Gai ngồi là mốc để xác định chi tiết gì

Upgrade to remove ads

Show

    Only SGD 41.99/year

    • Flashcards

    • Learn

    • Test

    • Match

    • Flashcards

    • Learn

    • Test

    • Match

    151-311

    Terms in this set (149)

    Chi tiết nào giúp ta xác định hương Trước- Sau của xương chậu nhanh nhất
    Đường cung
    Ô cối
    Lỗ bịt
    Khuyết ngồi lớn
    Rãnh bịt

    Khuyết ngồi lớn

    Chi tiết nào ở mặt ngoài cánh xương chậu
    A. Mào chậu
    B. Đường cung
    C. Khuyết ngồi lớn
    D. Diện nhĩ
    E. Ba đường mông

    Ba đường mông

    Chi tiết nào sau đây không có ở bờ sau xương chậu
    A. Khuyết ngồi lớn
    B. gai chậu sau dưới
    C. Khuyết ngồi vé
    D. Mào chậu
    E. Gai ngồi

    Mào chậu

    Để định hướng Trong - Ngoài của xương chậu nhanh và chính xác nhất, ta dựa vào
    A. Lỗ bịt
    B. Ổ cối
    C. U ngồi
    D. Mào chậu
    E. Gai chậu trước trên

    Ố cối

    Chi tiết nào sau đây ở trong mặt xương chậu
    A. Đường cung
    B. Các đường mông
    C. Diện nguyệt
    D. Hố ổ cối
    E. Ố cối

    Đường cung

    Eo chậu trên là mặt phẳng đi qua mỏm nhô xương cùng, mào lược xuong mu và
    A. Đường cung
    B. Các đường mông
    C. Diện nguyệt
    D. Hố ổ cối
    E. Ổ cối

    Đường cung

    Điểm cao nhất của mào chậu tương ứng với đốt sống
    Thắt lưng 2
    Thắt lưng 3
    Thắt lưng 4
    Cùng 1
    Cùng 2

    Thắt lưng 4

    Gai chậu trước trên của xương chậu tương ứng với đốt sống
    Thắt lưng 1
    Thắt lưng 2
    Thắt lưng 3
    Cùng 1
    Cùng 2

    Cùng 1

    Gai chậu sau trên của xương chậu tương ứng với đốt sống
    Thắt lưng 4
    Thắt lưng 5
    Cùng 1
    Cùng 2
    Cùng 3

    Cùng 2

    Các thành phần sau đây ở bờ sau xương chậu , ngoại trừ
    A. Gò chậu mu
    B. Khuyết ngồi lớn
    C. Khuyết ngối bé
    D. Gai ngồi
    E. Gai chậu sau dưới

    Gò chậu mu

    Xương chậu có các đặc điểm sau đây, ngoại trừ
    A. Về hình dạng, được xếp vào nhóm xương dẹt
    B. Cấu tạo chủ yếu bởi mô xương xốp
    C. Có ý nghĩa quan trọng về sản khoa
    D. KHớp với cột sống thắt lưng tạo nên khung chậu
    E. Khớp với xương đùi tạo thành khớp nông( khớp háng)

    B. Cấu tạo chủ yếu bởi mô xương xốp

    Để dịnh hương Trước - Sau xủa xương đùi nhanh và chính xác nhất, ta dựa vào
    A. Cổ xương đùi
    B. Chỏm đùi
    C. Mấu chuyền lớn
    D. Mấu chuyển bé
    E. Đường ráp

    Đường ráp

    Ở xương đùi, chi tiết nào có thể sờ và nhận biết được dưới da
    A. Đường ráp
    B. Mấu chuyển lớn
    C. Đường gian mấu
    D. Mào gian mấu
    E. Diện khoeo

    Mấu chuyển lớn

    Để định hướng Trong - Ngoài của xương đùi nhánh và chính xác nhất ta dựa vào
    A. Chỏm đùi
    B. Đường gian mấu
    C. Đường lược
    D. Đường ráp
    E. Mào gian mấu

