Frustration la gi

Dưới đây là những mẫu câu có chứa từ "frustration", trong bộ từ điển Từ điển Y Khoa Anh - Việt. Chúng ta có thể tham khảo những mẫu câu này để đặt câu trong tình huống cần đặt câu với từ frustration, hoặc tham khảo ngữ cảnh sử dụng từ frustration trong bộ từ điển Từ điển Y Khoa Anh - Việt

1. Forgive my frustration, councillors.

Xin hãy bỏ qua bức xúc của tôi thưa các Cố vấn.

2. I'm ashamed of my frustration.

Tôi xấu hổ vì tâm trạng ức chế của mình.

3. 18 God felt no frustration.

18 Đức Chúa Trời không cảm thấy chán chường chút nào cả.

4. I had so much frustration in me.

Tôi cảm thấy rất căm phẫn.

5. Waiting —Source of Frustration or of Joy?

Chờ đợi—Nguồn vui mừng hay bực tức?

6. Well the bludgeoning could suggest frustration or rage.

Đánh bằng dùi cui có thể cho thấy tâm trạng thất vọng hay giận dữ.

7. Of course, such thoughts could only deepen his frustration.

Dĩ nhiên, những ý nghĩ như thế càng khiến ông thêm thất vọng.

8. Those riots were part of the manifestation of that frustration.

Những cuộc nổi loạn là hiện thân của những sự nản lòng ấy.

9. This too can add anxiety and frustration to your life.

Điều này cũng có thể gia tăng sự lo âu và bực bội trong cuộc sống của bạn.

10. Setting them as goals leads only to disappointment and frustration.

Đặt ra những mục tiêu đó chỉ làm chúng ta thất vọng và bất mãn mà thôi.

11. Leah’s dad is distracted —and thus unaware of her frustration.

Ba Liên đang lơ đãng nên không thấy Liên bực.

12. GRIEF AND FRUSTRATION WHEN MONEY OR INVESTMENTS DEPRECIATE OR FAIL.

ĐAU BUỒN VÀ BỰC BỘI KHI ĐỒNG TIỀN HOẶC VỐN ĐẦU TƯ BỊ SỤT GIẢM HOẶC MẤT TRẮNG.

13. In the long run, greed brings nothing but frustration and unhappiness.

Về lâu về dài, sự tham lam chẳng đem lại gì ngoài thất vọng và khổ sở.

14. 18 For an abundance of wisdom brings an abundance of frustration,

18 Vì khôn ngoan nhiều thì buồn bực nhiều,

15. Little wonder that poverty often brings feelings of depression and frustration!

Không lạ gì là sự nghèo khổ thường mang lại cảm giác buồn nản và bực bội!

16. And it has aroused huge anger and frustration among our young generation.

Và nó đã gây ra sự giận dữ và bức xúc trong giới trẻ của chúng ta.

17. And the email I'm getting a lot today is about frustration.

Và hầu hết những bức thư tôi nhận được gần đây là về sự thất vọng.

18. Setting limits for children, they feared, would cause trauma and frustration.

Họ sợ rằng con cái sẽ bực bội và bị khủng hoảng tinh thần nếu cha mẹ đặt quy luật cho nó.

19. The Siamese native mandarins massacred the local Englishmen out of frustration.

Các quý cô bản địa Xiêm La đã thảm sát người Anh địa phương khỏi sự thất vọng.

20. And this is what I discovered in Boston -- that frustration was very stimulating.

Đó là điều tôi khám phá được khi ở Boston -- sự thất vọng đó rất kích thích.

21. Frustration builds as traffic slows , and I realize it 's rush hour .

Thật sự nản lòng khi thấy kẹt xe , và tôi nhận ra đây là giờ cao điểm .

22. There is no need to blame others for your anger and frustration.

Không nên đổ lỗi về sự tức giận và hụt hẫng của mình.

23. The Power of Nothingness can not be released forcibly through anger and frustration.

" Sức mạnh của hư vô " không thể xuất hiện bằng sự tức giận và sự phản kháng được.

24. Deep, unresolved anger and frustration can kill love and affection in a marriage.

Sự buồn bực và tức giận lâu ngày có thể giết chết tình yêu và sự trìu mến trong hôn nhân.

25. Assuredness may be replaced by a bitter mixture of frustration, anger, hostility, even strong dislike.

Sự tin chắc có thể chuyển sang một hỗn hợp chua xót: thất vọng, tức giận, thù địch, thậm chí ghét cay ghét đắng.

26. Sometimes the workplace itself is a source of frustration and even the scene of injustice.

Đôi khi, chính sở làm lại là nơi gây ra bực bội và thậm chí là nơi xảy ra cảnh bất công.

27. I am constantly looking for perfection, and this leads to impatience, frustration, and disappointment.”

Tôi luôn tìm kiếm sự hoàn hảo, và điều đó khiến tôi mất kiên nhẫn, bực bội và thất vọng”.

28. Common sense may even reduce the frustration that often comes from doing things thoughtlessly.

Nó có lẽ cũng giúp giảm thiểu sự bực bội do hành động thiếu suy nghĩ.

29. What do many pursue as “good works,” and why can such lead to frustration?

Nhiều người làm “việc thiện” cách nào, và tại sao cách ấy có thể dẫn đến sự chán chường?

