Đơn giá vận chuyển be tông

Cách tính cước vận chuyển trong dự toán xây dựng công trình như thế nào ? Các bước tính cước vận chuyển theo Quyết định 588/QĐ-BXD của Bộ Xây dựng. Áp dụng bảng giá cước vận chuyển bằng phương tiện Ô tô của các tỉnh, thành phố ban hành

Show

Hướng dẫn cách tính cước vận chuyển trong dự toán

Để xác định giá vật tư tới chân công trình thi công thì ta cần xác định thêm phần cước vận chuyển. Trong đó có 3 loại cước vận chuyển là:

  1. Cước vận chuyển bằng phương tiện ô tô
  2. Cước vận chuyển bằng phương tiện đường sông
  3. Cước vận chuyển vật tư bằng thủ công

Cách tính được giá cước vận chuyển trong dự toán có 4 phương pháp tính như sau

a, Tính giá cước vận chuyển bằng phương tiện Ô tô

Theo đó dựa trên cơ sở Quyết định số 89/2000QĐ-BVGCP của Ban vật giá chính phủ ban hành bảng cước vận chuyển hàng hóa bằng phương tiện ô tô; Hướng dẫn tính cước vận chuyển bằng ô tô áp dụng để xác định giá trị

Dựa trên cơ sở của chính phủ ban hành các tỉnh, thành phố công bố bảng tính cước vận chuyển; Hướng dẫn tính giá cước theo từng địa bàn thi công trên địa bàn tỉnh, thành phố đó

Ví dụ:

– Quyết định số 52/2017/QĐ-UBND ban hành quy định về đơn giá cước và phương pháp tính giá cước vận chuyển hàng hóa bằng phương tiện ô tô trên địa bàn tỉnh Lạng Sơn

– Bảng cước vận chuyển bằng phương tiện ô tô trên địa bàn tỉnh An Giang năm 2018 theo Quyết định 3498/QĐ-UBND

– Quyết định số 29/2017/QĐ-UBND về Ban hành. Quy định giá cước vận chuyển hàng hóa bằng ô tô trên địa bàn tỉnh Ninh Bình

Bảng cước vận chuyển được ban hành trên 6 loại đường khác nhau với số km từ 1-> 100km hoặc trên 100km

Tổng bảng cước vận chuyển các tỉnh, thành phố xem TẠI ĐÂY

b, Tính giá cước vận chuyển bằng phương tiện đường sông

Bảng tính cước vận chuyển đường sông ban hanh do các tỉnh thuộc khu vực Miền Tây. THường xuyên di chuyển bằng xuồng ghe trên sông, kênh rạch; Để vận chuyển vật liệu từ nơi sản xuất ( hoặc nơi cung cấp bán ) tới chân công trình thi công

Ví du:

– Văn bản số 1276/UBND-XDCB của UBND tỉnh An Giang ban hành giá cước vận chuyển hàng hóa bằng đường sông

– Quyết định số 1650/QĐ-UBND của UBND tỉnh Trà Vinh ban hành giá cước vận chuyển vật liệu bằng được sông

Vật tư được chia thành 3 loại hàng hóa khác nhau:

Hàng bậc 1: than các loại; đất,cát, sỏi, gạch xây các loại; sắt thép; gỗ

Hàng bậc 2: Ngói; xăng dầu, nhựa đường; đá các loại; gạch ốp, lát các loại.

Hàng bậc 3: Xi măng các loại; cột điện; ống nước

c, Tính cước vận chuyển vật liệu bằng phương pháp thủ công

Giá cước vận chuyển thủ công là giá cước vận chuyển vật tư bằng phương pháp thủ công; Hoặc sử dụng phương tiện xe thô sơ để vận chuyển trên đoạn đường núi hoặc những nơi xe cơ giới không thể di chuyển tới được

Một số tỉnh thành đã ban hành bảng giá tính cước vận chuyển vật liệu thủ công như: Điện Biên, Đồng Tháp, Quảng Trị, Trà Vinh, Lào Cai. Ví dụ:

– Quyết định số 169/QĐ-UBND tỉnh Điện Biên ban hành giá cước vận chuyển thủ công hoặc bằng xe thô sơ

– Quyết định số 1693/QĐ-UBND tỉnh Lào Cai công bố bảng giá cước vận chuyển thủ công

Cách tính cước vận chuyển theo Quyết định 588/QĐ-BXD trong dự toán

Theo Quyết định số 588/QĐ-BXD của Bộ Xây dựng ngày 29/05/2014 công bố tính cước vận chuyển vật tư. Theo đó Chương XII ban hành Công tác bốc xếp vận chuyển các loại vật liệu, cấu kiện xây dựng bằng Ô tô gồm có:

1, Công tác bốc xếp các loại vật liệu rời lên phương tiện vận chuyển bằng thủ công

2, Bốc xếp các loại vật liệu khác bằng thủ công

3, Bốc xếp cấu kiện bê tông bằng thủ công trọng lượng 200kg

4, Bốc xếp cấu kiện bê tông bằng cơ giới

5, Vận chuyển các loại vật liệu bằng thủ công

6, Vận chuyển cát, đá dăm bằng ô tô tự đổ

7, Vận chuyển xi măng, sắt thép, cấu kiện bê tông trọng lượng 200kg, ống cống bê tông, cọc, cột bê tông bằng ô tô vận tải thùng

Cụ thể: Giá bê tông tươi đầu năm 2022: dao động từ: 760.000 đồng/m3 đến 810.000 đồng/m3 so với năm 2021 đó là từ: 880.000 đồng/m3 đến 960.000 đồng/m3 so với cùng 1 loại mác bê tông.

Để biết rõ hơn, kính mời quý khách hàng cùng theo dõi giá bê tông chi tiết cho từng khu vực sau:

Bảng báo giá bê tông tươi tại trung tâm TP Hà Nội.

Giá bê tông tươi 2022 tại TP Hà Nội

    • Gía bê tông tươi mác 100 giá tham khảo là từ 650.000 đ/m3
    • Gía bê tông tươi mác 150 giá tham khảo là từ 710.000 đ/m3
    • Gía bê tông tươi mác 200 giá tham khảo là từ 740.000 đ/m3
    • Gía bê tông tươi mác 250 giá tham khảo là từ 790.000 đ/m3
    • Gía bê tông tươi mác 300 giá tham khảo là từ 830.000 đ/m3

Liên hệ để biết thêm về phí vận chuyển.

Đơn giá chưa bao gồm phí thuế VAT 10%.

Đơn giá vận chuyển be tông
Thi công đổ bê tông tươi nhà dân dụng tại Hà Nội.

Bảng báo giá bơm bê tông tại Tp Hà Nội.

STTHẠNG MỤC BƠMĐƠN GIÁ BƠMGHI CHÚIBƠM NGANGQ>60 m3Q≤ 60 m3 (đồng/m3)(đồng/ca)1.1Từ cos 0.0 đến hết sàn tầng 04:40.000đ/m32.600.000đ/ca1 ca bơm không vượt quá 6h.1.2Bơm cấu kiện ( Cột, vách, dầm, đà…) cộng thêm:4.000đ/m3280.000đ/ca1.3Từ tầng 5 trở lên, B1 trở xuống cộng lũy tiến thêm so với tầng trước đó:4.000đ/m3280.000đ/caIIBƠM CẦN 32M-43MQ>35 m3Q≤ 35 m3(đồng/m3)(đồng/ca)2.1Bơm móng, sàn ,lót…50.000đ/m31.900.000đ/ca1 ca bơm không vượt quá 4h và không chuyển chân quá 3 lần2.2Bơm cấu kiện ( Cột, vách, dầm,  đà…) cộng thêm:57.000đ/m32.200.000đ/ca2.3Từ tầng 5 trở lên cộng lũy tiến thêm so với tầng trước đó:4.000đ/m3280.000đ/ca 2.4Chuyển chân bơm :280.000đ/lầnIIIBƠM CẦN 46M-56MQ>60 m3Q≤ 60 m3 (đồng/ca)(đồng/ca)3.1Từ cos 0.0 đến hết tầng 04:58.000đ/m33.550.000đ/ca1 ca bơm không vượt quá 4h và không chuyển chân quá 3 lần3.2Bơm cấu kiện ( Cột, vách, dầm, đà…) cộng thêm:60.000đ/m33.850.000đ/ca3.3Từ tầng 5 trở lên cộng lũy tiến thêm so với tầng trước đó:4.000đ/m3280.000đ/ca3.4Chuyển chân bơm :480.000đ/ lầnIVCA DỰ PHÒNG 4.1Ca chờ1.550.000đKhi xe bơm đã chờ 04 giờ tính từ thời điểm xe đến công trình4.2Ca hoãn1.550.000đKhi xe bơm đã đến công trình nhưng không bơm

Đơn giá chưa bao gồm phí thuế VAT 10%.