    Chỏm dùi

    Cơ nào bám vào hố mấu chuyển xương đùi
    A. Cơ bỊt trong
    B. Cơ bịt ngoài
    C. Cơ vuông đùi
    D. Cơ khép ngắn
    E. Cơ lược

    Cơ bịt ngoài

    Điểm yếu nhất của xương đùi
    Đường ráp
    Cổ xương đùi
    Đường lược
    Đường gian mẫu
    Mào gian mẫu

    Cổ xương đùi

    Chi tiết nào ở đầu dưới xương đùi
    Chỏm đùi
    Đường ráp
    Cổ xương đùi
    Đường gian mẫu
    Hồ gian lồi cầu

    Hố gian lồi cầu

    Diện khoe là một mặt phẳng
    A. mặt sau đầu dưới thân xương đùi
    B. mặt trước đầu dưới xương đùi
    C. Nằm giữa hai lồi cầu xương đùi
    D. Ở mặt trong mấu chuyển lớn xương đùi
    E. Nằm ở mặt ngoài mấu chuyển lớn xương đùi

    Ở mặt sau đầu dưới thân xương đùi

    Diện nguyệt là một chi tiết của
    Xương cánh tay
    Xương chậu
    Xương vai
    Xương đùi
    Xương bánh chè

    Xương chậu

    Một bệnh nhân té từ tren cao xuống hai bàn chân chạm đất trước và nghi ngờ có gãy xương ở cổ chân, xương nào có khả năng gãy cao nhất
    Xương sên
    Xương hộp
    Xương ghe
    Xương chêm ngoài
    Xương gót

    xương sên

    Diện bánh chè nằm ở
    A. Mặt sau đầu dưới xương đùi
    B. Mặt trước đầu dưới xương đùi
    C. Mặt trước xương bánh chè
    D. Mặt sau xương bánh chè
    E. Mặt trên đầu trên xương chày

    Mặt trước đầu dưới xương đùi

    Chi tiết nào ở đầu dưới xương chày
    A. Lồi cầu ngoài
    B. Khuyết mác
    C. Lồi cầu trong
    D. Diện khớp mác
    E. Lồi củ chày

    Khuyết mác

    Đường ráp xương đùi là
    A. Đường vòng quanh cổ xương đùi
    B. Đường nối giữa hai mấu chuyển
    C. Nơi bám của cơ lược
    D. Đường giới hạn ngoài của diện khoeo
    E. Bờ sau thân xương đùi

    Bờ sau thân xương đùi

    Củ cơ khép là mốt chi tiết nằm ở
    Đầu trên xương đùi
    Đầu dưới xương đùi
    Đầu trên xương chày
    Đầu dưới xương chày
    Đầu trên xương mác

    Đầu dưới xương đùi

    Lồi củ cơ mông là một chi tiết nằm ở
    Mặt ngoài xương chậu
    Mặt trong xương chậu
    Bờ sau xương chậu
    Đầu trên xương đùi
    Thân xương đùi

    đầu trên xương đùi

    trường hợp gãy xương có thể gây tổn thương thần kinh mác chung
    Gãy đầu trên xương chày
    Gãy đầu dưới xương chày
    Gãy thân xương mác
    Gãy cỗ xương mác
    Gãy mắt cá ngoài

    gãy cổ xương mác

    Dây chằng nào của khớp gối có vai trò quang trọng trong việc giữ cho khớp gối không bị trật theo chiều trước sau
    Dây chẳng bánh chè và mạc giữ bánh chè
    Dây chẳng chéo trước và dây chẳng chéo sau
    Dây chẳng khoeo chéo và đây chằng khoeo cung
    Dây chằng bên chày
    Dây chằng bên mác

    Dây chằng chéo trước và dây chằng chéo sau

    Xương nào sau đây không phải là xương cổ chân
    A. Xương gót
    B. Xương cả
    C. Xương sên
    D. Xương ghe
    E. Xương hộp

    Xương cả

    Khớp cổ chân là khớp giưa đầu dưới xương chày, đầu dưới xương mác với
    Xương gót
    Xương ghe
    Xương sên
    Xương hộp
    Xương chêm trong