30. To our disappointment and frustration, these attempts to “pry at the plates” were always unsuccessful.

Chúng tôi thất vọng và bực bội khi những nỗ lực để “cạy các bảng khắc” luôn luôn là thất bại.

31. Extreme hardship or frustration may cause people to lash out at whoever is around them.

Sự khổ nhọc cùng cực hoặc tinh thần bực bội có thể khiến người ta có lối nói gay gắt với người xung quanh.

32. Their frustration at not being able to communicate may make them cry or become bad tempered.

Sự bực bội vì không nói được dễ khiến các em khóc hoặc cáu giận.

33. With forthright language Jehovah explained that Baruch’s own selfish pursuits were the source of his frustration.

Với lời lẽ thẳng thắn, Đức Giê-hô-va đã giải thích cho Ba-rúc thấy chính những theo đuổi ích kỷ đã khiến ông căng thẳng bực bội.

34. People suffering from stress, depression, and frustration have also turned to yoga for solace and solutions.

Những người bị căng thẳng, trầm cảm và bất mãn cũng tìm giải pháp và sự khuây khỏa qua thuật yoga.

35. I turn up the air conditioner , hoping the coolness will ease my frustration and aching head .

Tôi bật máy điều hoà , hy vọng cái mát lạnh sẽ làm dịu nỗi thất vọng và cơn đau đầu .

36. In a moment of anger or frustration, perhaps you have found yourself making this bold assertion.

Lúc nóng giận hoặc bực bội, có lẽ bạn thấy mình thốt ra lời cả quyết này.

37. But one remote area was a source of constant frustration for Rome —the restless province of Judea.

Tuy nhiên, có một tỉnh ở xa là “cái gai” trong mắt La Mã: tỉnh Giu-đê cứng đầu.

38. Goldman later speculated that her father's furious temper was at least partly a result of sexual frustration.

Sau này Goldman phỏng đoán rằng tính khí giận dữ của cha mình ít nhất một phần là kết quả của sự không hòa hợp trong chuyện giường chiếu.

39. The article continues: “Experts explain that swearing is a way to release emotions built up by frustration.”

Đây quả là loại hiểu biết đầy mâu-thuẫn của các đầu óc khôn-ngoan giả tạo mà sứ-đồ Phao-lô đã khuyên Ti-mô-thê phải coi chừng: “Tránh những lời hư-không phàm-tục và những sự cãi lẽ bằng tri-thức ngụy xưng là tri-thức.”

40. The Economist wrote an article about it, and lots of people have blogged about it -- tremendous frustration.

Nhà Kinh tế viết về nó, nhiều người bàn tán sự thất bại to lớn.

41. This widespread feeling of disappointment weighs heavily on the minds of United Nations officials and adds to their frustration.

Nỗi thất vọng lan tràn này gây lo lắng cho các viên chức của Liên Hiệp Quốc, khiến họ càng thêm bực bội.

42. Finally, out of frustration he raised his big fist and smashed it into the windshield, shattering it to bits.

Cuối cùng, vì bực tức ông đưa nắm tay to lớn lên đập tan cái kiếng chắn gió ra từng mảnh vụn.

43. As a little girl, Maria would cry in frustration when she could not draw as well as others did.

Khi còn là một cô bé, chị Maria thường khóc tức tưởi mỗi khi mình không thể vẽ đẹp như người khác.

44. By the Creator’s allowing Adam’s offspring to come on the scene, “the physical world was made subject to frustration.”

Qua việc Đấng Tạo Hóa cho phép con cháu của A-đam được sinh ra, “muôn vật đã bị bắt phục sự hư-không”.

45. After much anger, frustration, and pain, we may ruefully have thought, ‘If only I had waited just a little bit.’

Sau khi giận dữ, bực bội và đau buồn rất nhiều, ta có lẽ hối tiếc suy nghĩ: ‘Phải chi tôi nhẫn nại một chút’.

46. Job’s frustration with his three misguided companions seemed to do as much damage to him emotionally as his infirmity did physically.

Bệnh tật gây tổn hại cho Gióp bao nhiêu về thể chất, thì nỗi bực bội của ông với ba người bạn suy nghĩ sai lầm dường như cũng gây tổn hại bấy nhiêu về cảm xúc.

47. Truly, in the words of Isaiah, ‘the very messengers of peace weep bitterly’ in frustration at their failures. —Isaiah 33:7.

Thật thế, theo lời của Ê-sai, “các sứ-giả cầu-hòa khóc-lóc đắng-cay” vì thất bại não nề (Ê-sai 33:7).

48. Such a thing happened to me almost 25 years ago, and the frustration of that unfinished conversation has remained to this day.

Một điều như vậy đã xảy ra với tôi cách đây gần 25 năm, và nỗi ấm ức về cuộc nói chuyện dở dang đó vẫn còn cho đến ngày nay.

49. On a few occasions, however, being volunteer city farmers meant not only blisters on the hands but also frustration of heart and mind.

Tuy nhiên, trong một vài dịp, việc làm người tình nguyện học việc không những có nghĩa là bàn tay bị giộp da mà còn bị buồn lòng nữa.

50. But the greater the possibility of engaging in a multitude of activities, the greater the frustration at having too little time to do so.

Nhưng khả năng lao mình vào nhiều hoạt động càng lớn chừng nào thì sự bực tức càng lớn chừng nấy vì người ta có quá ít thì giờ để thực hiện.