Xem thêm:

  • Báo giá sàn gỗ công nghiệp mới nhất 2022

Những khu vực tại Hà Nội mà chúng tôi đang cung cấp dịch vụ bê tông

Bảng báo giá tại Quận Thanh Xuân

Trambetongtuoi.com chúng tôi là đơn vị đi đầu trong lĩnh vực cung cấp bê tông tươi tại khu vực Quận Thanh Xuân và toàn thành phố Hà Nội. Cung cấp dịch vụ đổ bê tông khắp cả nước. Với hệ thống trạm trộn phủ khắp khu vực Hà Nội và cả nước, chúng tôi luôn cung cấp dịch vụ sản phẩm đến công trình đúng tiến độ bàn giao. Sau đây là bảng báo giá bê tông tươi tại Quận Thanh Xuân

BẢNG BÁO GIÁ TẠI QUẬN THANH XUÂNMác bê tôngTiêu chuẩnĐộ sụt (cm)Sai số (cm)ĐVTĐơn Giá(đ/m3)Cát ThườngCát VàngM100#Đá 1×2120 ± 20m3630.000đ690.000đM150#Đá 1×2120 ± 20m3670.000đ750.000đM200#Đá 1×2120 ± 20m3710.000đ800.000đM250#Đá 1×2120 ± 20m3750.000đ840.000đM300#Đá 1×2120 ± 20m3800.000đ830.000đM350#Đá 1×2120 ± 20m3850.000đ910.000đM400#Đá 1×2120 ± 20m3860.000đ950.000đM450#Đá 1×2120 ± 20m3910.000đ1.100.000đ

Đơn giá đã báo trên chưa bao gồm Thuế VAT 10%.

Đơn giá chưa bao gồm phí thuế VAT 10%.

Bảng báo giá tại Quận Hà Đông

Quận Hà Đông từ rất lâu cho đến bây giờ đến bây giờ đều luôn là một trong những quận huyện phát triển nhất của thành phố Hà Nội. Điều này dẫn đến nhu cầu về các dịch vụ bê tông đều rất đang phát triển. Để giúp chủ đầu tư có cái nhìn tổng quát về 1m3 bê tông tươi bao nhiêu tiền, chúng tôi sẽ gửi đến quý vị bảng báo giá bê tông tươi tại Quận Hà Đông.

BẢNG BÁO GIÁ TẠI QUẬN HÀ ĐÔNGMác bê tôngTiêu chuẩnĐộ sụt (cm)Sai số (cm)ĐVTĐơn Giá(đ/m3)Cát ThườngCát VàngM100#Đá 1×2120 ± 20m3680.000đ720.000đM150#Đá 1×2120 ± 20m3680.000đ730.000đM200#Đá 1×2120 ± 20m3710.000đ820.000đM250#Đá 1×2120 ± 20m3750.000đ840.000đM300#Đá 1×2120 ± 20m3820.000đ860.000đM350#Đá 1×2120 ± 20m3850.000đ910.000đM400#Đá 1×2120 ± 20m3880.000đ950.000đM450#Đá 1×2120 ± 20m3910.000đ1.100.000đ

Liên hệ để biết thêm về phí vận chuyển

Đơn giá chưa bao gồm phí thuế VAT 10%.

Bảng báo giá tại Quận Cầu Giấy

Sau đây là bảng báo giá bê tông tươi tại Quận Cầu Giấy, kính mời quý khách hàng cùng tham khảo.

BẢNG BÁO GIÁ TẠI QUẬN CẦU GIẤYMác bê tôngTiêu chuẩnĐộ sụt (cm)Sai số (cm)ĐVTĐơn Giá(đ/m3)Cát ThườngCát VàngM100#Đá 1×2120 ± 20m3660.000đ720.000đM150#Đá 1×2120 ± 20m3670.000đ750.000đM200#Đá 1×2120 ± 20m3710.000đ810.000đM250#Đá 1×2120 ± 20m3750.000đ840.000đM300#Đá 1×2120 ± 20m3820.000đ860.000đM350#Đá 1×2120 ± 20m3850.000đ910.000đM400#Đá 1×2120 ± 20m3880.000đ950.000đM450#Đá 1×2120 ± 20m3910.000đ1.100.000đ

Liên hệ để biết thêm về phí vận chuyển

Đơn giá chưa bao gồm phí thuế VAT 10%.

Bảng báo giá tại Quận Ba Đình.

Công ty Trambetongtuoi.com chúng tôi xin chân thành gửi tới quý khách hàng bảng báo giá bê tông tươi tại Quận Ba Đình được cập nhật mới nhất thời điểm hịện tại như sau:

BẢNG BÁO GIÁ TẠI QUẬN BA ĐÌNHMác bê tôngTiêu chuẩnĐộ sụt (cm)Sai số (cm)ĐVTĐơn Giá(đ/m3)Cát ThườngCát VàngM100#Đá 1×2120 ± 20m3650.000đ710.000đM150#Đá 1×2120 ± 20m3680.000đ740.000đM200#Đá 1×2120 ± 20m3700.000đ800.000đM250#Đá 1×2120 ± 20m3750.000đ820.000đM300#Đá 1×2120 ± 20m3800.000đ860.000đM350#Đá 1×2120 ± 20m3840.000đ910.000đM400#Đá 1×2120 ± 20m3880.000đ950.000đM450#Đá 1×2120 ± 20m3910.000đ1.100.000đ

Liên hệ để biết thêm về phí vận chuyển

Đơn giá chưa bao gồm phí thuế VAT 10%.

Bảng báo giá tại Quận Hoàn Kiếm.

Công ty Trambetongtuoi.com chúng tôi xin chân thành gửi tới quý khách hàng bảng báo giá bê tông tươi tại Quận Hoàn Kiếm được cập nhật mới nhất thời điểm hịện tại như sau:

BẢNG BÁO GIÁ TẠI QUẬN HOÀN KIẾMMác bê tôngTiêu chuẩnĐộ sụt (cm)Sai số (cm)ĐVTĐơn Giá(đ/m3)Cát ThườngCát VàngM100#Đá 1×2120 ± 20m3650.000đ710.000đM150#Đá 1×2120 ± 20m3680.000đ740.000đM200#Đá 1×2120 ± 20m3700.000đ800.000đM250#Đá 1×2120 ± 20m3750.000đ820.000đM300#Đá 1×2120 ± 20m3800.000đ860.000đM350#Đá 1×2120 ± 20m3840.000đ910.000đM400#Đá 1×2120 ± 20m3880.000đ950.000đM450#Đá 1×2120 ± 20m3910.000đ1.100.000đ

Liên hệ để biết thêm về phí vận chuyển

Đơn giá chưa bao gồm phí thuế VAT 10%.

Bảng báo giá tại Quận Hai Bà Trưng.