    Xương sên

    Ở cổ chân nằm ngay trước xương sên là
    Xương hộp
    Xương ghe
    Xương chêm tron
    Xương chêm giữa
    Xương chêm ngoài

    Xương ghe

    Ở cổ chân, xương gót khớp phía trước với
    A. Xương sên
    B. Xương ghe
    C. Xương hộp
    D. Xương chêm trong
    E. Xương chêm giữa

    xương hộp

    Trong vòm ngang của bàn chân, đỉnh vòm là
    A. Xương chêm trong và xương chêm giữa
    B. Xương chêm giữa và xương chêm ngoài
    C. Xương chêm ngoài về nên xương bàn chân III
    D. Xương chêm giữa và nên xương bàn II
    E. Xương chêm giữa và nên xương bàn III

    Xương chêm giữa và nền xương bàn II

    Về vòm dọc bàn chân, nhìn từ trong, đỉnh vòm là
    A. Xương sên
    B. Xương hộp
    C. Xương ghe
    D. Xương chêm trong
    E. Xương chêm giữa

    Xương sên

    Về vòm dọc bàn chân, nhìn từ trong, chân vòm là chỏm xương bàn I và
    A. Nền xương bàn I
    B. Xương chêm trong
    C. Xương chêm giữa
    D. Mỏm trong củ gót
    E. Mỏm ngoài củ gót

    Mỏm trong củ gót

    Về vòm dọc, bàn chân nhìn từ ngoài, chân vòm là
    A. Mỏm ngoài củ gót và nền xương bàn IV
    B.. Mỏm ngoài củ gót và chỏm xương bàn IV
    C. Mỏm ngoài củ gót và nền xương bàn V
    D. Mỏm ngoài củ gót và chỏm xương bàn V
    E. Mỏm ngoài củ gót, nền xương IV và nền xương bàn V

    Mỏm ngoài củ gót và chỏm xương bàn IV và bàn V

    Rãnh gót là một rãnh nằm giữa
    Diện khớp sên trước và diện khớp sên giữa
    Diện khớp sên giữa và diện khớp sên sau
    Diện khớp gót sau và diện khớp gót giữa
    Diện khớp gót trước và diện khớp gót giữa
    Diện khớp gót trước và diện khớp gót sau

    Diện khớp sên giữa và diện khớp sên sau

    Xương nào được xem là một xương vừng
    Xương chêm trong
    Xương chêm giữa
    Xương bánh chè
    Xương sên
    Xương hộp

    Xương bánh chè

    Ở khớp hông dây chằng nào nằm trong bao khớp
    Dây chằng vòng
    Dây chằng chỏm đùi
    Dây chằng chậu đùi
    Dây chằng mu đùi
    Dây chằng ngồi đùi

    Dây chằng chỏm đùi

    ở khớp hông dây chằng nào chắc nhất
    Dây chằng vòng
    Dây chằng chậu đùi
    Dây chằng mu đùi
    Dây chằng chỏm đùi
    Dây chằng ngồi đùi

    Dây chằng chậu đùi

    Mạc nông ở vùng mông bọc lấy cơ nào
    Cơ mông lớn
    Cơ mông bé
    Cơ mông nhỡ
    Cơ hình lê
    Cơ bịt trong

    Cơ mông lớn

    Cơ nào được dùng làm môc để xác định bó mạch thần kinh vùng mông
    Cơ bịt trong
    Cơ hình lê
    Cơ mông lớn
    Cơ mông nhỡ
    Cơ mông bé

    Cơ hình lê

    Thần kinh ngồi có các đặc điểm sau đây ngoại trừ
    A. ở vùng mông , thường đi bên ngoài thần kinh bì đùi sau
    B. ĐI phía trước cơ mông nhỡ và cơ mông bé
    C. Không cho nhánh bên ở vùng mông
    D. thường tách thành 2 thành phần ở vùng khoeo
    E. Chi phối vận động lẫn cảm giác cho phần lớn chi dưới

