020

Năm 2021

Xét theo KQ thi THPT

Xét theo học bạ

Xét theo KQ thi THPT

Xét theo học bạ

Sư phạm tiếng Anh

23,63

26,4

25,73

27,45

27,88

Sư phạm tiếng Pháp

16,54

17,72

21,68

21

23,18

Sư phạm tiếng Trung

22,54

24,15

21,23

25,6

26,30

Ngôn ngữ Anh

22,33

23,64

23,55

25,58

26,45

Ngôn ngữ Nga

18,13

15,03

18,10

18,58

21,40

Ngôn ngữ Pháp

19,28

20,05

18,41

22,34

24,38

Ngôn ngữ Trung Quốc

23,34

24,53

25,48

25,83

26,53

Ngôn ngữ Nhật

22,86

24,03

25,20

25,5

26,54

Ngôn ngữ Hàn Quốc

23,58

25,41

25,42

26,55

26,95

Ngôn ngữ Thái Lan

20,30

22,41

22,23

22,51

25,06

Quốc tế học

20,25

21,76

18,40

24

24,53

Đông phương học

20,89

21,58

18,77

23,91

24,95

Ngôn ngữ Anh (Chất lượng cao)

20

22,05

18,20

24,44

25,20

Quốc tế học (Chất lượng cao)

19,39

21,04

19,70

23,44

23,67

Ngôn ngữ Nhật (Chất lượng cao)

21,56

23,88

21,80

24,8

25,95

Ngôn ngữ Hàn Quốc (Chất lượng cao)

22,06

24,39

24,03

25,83

26,40

Ngôn ngữ Trung Quốc (Chất lượng cao)

22,05

23,49

23,45

25,45

26,05

Đông phương học (Chất lượng cao)

     

21,68

20,18

 Tìm hiểu các trường ĐH khu vực Miền Trung để sớm có quyết định trọn trường nào cho giấc mơ của bạn.

A. Điểm chuẩn Đại học Ngoại ngữ - Đại học Đà Nẵng năm 2020

Đại học Đà Nẵng (ĐHĐN) công bố điểm trúng tuyển vào trường Đại học Ngoại ngữ theo phương thức xét kết quả kỳ thi THPT năm 2020 như sau:

TT

Mã ngành

Tên ngành

Điểm trúng tuyển

Điều kiện phụ

 

DDF

Trường Đại học Ngoại ngữ

   

1

7140231

Sư phạm tiếng Anh

26.4

N1 >= 9; TTNV <= 1

2

7140233

Sư phạm tiếng Pháp

17.72

TTNV <= 1

3

7140234

Sư phạm tiếng Trung

24.15

TTNV <= 2

4

7220201

Ngôn ngữ Anh

23.64

N1 >= 7; TTNV <= 4

5

7220202

Ngôn ngữ Nga

15.03

TTNV <= 4

6

7220203

Ngôn ngữ Pháp

20.05

TTNV <= 3

7

7220204

Ngôn ngữ Trung Quốc

24.53

TTNV <= 8

8

7220209

Ngôn ngữ Nhật

24.03

TTNV <= 2

9

7220210

Ngôn ngữ Hàn Quốc

25.41

N1 >= 8.4; TTNV <= 3

10

7220214

Ngôn ngữ Thái Lan

22.41

N1 >= 6.8; TTNV <= 1

11

7310601

Quốc tế học

21.76

N1 >= 5.8; TTNV <= 1

12

7310608

Đông phương học

21.58

TTNV <= 2

13

7220201CLC

Ngôn ngữ Anh (Chất lượng cao)

22.05

N1 >= 6.4; TTNV <= 4

14

7310601CLC

Quốc tế học (Chất lượng cao)

21.04

N1 >= 6.4; TTNV <= 2

15

7220209CLC

Ngôn ngữ Nhật (Chất lượng cao)

23.88

TTNV <= 1

16

7220210CLC

Ngôn ngữ Hàn Quốc (Chất lượng cao)

24.39

N1 >= 7.2; TTNV <= 1

17

7220204CLC

Ngôn ngữ Trung Quốc (Chất lượng cao)

23.49

TTNV <= 1

* Ghi chú:

(1) Thí sinh trúng tuyển phải đủ các điều kiện sau: Tốt nghiệp THPT; Đạt ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào theo đề án tuyển sinh; Có Điểm xét tuyển đạt Điểm trúng tuyển vào ngành, chuyên ngành công bố.

(2) Điều kiện phụ chỉ áp dụng đối với các thí sinh có Điểm xét tuyển bằng Điểm trúng tuyển ngành; TTNV là "Thứ tự nguyện vọng".

(3) Đối với các ngành có nhân hệ số môn xét tuyển, Điểm trúng tuyển ngành được quy về thang điểm 30.

(4) Đối với các ngành có độ lệch điểm chuẩn giữa các tổ hợp, Điểm trúng tuyển ngành là điểm trúng tuyển cao nhất của các tổ hợp vào ngành đó.

B. Thông tin tuyển sinh năm 2020

Điểm chuẩn ĐH Ngoại ngữ Đà Nẵng năm 2022

Điểm chuẩn ĐH Ngoại ngữ Đà Nẵng năm 2022