Công ty Trambetongtuoi.com chúng tôi xin chân thành gửi tới quý khách hàng bảng báo giá bê tông tươi tại Quận Hai Bà Trưng được cập nhật mới nhất thời điểm hịện tại như sau:

BẢNG BÁO GIÁ TẠI QUẬN HAI BÀ TRƯNGMác bê tôngTiêu chuẩnĐộ sụt (cm)Sai số (cm)ĐVTĐơn Giá(đ/m3)Cát ThườngCát VàngM100#Đá 1×2120 ± 20m3650.000đ710.000đM150#Đá 1×2120 ± 20m3680.000đ740.000đM200#Đá 1×2120 ± 20m3700.000đ800.000đM250#Đá 1×2120 ± 20m3750.000đ820.000đM300#Đá 1×2120 ± 20m3800.000đ860.000đM350#Đá 1×2120 ± 20m3840.000đ910.000đM400#Đá 1×2120 ± 20m3880.000đ950.000đM450#Đá 1×2120 ± 20m3910.000đ1.100.000đ

Liên hệ để biết thêm về phí vận chuyển

Đơn giá chưa bao gồm phí thuế VAT 10%.

Bảng báo giá tại Quận Hoàng Mai.

Công ty Trambetongtuoi.com chúng tôi xin chân thành gửi tới quý khách hàng bảng báo giá bê tông tươi tại Quận Hoàng Mai được cập nhật mới nhất thời điểm hịện tại như sau:

BẢNG BÁO GIÁ TẠI QUẬN HOÀNG MAIMác bê tôngTiêu chuẩnĐộ sụt (cm)Sai số (cm)ĐVTĐơn Giá(đ/m3)Cát ThườngCát VàngM100#Đá 1×2120 ± 20m3650.000đ710.000đM150#Đá 1×2120 ± 20m3680.000đ740.000đM200#Đá 1×2120 ± 20m3700.000đ800.000đM250#Đá 1×2120 ± 20m3750.000đ820.000đM300#Đá 1×2120 ± 20m3800.000đ860.000đM350#Đá 1×2120 ± 20m3840.000đ910.000đM400#Đá 1×2120 ± 20m3880.000đ950.000đM450#Đá 1×2120 ± 20m3910.000đ1.100.000đ

Liên hệ để biết thêm về phí vận chuyển

Đơn giá chưa bao gồm phí thuế VAT 10%.

Bảng báo giá tại Quận Nam Từ Liêm.

Công ty Trambetongtuoi.com chúng tôi xin chân thành gửi tới quý khách hàng bảng báo giá bê tông tươi tại Quận Nam Từ Liêm được cập nhật mới nhất thời điểm hịện tại như sau:

BẢNG BÁO GIÁ TẠI QUẬN NAM TỪ LIÊMMác bê tôngTiêu chuẩnĐộ sụt (cm)Sai số (cm)ĐVTĐơn Giá(đ/m3)Cát ThườngCát VàngM100#Đá 1×2120 ± 20m3650.000đ710.000đM150#Đá 1×2120 ± 20m3680.000đ740.000đM200#Đá 1×2120 ± 20m3700.000đ800.000đM250#Đá 1×2120 ± 20m3750.000đ820.000đM300#Đá 1×2120 ± 20m3800.000đ860.000đM350#Đá 1×2120 ± 20m3840.000đ910.000đM400#Đá 1×2120 ± 20m3880.000đ950.000đM450#Đá 1×2120 ± 20m3910.000đ1.100.000đ

Liên hệ để biết thêm về phí vận chuyển

Đơn giá chưa bao gồm phí thuế VAT 10%.

Bảng báo giá tại Quận Bắc Từ Liêm.

Công ty Trambetongtuoi.com chúng tôi xin chân thành gửi tới quý khách hàng bảng báo giá bê tông tươi tại Quận Bắc Từ Liêm được cập nhật mới nhất thời điểm hịện tại như sau:

BẢNG BÁO GIÁ TẠI QUẬN BẮC TỪ LIÊMMác bê tôngTiêu chuẩnĐộ sụt (cm)Sai số (cm)ĐVTĐơn Giá(đ/m3)Cát ThườngCát VàngM100#Đá 1×2120 ± 20m3650.000đ710.000đM150#Đá 1×2120 ± 20m3680.000đ740.000đM200#Đá 1×2120 ± 20m3700.000đ800.000đM250#Đá 1×2120 ± 20m3750.000đ820.000đM300#Đá 1×2120 ± 20m3800.000đ860.000đM350#Đá 1×2120 ± 20m3840.000đ910.000đM400#Đá 1×2120 ± 20m3880.000đ950.000đM450#Đá 1×2120 ± 20m3910.000đ1.100.000đ

Liên hệ để biết thêm về phí vận chuyển

Đơn giá chưa bao gồm phí thuế VAT 10%.

Xem thêm:

  • Báo giá con kê bê tông cập nhật mới nhất 2022

Bảng báo giá tại Quận Hoàn Kiếm.

Công ty Trambetongtuoi.com chúng tôi xin chân thành gửi tới quý khách hàng bảng báo giá bê tông tươi tại Quận Hoàn Kiếm được cập nhật mới nhất thời điểm hịện tại như sau:

BẢNG BÁO GIÁ TẠI QUẬN HOÀN KIẾMMác bê tôngTiêu chuẩnĐộ sụt (cm)Sai số (cm)ĐVTĐơn Giá(đ/m3)Cát ThườngCát VàngM100#Đá 1×2120 ± 20m3650.000đ710.000đM150#Đá 1×2120 ± 20m3680.000đ740.000đM200#Đá 1×2120 ± 20m3700.000đ800.000đM250#Đá 1×2120 ± 20m3750.000đ820.000đM300#Đá 1×2120 ± 20m3800.000đ860.000đM350#Đá 1×2120 ± 20m3840.000đ910.000đM400#Đá 1×2120 ± 20m3880.000đ950.000đM450#Đá 1×2120 ± 20m3910.000đ1.100.000đ

Liên hệ để biết thêm về phí vận chuyển

Đơn giá chưa bao gồm phí thuế VAT 10%.

Bảng báo giá tại Quận Tây Hồ

Trong những năm gần đây, quận Tây Hồ được xem là 1 quận hành chính trọng điểm nhất của thành phố Hà Nội. Với tốc độ tang trưởng kinh tế vượt trội, cơ sở hạ tầng ngày càng 1 phát triển. Do đó đã nâng cao đời sống kinh tế người dân ngày 1 đi lên. Đi kèm với tốc độ phát triển về KT-XH, quận Tây Hồ còn chú trọng về lĩnh vực xây dựng các công trình công và những công trình nhà ở dân dụng. Để giúp quý khách hàng có thể có cái nhìn tổng quan nhất về bê tông tươi giá bao nhiêu trong thời gian vừa qua thì bên dưới đây chúng tôi sẽ đưa ra bảng báo giá bê tông tươi tại Quận Tây Hồ.

BẢNG BÁO GIÁ TẠI QUẬN TÂY HỒMác bê tôngTiêu chuẩnĐộ sụt (cm)Sai số (cm)ĐSai số (cm)VTĐơn Giá(đ/m3)Cát ThườngCát VàngM100#Đá 1×2120 ± 20m3670.000đ730.000đM150#Đá 1×2120 ± 20m3680.000đ750.000đM200#Đá 1×2120 ± 20m3720.000đ820.000đM250#Đá 1×2120 ± 20m3750.000đ840.000đM300#Đá 1×2120 ± 20m3800.000đ860.000đM350#Đá 1×2120 ± 20m3840.000đ910.000đM400#Đá 1×2120 ± 20m3880.000đ950.000đM450#Đá 1×2120 ± 20m3910.000đ1.100.000đ

Liên hệ để biết thêm về phí vận chuyển

Đơn giá chưa bao gồm phí thuế VAT 10%.