    B

    Cơ nào sau đây không thuộc nhóm cơ chậu - mấu chuyển
    A. Cơ mông lớn
    B. Cơ mông nhỡ
    C. Cơ vuông đùi
    D. Cơ căng mạc đùi
    E. Cơ hình lê

    Cơ vuông đùi

    Các cơ sau đây bám vào mấu chuyển lớn xương đùi, ngoại trừ
    A. Cơ mông lớn
    B. Cơ mông nhỡ
    C. Cơ vuông đùi
    D. Cơ căng mạc đùi
    E. Cơ bịt trong

    Cơ bịt trong

    Ở vùng mông lớp nông gồm cơ mông lớn và
    A. Cơ hình lê
    B. Cơ bitngoài
    C. Cơ mông nhỡ
    D. Cơ căng mạc đùi
    E. Cơ vuông đùi

    Cơ căng mạc đùi

    Cơ nào thuộc nhóm cơ chậu - mấu chuyển
    A. Cơ hình lê
    B. Cơ sinh đôi
    C. Cơ vuông đùi
    D. Cơ bịt trong
    E. Cơ bịt ngoài

    Cơ hình lê

    Cơ nào thuộc nhóm cơ ụ ngồi - xương mu - mấu chuyển
    A. Cơ mông nhỡ
    B. Cơ mông bé
    C. Cơ vuông đùi
    D. Cơ căng mạc đùi
    E. Cơ hình lê

    Cơ vuông đùi

    Động mạch mông trên nối với động mạch đùi sâu qua nhánh
    Động mạch mũ đùi ngoài `
    Động mạch mũ đùi trong
    Động mạch mũ chậu sâu
    Động mạch mũ chậu nông
    Động mạch mông dưới

    Động mạch mũ đùi ngoài

    Động mạch mông trên nối với động mạch chaạu ngoài qua nhánh
    Động mạch mũ đùi ngoài
    Động mạch mũ đùi trong
    Động mạch mũ chậu sâu
    Động mạch mũ chậu nông
    Động mạch mông dưới

    ĐỘng mạch mũ chậu sâu

    Thần kinh mông trên có đặc điểm nào sau đây, ngoại trừ
    A. Được tạo bởi thần kinh thắt lưng 4, thắt lưng 5 , cùng 1
    B. Đi qua khuyết ngồi lớn
    C. Nằm sâu hơn động mạch mông trên
    D. Vận động cho cơ mông lớn
    E. Ở vùng mông xuất hiện ở bờ trên cơ hình lê

    D. Vạna động cho cơ mông lớn

    Thần kinh bì đùi sau có các đặc điểm sau đây, ngoại trừ
    A. Được tạo bởi các dây thần kinh cùng 1 cùng 2 cùng 3
    B. Ở vùng mông xuất hiện ở bờ trên cơ hình lê
    C. Đi phía trong thần kinh ngồi
    D. Cho nhánh bì mông dưới
    E. CHo nhánh cảm giác cơ quan sinh dục ngoài

    B. Ở vùng mông xuất hiện ở bờ trên cơ hình lê

    Về thần kinh ngồi đièu nào sau đây là sai
    A. ĐƯợc xem là thần kinh lớn nhất trong cơ thể
    B. Hình thành từ các dây thần kinh 4,5 và cùng 1,2,3
    C. Gồm 2 thành phần: thần kinh chày và thần kinh mác chung
    D. Xuất hiện ở bờ dưới cơ hình lê
    E. Vận động cho các cơ vùng mông

    E. Vận động cho các cơ vùng mông

    Thần kinh mông trên vận động cho cơ nào
    Cơ căng mạc đùi, cơ mông lớn, cơ hình lê
    Cơ căng mạc đùi, cơ mông nhỡ, cơ mông bé
    Cơ mông nhỡ, cơ mông bé, cơ hình lê
    Cơ mông lớn, cơ mông nhỡ, cơ mông bé
    Cơ mông lớn, cơ mông nhỡ, cơ hình lê