Bảng báo giá tại Quận Long Biên

Trong nội dung bài viết dưới đây chúng tôi sẽ gửi đến quý khách hàng về bảng báo giá bê tông tươi tại quận Long Biên. Chúng tôi mong rằng qua bài viết sẽ giúp cho khách hàng có cái nhìn tồng quan nhất về sản phẩm và cũng như lựa chọn được đơn vị cung cấp sản phẩm bê tông tươi chính hãng với giá cả hợp lý nhất

BẢNG BÁO GIÁ TẠI QUẬN LONG BIÊNMác bê tôngTiêu chuẩnĐộ sụt (cm)Sai số (cm)ĐVTĐơn Giá(đ/m3)Cát ThườngCát VàngM100#Đá 1×2120 ± 20m3640.000đ700.000đM150#Đá 1×2120 ± 20m3680.000đ750.000đM200#Đá 1×2120 ± 20m3710.000đ820.000đM250#Đá 1×2120 ± 20m3750.000đ840.000đM300#Đá 1×2120 ± 20m3810.000đ860.000đM350#Đá 1×2120 ± 20m3850.000đ910.000đM400#Đá 1×2120 ± 20m3880.000đ940.000đM450#Đá 1×2120 ± 20m3910.000đ1.100.000đ

Liên hệ để biết thêm về phí vận chuyển

Đơn giá chưa bao gồm phí thuế VAT 10%.

Bảng báo giá tại Huyện Chương Mỹ

ếu quý khách đang muốn tìm hiểu về bảng báo giá bê tông tươi tại huyện Chương Mỹ thì hãy theo dõi nội dung ở dưới đây. Chúng tôi sẽ đưa ra bảng giá bê tông chính xác nhất hiện nay.

BẢNG BÁO GIÁ TẠI HUYỆN CHƯƠNG MỸMác bê tôngTiêu chuẩnĐộ sụt (cm)Sai số (cm)ĐVTĐơn Giá(đ/m3)Cát ThườngCát VàngM100#Đá 1×2120 ± 20m3670.000đ730.000đM150#Đá 1×2120 ± 20m3680.000đ740.000đM200#Đá 1×2120 ± 20m3710.000đ800.000đM250#Đá 1×2120 ± 20m3760.000đ840.000đM300#Đá 1×2120 ± 20m3800.000đ860.000đM350#Đá 1×2120 ± 20m3850.000đ910.000đM400#Đá 1×2120 ± 20m3870.000đ950.000đM450#Đá 1×2120 ± 20m3910.000đ1.100.000đ

Liên hệ để biết thêm về phí vận chuyển

Đơn giá chưa bao gồm phí thuế VAT 10%.

Bảng báo giá tại Huyện Ba Vì

Nếu quý khách đang muốn tìm hiểu về bảng báo giá bê tông tươi tại huyện Ba Vì thì hãy theo dõi nội dung ở dưới đây. Chúng tôi sẽ đưa ra bảng giá bê tông chính xác nhất hiện nay.

BẢNG BÁO GIÁ TẠI HUYỆN BA VÌMác bê tôngTiêu chuẩnĐộ sụt (cm)Sai số (cm)ĐVTĐơn Giá(đ/m3)Cát ThườngCát VàngM100#Đá 1×2120 ± 20m3610.000đ700.000đM150#Đá 1×2120 ± 20m3680.000đ740.000đM200#Đá 1×2120 ± 20m3710.000đ800.000đM250#Đá 1×2120 ± 20m3750.000đ840.000đM300#Đá 1×2120 ± 20m3820.000đ860.000đM350#Đá 1×2120 ± 20m3850.000đ910.000đM400#Đá 1×2120 ± 20m3880.000đ970.000đM450#Đá 1×2120 ± 20m3910.000đ1.100.000đ

Liên hệ để biết thêm về phí vận chuyển

Đơn giá chưa bao gồm phí thuế VAT 10%.

Bảng báo giá tại Hoài Đức – Hà Nội

Hiện nay nhu cầu về tham khảo bảng báo giá bê tông tươi tại Hoài Đức đang tăng nhanh chóng. Nguyên do là hiện nay, trên địa bàn huyện Hoài Đức đã và đang hình thành một số khu đô thị cao cấp như: khu đô thị Bắc An Khánh, khu đô thị Nam An Khánh, Khu đô thị Vinhomes Thăng Long, khu đô thị Hinode Royal Park, khu đô thị An Khánh – An Thượng, khu đô thị Hinode Royal Park…Hoài Đức hiện đang phát triển các cơ sở hạ tầng một cách cực kì nhanh chóng. Do đó dưới đây chúng tôi sẽ gửi đến quý khách bảng giá bê tông tại địa bàn huyện Hoài Đức – Hà Nội.

BẢNG BÁO GIÁ TẠI HUYỆN HOÀI ĐỨCMác bê tôngTiêu chuẩnĐộ sụt (cm)Sai số (cm)ĐVTĐơn Giá(đ/m3)Cát ThườngCát VàngM100#Đá 1×2120 ± 20m3680.000đ750.000đM150#Đá 1×2120 ± 20m3710.000đ790.000đM200#Đá 1×2120 ± 20m3720.000đ820.000đM250#Đá 1×2120 ± 20m3790.000đ840.000đM300#Đá 1×2120 ± 20m3830.000đ870.000đM350#Đá 1×2120 ± 20m3860.000đ920.000đM400#Đá 1×2120 ± 20m3910.000đ960.000đM450#Đá 1×2120 ± 20m3960.000đ1.100.000đ

Liên hệ để biết thêm về phí vận chuyển

Đơn giá chưa bao gồm phí thuế VAT 10%.

Bảng báo giá tại Huyện Đông Anh

Có phải bạn đang cần 1 đơn vị cung cấp và báo giá bê tông tươi tại huyện Đông Anh – Hà Nội “Chuyên nghiệp – Chất lượng – Uy tín”. Bạn đã biết đâu là địa chỉ tin cậy dành cho mình hay chưa. Vậy bạn hãy đến với chúng tôi, Trambetongtuoi.com tự tin là đơn vị số 1 cung cấp bê tông chất lượng đội ngũ thợ chuyên nghiệp, cam kết chất lượng và dịch vụ luôn đi lên hàng đầu.

BẢNG BÁO GIÁ TẠI HUYỆN ĐÔNG ANHMác bê tôngTiêu chuẩnĐộ sụt (cm)Sai số (cm)ĐVTĐơn Giá(đ/m3)Cát ThườngCát VàngM100#Đá 1×2120 ± 20m3650.000đ700.000đM150#Đá 1×2120 ± 20m3670.000đ750.000đM200#Đá 1×2120 ± 20m3710.000đ800.000đM250#Đá 1×2120 ± 20m3750.000đ820.000đM300#Đá 1×2120 ± 20m3810.000đ860.000đM350#Đá 1×2120 ± 20m3850.000đ910.000đM400#Đá 1×2120 ± 20m3880.000đ940.000đM450#Đá 1×2120 ± 20m3910.000đ1.100.000đ

Liên hệ để biết thêm về phí vận chuyển

Đơn giá chưa bao gồm phí thuế VAT 10%.

Bảng báo giá tại Huyện Phúc Thọ

Có phải bạn đang cần 1 đơn vị cung cấp và báo giá bê tông tươi tại huyện Phúc Thọ – Hà Nội “Chuyên nghiệp – Chất lượng – Uy tín”. Bạn đã biết đâu là địa chỉ tin cậy dành cho mình hay chưa. Vậy bạn hãy đến với chúng tôi, Trambetongtuoi.com tự tin là đơn vị số 1 cung cấp bê tông chất lượng đội ngũ thợ chuyên nghiệp, cam kết chất lượng và dịch vụ luôn đi lên hàng đầu.

BẢNG BÁO GIÁ TẠI HUYỆN PHÚC THỌMác bê tôngTiêu chuẩnĐộ sụt (cm)Sai số (cm)ĐVTĐơn Giá(đ/m3)Cát ThườngCát VàngM100#Đá 1×2120 ± 20m3650.000đ700.000đM150#Đá 1×2120 ± 20m3670.000đ750.000đM200#Đá 1×2120 ± 20m3710.000đ800.000đM250#Đá 1×2120 ± 20m3750.000đ820.000đM300#Đá 1×2120 ± 20m3810.000đ860.000đM350#Đá 1×2120 ± 20m3850.000đ910.000đM400#Đá 1×2120 ± 20m3880.000đ940.000đM450#Đá 1×2120 ± 20m3910.000đ1.100.000đ

Liên hệ để biết thêm về phí vận chuyển

Đơn giá chưa bao gồm phí thuế VAT 10%.

Bảng báo giá tại Huyện Đan Phượng

Có phải bạn đang cần 1 đơn vị cung cấp và báo giá bê tông tươi tại huyện Đan Phượng – Hà Nội “Chuyên nghiệp – Chất lượng – Uy tín”. Bạn đã biết đâu là địa chỉ tin cậy dành cho mình hay chưa. Vậy bạn hãy đến với chúng tôi, Trambetongtuoi.com tự tin là đơn vị số 1 cung cấp bê tông chất lượng đội ngũ thợ chuyên nghiệp, cam kết chất lượng và dịch vụ luôn đi lên hàng đầu.

BẢNG BÁO GIÁ TẠI HUYỆN ĐAN PHƯỢNGMác bê tôngTiêu chuẩnĐộ sụt (cm)Sai số (cm)ĐVTĐơn Giá(đ/m3)Cát ThườngCát VàngM100#Đá 1×2120 ± 20m3650.000đ700.000đM150#Đá 1×2120 ± 20m3670.000đ750.000đM200#Đá 1×2120 ± 20m3710.000đ800.000đM250#Đá 1×2120 ± 20m3750.000đ820.000đM300#Đá 1×2120 ± 20m3810.000đ860.000đM350#Đá 1×2120 ± 20m3850.000đ910.000đM400#Đá 1×2120 ± 20m3880.000đ940.000đM450#Đá 1×2120 ± 20m3910.000đ1.100.000đ

Liên hệ để biết thêm về phí vận chuyển

Đơn giá chưa bao gồm phí thuế VAT 10%.

Bảng báo giá tại Huyện Gia Lâm

Có phải bạn đang cần 1 đơn vị cung cấp và báo giá bê tông tươi tại huyện Gia Lâm – Hà Nội “Chuyên nghiệp – Chất lượng – Uy tín”. Bạn đã biết đâu là địa chỉ tin cậy dành cho mình hay chưa. Vậy bạn hãy đến với chúng tôi, Trambetongtuoi.com tự tin là đơn vị số 1 cung cấp bê tông chất lượng đội ngũ thợ chuyên nghiệp, cam kết chất lượng và dịch vụ luôn đi lên hàng đầu.

BẢNG BÁO GIÁ TẠI HUYỆN GIA LÂMMác bê tôngTiêu chuẩnĐộ sụt (cm)Sai số (cm)ĐVTĐơn Giá(đ/m3)Cát ThườngCát VàngM100#Đá 1×2120 ± 20m3650.000đ700.000đM150#Đá 1×2120 ± 20m3670.000đ750.000đM200#Đá 1×2120 ± 20m3710.000đ800.000đM250#Đá 1×2120 ± 20m3750.000đ820.000đM300#Đá 1×2120 ± 20m3810.000đ860.000đM350#Đá 1×2120 ± 20m3850.000đ910.000đM400#Đá 1×2120 ± 20m3880.000đ940.000đM450#Đá 1×2120 ± 20m3910.000đ1.100.000đ

Liên hệ để biết thêm về phí vận chuyển

Đơn giá chưa bao gồm phí thuế VAT 10%.

Bảng báo giá tại Huyện Mê Linh

Có phải bạn đang cần 1 đơn vị cung cấp và báo giá bê tông tươi tại huyện Mê Linh – Hà Nội “Chuyên nghiệp – Chất lượng – Uy tín”. Bạn đã biết đâu là địa chỉ tin cậy dành cho mình hay chưa. Vậy bạn hãy đến với chúng tôi, Trambetongtuoi.com tự tin là đơn vị số 1 cung cấp bê tông chất lượng đội ngũ thợ chuyên nghiệp, cam kết chất lượng và dịch vụ luôn đi lên hàng đầu.

BẢNG BÁO GIÁ TẠI HUYỆN MÊ LINHMác bê tôngTiêu chuẩnĐộ sụt (cm)Sai số (cm)ĐVTĐơn Giá(đ/m3)Cát ThườngCát VàngM100#Đá 1×2120 ± 20m3650.000đ700.000đM150#Đá 1×2120 ± 20m3670.000đ750.000đM200#Đá 1×2120 ± 20m3710.000đ800.000đM250#Đá 1×2120 ± 20m3750.000đ820.000đM300#Đá 1×2120 ± 20m3810.000đ860.000đM350#Đá 1×2120 ± 20m3850.000đ910.000đM400#Đá 1×2120 ± 20m3880.000đ940.000đM450#Đá 1×2120 ± 20m3910.000đ1.100.000đ

Liên hệ để biết thêm về phí vận chuyển

Đơn giá chưa bao gồm phí thuế VAT 10%.

Bảng báo giá tại Huyện Mỹ Đức

Có phải bạn đang cần 1 đơn vị cung cấp và báo giá bê tông tươi tại huyện Mỹ Đức – Hà Nội “Chuyên nghiệp – Chất lượng – Uy tín”. Bạn đã biết đâu là địa chỉ tin cậy dành cho mình hay chưa. Vậy bạn hãy đến với chúng tôi, Trambetongtuoi.com tự tin là đơn vị số 1 cung cấp bê tông chất lượng đội ngũ thợ chuyên nghiệp, cam kết chất lượng và dịch vụ luôn đi lên hàng đầu.

BẢNG BÁO GIÁ TẠI HUYỆN MỸ ĐỨCMác bê tôngTiêu chuẩnĐộ sụt (cm)Sai số (cm)ĐVTĐơn Giá(đ/m3)Cát ThườngCát VàngM100#Đá 1×2120 ± 20m3650.000đ700.000đM150#Đá 1×2120 ± 20m3670.000đ750.000đM200#Đá 1×2120 ± 20m3710.000đ800.000đM250#Đá 1×2120 ± 20m3750.000đ820.000đM300#Đá 1×2120 ± 20m3810.000đ860.000đM350#Đá 1×2120 ± 20m3850.000đ910.000đM400#Đá 1×2120 ± 20m3880.000đ940.000đM450#Đá 1×2120 ± 20m3910.000đ1.100.000đ

Liên hệ để biết thêm về phí vận chuyển

Đơn giá chưa bao gồm phí thuế VAT 10%.

Bảng báo giá tại Huyện Phú Xuyên

Có phải bạn đang cần 1 đơn vị cung cấp và báo giá bê tông tươi tại huyện Phú Xuyên – Hà Nội “Chuyên nghiệp – Chất lượng – Uy tín”. Bạn đã biết đâu là địa chỉ tin cậy dành cho mình hay chưa. Vậy bạn hãy đến với chúng tôi, Trambetongtuoi.com tự tin là đơn vị số 1 cung cấp bê tông chất lượng đội ngũ thợ chuyên nghiệp, cam kết chất lượng và dịch vụ luôn đi lên hàng đầu.

BẢNG BÁO GIÁ TẠI HUYỆN PHÚ XUYÊNMác bê tôngTiêu chuẩnĐộ sụt (cm)Sai số (cm)ĐVTĐơn Giá(đ/m3)Cát ThườngCát VàngM100#Đá 1×2120 ± 20m3650.000đ700.000đM150#Đá 1×2120 ± 20m3670.000đ750.000đM200#Đá 1×2120 ± 20m3710.000đ800.000đM250#Đá 1×2120 ± 20m3750.000đ820.000đM300#Đá 1×2120 ± 20m3810.000đ860.000đM350#Đá 1×2120 ± 20m3850.000đ910.000đM400#Đá 1×2120 ± 20m3880.000đ940.000đM450#Đá 1×2120 ± 20m3910.000đ1.100.000đ

Liên hệ để biết thêm về phí vận chuyển

Đơn giá chưa bao gồm phí thuế VAT 10%.

Bảng báo giá tại Huyện Quốc Oai

Có phải bạn đang cần 1 đơn vị cung cấp và báo giá bê tông tươi tại huyện Quốc Oai – Hà Nội “Chuyên nghiệp – Chất lượng – Uy tín”. Bạn đã biết đâu là địa chỉ tin cậy dành cho mình hay chưa. Vậy bạn hãy đến với chúng tôi, Trambetongtuoi.com tự tin là đơn vị số 1 cung cấp bê tông chất lượng đội ngũ thợ chuyên nghiệp, cam kết chất lượng và dịch vụ luôn đi lên hàng đầu.

BẢNG BÁO GIÁ TẠI HUYỆN Quốc OaiMác bê tôngTiêu chuẩnĐộ sụt (cm)Sai số (cm)ĐVTĐơn Giá(đ/m3)Cát ThườngCát VàngM100#Đá 1×2120 ± 20m3650.000đ700.000đM150#Đá 1×2120 ± 20m3670.000đ750.000đM200#Đá 1×2120 ± 20m3710.000đ800.000đM250#Đá 1×2120 ± 20m3750.000đ820.000đM300#Đá 1×2120 ± 20m3810.000đ860.000đM350#Đá 1×2120 ± 20m3850.000đ910.000đM400#Đá 1×2120 ± 20m3880.000đ940.000đM450#Đá 1×2120 ± 20m3910.000đ1.100.000đ

Liên hệ để biết thêm về phí vận chuyển

Đơn giá chưa bao gồm phí thuế VAT 10%.

Bảng báo giá tại Huyện Sóc Sơn

Có phải bạn đang cần 1 đơn vị cung cấp và báo giá bê tông tươi tại huyện Sóc Sơn – Hà Nội “Chuyên nghiệp – Chất lượng – Uy tín”. Bạn đã biết đâu là địa chỉ tin cậy dành cho mình hay chưa. Vậy bạn hãy đến với chúng tôi, Trambetongtuoi.com tự tin là đơn vị số 1 cung cấp bê tông chất lượng đội ngũ thợ chuyên nghiệp, cam kết chất lượng và dịch vụ luôn đi lên hàng đầu.

BẢNG BÁO GIÁ TẠI HUYỆN SÓC SƠNMác bê tôngTiêu chuẩnĐộ sụt (cm)Sai số (cm)ĐVTĐơn Giá(đ/m3)Cát ThườngCát VàngM100#Đá 1×2120 ± 20m3650.000đ700.000đM150#Đá 1×2120 ± 20m3670.000đ750.000đM200#Đá 1×2120 ± 20m3710.000đ800.000đM250#Đá 1×2120 ± 20m3750.000đ820.000đM300#Đá 1×2120 ± 20m3810.000đ860.000đM350#Đá 1×2120 ± 20m3850.000đ910.000đM400#Đá 1×2120 ± 20m3880.000đ940.000đM450#Đá 1×2120 ± 20m3910.000đ1.100.000đ

Liên hệ để biết thêm về phí vận chuyển

Đơn giá chưa bao gồm phí thuế VAT 10%.

Bảng báo giá tại Huyện Thạch Thất

Có phải bạn đang cần 1 đơn vị cung cấp và báo giá bê tông tươi tại huyện Thạch Thất – Hà Nội “Chuyên nghiệp – Chất lượng – Uy tín”. Bạn đã biết đâu là địa chỉ tin cậy dành cho mình hay chưa. Vậy bạn hãy đến với chúng tôi, Trambetongtuoi.com tự tin là đơn vị số 1 cung cấp bê tông chất lượng đội ngũ thợ chuyên nghiệp, cam kết chất lượng và dịch vụ luôn đi lên hàng đầu.

BẢNG BÁO GIÁ TẠI HUYỆN THẠCH THẤTMác bê tôngTiêu chuẩnĐộ sụt (cm)Sai số (cm)ĐVTĐơn Giá(đ/m3)Cát ThườngCát VàngM100#Đá 1×2120 ± 20m3650.000đ700.000đM150#Đá 1×2120 ± 20m3670.000đ750.000đM200#Đá 1×2120 ± 20m3710.000đ800.000đM250#Đá 1×2120 ± 20m3750.000đ820.000đM300#Đá 1×2120 ± 20m3810.000đ860.000đM350#Đá 1×2120 ± 20m3850.000đ910.000đM400#Đá 1×2120 ± 20m3880.000đ940.000đM450#Đá 1×2120 ± 20m3910.000đ1.100.000đ

Liên hệ để biết thêm về phí vận chuyển

Đơn giá chưa bao gồm phí thuế VAT 10%.

Bảng báo giá tại Huyện Thanh Oai

Có phải bạn đang cần 1 đơn vị cung cấp và báo giá bê tông tươi tại huyện Thanh Oai – Hà Nội “Chuyên nghiệp – Chất lượng – Uy tín”. Bạn đã biết đâu là địa chỉ tin cậy dành cho mình hay chưa. Vậy bạn hãy đến với chúng tôi, Trambetongtuoi.com tự tin là đơn vị số 1 cung cấp bê tông chất lượng đội ngũ thợ chuyên nghiệp, cam kết chất lượng và dịch vụ luôn đi lên hàng đầu.

BẢNG BÁO GIÁ TẠI HUYỆN THANH OAIMác bê tôngTiêu chuẩnĐộ sụt (cm)Sai số (cm)ĐVTĐơn Giá(đ/m3)Cát ThườngCát VàngM100#Đá 1×2120 ± 20m3650.000đ700.000đM150#Đá 1×2120 ± 20m3670.000đ750.000đM200#Đá 1×2120 ± 20m3710.000đ800.000đM250#Đá 1×2120 ± 20m3750.000đ820.000đM300#Đá 1×2120 ± 20m3810.000đ860.000đM350#Đá 1×2120 ± 20m3850.000đ910.000đM400#Đá 1×2120 ± 20m3880.000đ940.000đM450#Đá 1×2120 ± 20m3910.000đ1.100.000đ

Liên hệ để biết thêm về phí vận chuyển

Đơn giá chưa bao gồm phí thuế VAT 10%.

Bảng báo giá tại Huyện Thường Tín

Có phải bạn đang cần 1 đơn vị cung cấp và báo giá bê tông tươi tại huyện Thường Tín – Hà Nội “Chuyên nghiệp – Chất lượng – Uy tín”. Bạn đã biết đâu là địa chỉ tin cậy dành cho mình hay chưa. Vậy bạn hãy đến với chúng tôi, Trambetongtuoi.com tự tin là đơn vị số 1 cung cấp bê tông chất lượng đội ngũ thợ chuyên nghiệp, cam kết chất lượng và dịch vụ luôn đi lên hàng đầu.

BẢNG BÁO GIÁ TẠI HUYỆN THƯỜNG TÍNMác bê tôngTiêu chuẩnĐộ sụt (cm)Sai số (cm)ĐVTĐơn Giá(đ/m3)Cát ThườngCát VàngM100#Đá 1×2120 ± 20m3650.000đ700.000đM150#Đá 1×2120 ± 20m3670.000đ750.000đM200#Đá 1×2120 ± 20m3710.000đ800.000đM250#Đá 1×2120 ± 20m3750.000đ820.000đM300#Đá 1×2120 ± 20m3810.000đ860.000đM350#Đá 1×2120 ± 20m3850.000đ910.000đM400#Đá 1×2120 ± 20m3880.000đ940.000đM450#Đá 1×2120 ± 20m3910.000đ1.100.000đ

Liên hệ để biết thêm về phí vận chuyển

Đơn giá chưa bao gồm phí thuế VAT 10%.

Bảng báo giá tại Huyện Ứng Hòa

Có phải bạn đang cần 1 đơn vị cung cấp và báo giá bê tông tươi tại huyện Ứng Hòa – Hà Nội “Chuyên nghiệp – Chất lượng – Uy tín”. Bạn đã biết đâu là địa chỉ tin cậy dành cho mình hay chưa. Vậy bạn hãy đến với chúng tôi, Trambetongtuoi.com tự tin là đơn vị số 1 cung cấp bê tông chất lượng đội ngũ thợ chuyên nghiệp, cam kết chất lượng và dịch vụ luôn đi lên hàng đầu.

BẢNG BÁO GIÁ TẠI HUYỆN ỨNG HÒAMác bê tôngTiêu chuẩnĐộ sụt (cm)Sai số (cm)ĐVTĐơn Giá(đ/m3)Cát ThườngCát VàngM100#Đá 1×2120 ± 20m3650.000đ700.000đM150#Đá 1×2120 ± 20m3670.000đ750.000đM200#Đá 1×2120 ± 20m3710.000đ800.000đM250#Đá 1×2120 ± 20m3750.000đ820.000đM300#Đá 1×2120 ± 20m3810.000đ860.000đM350#Đá 1×2120 ± 20m3850.000đ910.000đM400#Đá 1×2120 ± 20m3880.000đ940.000đM450#Đá 1×2120 ± 20m3910.000đ1.100.000đ

Liên hệ để biết thêm về phí vận chuyển

Đơn giá chưa bao gồm phí thuế VAT 10%.

Bảng báo giá tại Huyện Thanh Trì

Có phải bạn đang cần 1 đơn vị cung cấp và báo giá bê tông tươi tại huyện Thanh Trì – Hà Nội “Chuyên nghiệp – Chất lượng – Uy tín”. Bạn đã biết đâu là địa chỉ tin cậy dành cho mình hay chưa. Vậy bạn hãy đến với chúng tôi, Trambetongtuoi.com tự tin là đơn vị số 1 cung cấp bê tông chất lượng đội ngũ thợ chuyên nghiệp, cam kết chất lượng và dịch vụ luôn đi lên hàng đầu.

BẢNG BÁO GIÁ TẠI HUYỆN THANH TRÌMác bê tôngTiêu chuẩnĐộ sụt (cm)Sai số (cm)ĐVTĐơn Giá(đ/m3)Cát ThườngCát VàngM100#Đá 1×2120 ± 20m3650.000đ700.000đM150#Đá 1×2120 ± 20m3670.000đ750.000đM200#Đá 1×2120 ± 20m3710.000đ800.000đM250#Đá 1×2120 ± 20m3750.000đ820.000đM300#Đá 1×2120 ± 20m3810.000đ860.000đM350#Đá 1×2120 ± 20m3850.000đ910.000đM400#Đá 1×2120 ± 20m3880.000đ940.000đM450#Đá 1×2120 ± 20m3910.000đ1.100.000đ

Liên hệ để biết thêm về phí vận chuyển

Đơn giá chưa bao gồm phí thuế VAT 10%.

Bảng báo giá tại Thị Xã Sơn Tây

Có phải bạn đang cần 1 đơn vị cung cấp và báo giá bê tông tươi tại Thị Xã Sơn Tây – Hà Nội “Chuyên nghiệp – Chất lượng – Uy tín”. Bạn đã biết đâu là địa chỉ tin cậy dành cho mình hay chưa. Vậy bạn hãy đến với chúng tôi, Trambetongtuoi.com tự tin là đơn vị số 1 cung cấp bê tông chất lượng đội ngũ thợ chuyên nghiệp, cam kết chất lượng và dịch vụ luôn đi lên hàng đầu.

BẢNG BÁO GIÁ TẠI THỊ XÃ SƠN TÂYMác bê tôngTiêu chuẩnĐộ sụt (cm)Sai số (cm)ĐVTĐơn Giá(đ/m3)Cát ThườngCát VàngM100#Đá 1×2120 ± 20m3650.000đ700.000đM150#Đá 1×2120 ± 20m3670.000đ750.000đM200#Đá 1×2120 ± 20m3710.000đ800.000đM250#Đá 1×2120 ± 20m3750.000đ820.000đM300#Đá 1×2120 ± 20m3810.000đ860.000đM350#Đá 1×2120 ± 20m3850.000đ910.000đM400#Đá 1×2120 ± 20m3880.000đ940.000đM450#Đá 1×2120 ± 20m3910.000đ1.100.000đ

Liên hệ để biết thêm về phí vận chuyển

Đơn giá chưa bao gồm phí thuế VAT 10%.

Xem thêm:

  • Bảng báo giá bê tông tươi Mác 250 tại Hà Nội mới nhất 2022

Bảng báo giá tại TPHCM

Bê tông tươi, bê tông thương phẩm Mac 150 R28 = 1.000.000 đồng/khối. Bê tông tươi, bê tông thương phẩm Mac 200 R28 = 1.050.000 đồng/khối. Bê tông tươi, bê tông thương phẩm Mac 250 R28 = 1.100.000 đồng/khối. Bê tông tươi, bê tông thương phẩm Mac 300 R28 = 1.160.000 đồng/khối.

Ngoài ra đơn vị chúng tôi còn cung cấp các dịch vụ về bê tông tại nhiều Quận Huyện khác trên địa bàn Tp Hà Nội cung như là rải rộng khắp toàn quốc. Quý khách hàng có thể tham khảo thêm bảng giá theo mác bê tông của chúng tôi

Mác bê tôngCát ThườngCát Vàng🔰️Bê tông tươi M200🟢 730.000đ/m3🟢 800.000đ/m3🔰️Bê tông tươi M250🟢 700.000đ/m3🟢 740.000đ/m3🔰️Bê tông tươi M300🟢 810.000đ/m3🟢 850.000đ/m3🔰️Bê tông tươi M350🟢 840.000đ/m3🟢 910.000đ/m3

Bê tông tươi là gì?

Bê tông tươi là bê tông đã được trộn sẵn tại các trạm trộn hay còn gọi là bê tông thương phẩm. Thành phần không khác nhiều so với các sản phẩm bê tông thông thường. Nó cũng được tạo ra từ hỗn hợp cát, nước, xi măng và phụ gia được trộn theo một tỷ lệ nhất định để có sản phẩm bê tông có đặc tính cường độ khác nhau.

Ưu điểm bê tông tươi thương phẩm:

–   Giá cả cạnh tranh hợp lý, tiết kiệm chi phí.

–   Tiết kiệm thời gian thi công, vận chuyển sản phẩm.

–   Tiết kiệm chi phí thuê nhân công và chi phí vận chuyển.

–   Giảm diện tích tập kết vật liệu thi công.

–   Mang đến cho môi trường thi công công tình không bụi bẩn, sạch sẽ, gọn gàng.

–   Phù hợp cho những công trình có diện tích nhỏ hẹp.

–   Giảm tiếng ồn, đặc biệt là khi trời đổ mưa.

Nhược điểm của bê tông tươi thương phẩm:

 Khó kiểm soát chất lượng khi không tìm đúng đơn vị cấp hàng uy tín vì vậy hãy đến Trambetongtuoi.com chúng tôi để lựa chọn bê tông chất lượng tốt nhất uy tín nhất.

   Giảm giá bê tông tươi xuống bằng cách sử dụng những loại bê tông kém chất lượng, không đạt chuẩn mác.

   Với những công trình có diện tích quá bé thì chi phí sử dụng bê tông tươi lại cao hơn vì phải tốn chi phí để mua một ca bơm để dẫn bê tông lên đến công trình chứ xe bê tông không trực tiếp vào tận công trình để đổ được.

–   Một hình thức gian lận khác đó là chủ thầu hoặc tài xế xe chở bê tông bắt tay với nhân viên trạm trộn bê tông để hạ mác, giảm chất lượng bê tông, bằng cách này họ sẽ bỏ túi từ 110.000 – 320.000 đồng/m3.

Quy trình sản xuất bê tông tươi

Để tạo ra được những sản phẩm bê tông tươi có chất lượng tốt, cần có quy trình sản xuất nghiêm ngặt. Mọi khâu sản xuất đều phải được được thực hiện kỹ lưỡng từ khâu chọn nguyên vật liệu đến tỷ lệ cấp phối và cuối cùng là nhào trộn. Các bước thực hiện cụ thể như sau:

–  Bước 1: Lựa chọn thật kỹ nguyên liệu, phụ gia bê tông trước khi đến công đoạn chia tỷ lệ. Các nguyên liệu cần đảm bảo sạch sẽ, không chứa các tạp chất nào ảnh hưởng tới chất lượng của bê tông

–  Bước 2: Tùy theo loại mác bê tông mà nhà đầu tư lựa chọn mà có tỷ lệ trộn phối các nguyên liệu một cách khác nhau.

–  Bước 3:Cho nguyên vật liệu và các phụ gia với tỷ lệ quy chuẩn vào máy trộn và trộn đều

–  Bước 4: Sau khi nhào trộn cần kiểm tra xem hỗn hợp bê tông có đảm bảo chất lượng hay không, nếu đảm bảo thì được phép đưa ra thị trường còn không thì cần tiến hành trộn lại.

Khái niệm máy bơm bê tông

Xe bơm bê tông được trang bị hệ thống bơm bê tông là một loại máy không thể thiếu trong ngành thi công xây dựng hiện nay. Thay vào việc trộn bê tông tay vừa tốn thời gian, tiền bạc mà chất lượng bê tông lại không được đảm bảo, thì máy móc sẽ là một sự thay thế phù hợp. Hơn cả nữa, việc trộn và bơm bê tông sẽ cùng được diễn ra trên dòng máy cơ động này.

Báo giá phụ gia bê tông tươi tại hà nội.

  • Phụ gia đông kết nhanh R-7: 65.000 đ/m³
  • Phụ gia đông kết nhanh R-4: 130.000 đ/m³
  • Phụ gia đông kết nhanh R-3: 140.000 đ/m³
  • Phụ gia chống thấm B-8: 70.000 đ/m³
  • Phụ gia chống thấm B-6: 80.000 đ/m³.

Giá bê tông tươi và bê tông tự trộn

So sánh chi phí khi đổ bê tông tươi với bê tông trộn tay là bao nhiêu với cùng 1 loại cốt: cát vàng, xi măng pc40, đá 1×2 và diện tích cần đổ là 100 m2. Vậy chi phí đổ bê tông là bao nhiêu?

Đơn vị bê tông tươi cho 1m3 là áp dụng cho thành phố Hồ Chí Minh cón khác khu vực khác giá bê tông sẽ thay đổi tùy theo khối lượng và quãng đường

Bảng giá bê tông tươi TPHCM

STTCường độ mác bê tôngĐơn giá (đ/m3)1Bê tông tươi mác 1501.020.0002Bê tông tươi mác 2001.040.0003Bê tông tươi mác 2501.080.0004Bê tông tươi mác 3001.140.000

Giá bê tông tươi trộn tay sẽ giao động trong khoảng từ 1.000.000đ/1 1m3 – 1.040.000đ/ 1m3.

Từ kết quả trên ta thấy rằng chi phí đổ bê tông tự trộng sẽ rẻ hơn giá bê tông tươi. Tuy nhiên mức độ không hề cao,  đổ bê tông tươi sẽ tiết kiệm về nhân công và thời gian hơn.

Năng lực về trạm trộn

Với quy mô hàng ngàn trạm trộn được phủ khắp cả nước nói chung và hàng trăm trặm trộn bê tông tươi Hà Nội nói riêng. Chúng tôi tự tin về khả năng sản xuất và bán bê tông tươi thương phẩm. Sau đây chúng tôi xin nêu qua 1 số trạm trộn tiêu biểu ở Khu vực Hà Nội để Quý khách có thể tham khảo qua:

Đơn giá vận chuyển be tông
Báo giá bê tông tại Hà Nội

Trạm trộn bê tông số 01: Đường Bạch Đằng Hai Bà Trưng Hà Nội.

Trạm trộn Bê tông số 02: Trạm An Khánh ( An Khánh – Hoài Đức – Hà Nội)

Trạm trộn Bê tông số 03: Trạm Xuân Mai (Xuân Mai – Hà Nội)

Trạm trộn Bê tông số 04: Trạm Sơn Tây (Sơn Tây – Hà Nội)

Trạm trộn Bê tông số 05: Trạm Vĩnh Tuy (Ngay gần cầu Vĩnh Tuy – Hà Nội)

Trạm trộn Bê tông số 06: Trạm Gia Lâm (Khu Đô thị Sài Đồng – Gia Lâm – Hà Nội)

Trạm trộn bê tông số 07: cầu Nhật Tân, Phú Thượng, Hà Nội.

Trạm trộn bê tông 08: cầu Thanh Trì, Lĩnh Nam, Hà Nội.

Trạm trộn bê tông số 09:  Km số 8 Đại Lộ Thăng Long, An Khánh, Hoài Đức, Hà Nội.

Báo giá dịch vụ ép cọc bê tông dự ứng lực tại Hà Nội mới nhất 2022

Ngoài việc cung cấp dịch vụ bơm bê tông trên địa bàn thành phố Hà Nội ra thì đơn vị chúng tôi còn cung cấp dịch vụ thi công ép cọc bê tông với chất lượng cao, uy tín hàng đầu tại Hà Nội. Sau đây chúng tôi xin gửi đến quý khách hàng bảng giá dịch vụ thi công ép cọc bê tông được chúng tôi cập nhật đến thời điểm hiện tại. Kính mời quý khách hàng theo dõi

Cọc bê tông dự ứng lựcMác cọc bê tôngChiều dài cọc/m Báo giá/md Cọc bê tông dự ứng lực- D300#600-8006,7,8,9,10,11,12 200.000 – 210.000Cọc bê tông dự ứng lực – D350#600-8006,7,8,9,10,11,12260.000 – 270.000Cọc bê tông dự ứng lực – D400#600-8006,7,8,9,10,11,12330.000 – 350.000Cọc bê tông dự ứng lực – D500#600-8006,7,8,9,10,11,12430.000 – 460.000Cọc bê tông dự ứng lực – D600#600-8006,7,8,9,10,11,12540.000 – 560.000
Đơn giá vận chuyển be tông
Trạm bê tông tươi sở hữu đội ngữ nhân viên nhiều năm kinh nghiệm và chuyên nghiệp.

Các cam kết về sản phẩm bê tông tươi Hà Nội tại Trambetongtuoi.com:

Trong nội dung ở trên chúng tôi đã đưa ra bảng báo giá bê tông tươi tại Hà Nội và các quận huyện trong địa bàn, từ đó sẽ một phần nào giúp quý khách có cái nhìn tổng quan nhất về đơn giá bê tông tươi và sau đây là những lý do mà quý khách nên lựa chọn trạm bê tông tươi thay vì những đơn vị khác.