    Cơ căng mạc đùi , cơ mông nhỡ, cơ mông bé

    Các động mạch cung cấp máu cho vùng mông xuất phát từ

    Động mạch chậu trong

    Thần kinh mông dưới vận động cho cơ nào

    Cơ mông lớn

    Cơ nào thuộc vùng đùi sau

    Cơ nhị đầu đùi

    Các cơ sau đây thuộc khu trong vùng đùi trước, ngoại trừ
    A. Cơ rộng trong
    B. Cơ khép ngắn
    C. Cơ lược
    D. Cơ khép dài
    E. Cơ thon

    Cơ rộng trong

    Vùng đùi giới hạn bởi

    Dây chằng bẹn , dây chằng khuyết, mào lược xương mu

    Cơ nào sau đây không thuộc cơ tứ đầu đùi
    A. Cơ vuông đùi
    B. Cơ thẳng đùi
    C. Cơ rộng ngoài
    D. Cơ rộng giữa
    E. Cơ rộng trong

    Cơ vuông đùi

    Vùng đùi sau có 3 cơ là

    Cơ nhị đầu đùi, cơ bán gân , cơ bán màng

    Cơ nào thuộc vùng đùi trước

    Cơ thẳng đùi

    Tĩnh mạch hiển lớn bắt đầu từ

    Cạnh trong bàn chân

    Động mạch cấp máu chủ yếu cho vùng đùi sau là

    Động mạch đùi sâu

    Cơ nào có vai trò trong động tác khép đùi

    Cơ lược

    Cơ nào thuộc nhóm cơ ụ ngồi - cẳng chân

    Cơ nhị đầu đùi

    Ở cổ chân thành phần nằm ngay sau mắt cá trong là

    Gân cơ chày sau

    Thần kinh bịt vân động cho các cơ sau đây , ngoại trừ
    A. Cơ khép lớn
    B. Cơ khép dài
    C. Cơ rộng trong
    D. Cơ thon
    E. Cơ khép ngắn

    Cơ rộng trong

    ĐỘng mạch chày sau có các đặc điểm sau đây, ngoại trừ
    A. Là một trong hai nhánh tân của động mạch khoe
    B. Ở cẳng chân sau, đi trước cơ dép
    C. Đên cổ chân, đi trước gân cơ gấp ngón cái dài
    D. Chia hai nhánh tận là động mạch gan chân ngoài và động mạch gan chân trong
    E. Đi cùng thần kinh chày mác sau

    E. Đi cùng thần kinh chày mác sau

    Thần kinh gan chân ngoài có các đặc điểm sau, ngoạitr trừ
    A. Là nhánh của thân kinh chày
    B. ĐI phía trong động mạch gan chân ngoài
    C. Nằm nông hơn cơ vuồn gan chân
    D. Chi phối cảm giác cho 3 ngón rưỡi ngoài
    E. Cho nhánh vận động cho cơ khép ngón cái

    D. Chi phối cảm giác cho 3 ngón rưỡi ngoài

    Chi tiết nào nằm ở xương chày

    Khuyết mác

    Động mạch nào là nhánh của động mạch đùi

    Động mạch gối xuống

    Ở hố khoeo thành phần nằm nông nhất và ngoài nhất là

    Thần kinh chày

    Tam giác đùi có

    Bờ tren là dây chằng bẹn

    ĐỘng mạch mông dưới là nhánh của

    Động mạch chậu trong

    Thành phần nào chui qua vòng gân cơ khép

    Động mạch đùi

    Cảm giác da mặt trong đùi được chi phối bởi

    Thần kinh bịt

    Các thành phần nào sau đây đi trong ống cơ khép kín, ngoaij trừ
    A. Thần kinh hiển
    B. Động mạch đùi
    C. Tĩnh mạch hiển lớn
    D. Tĩnh mạch đùi
    E. Nhánh thần kinh đến cơ rộng trong

    Tĩnh mạch hiển lớn

    Thần kinh ngồi có đặc điểm

    Vùng mông đi ra bờ dưới cơ hình lê

    Các cơ sau đây được chi phối bởi thần kinh bịt, ngoại trừ
    A. Cơ lược
    B. Cơ khép lớn
    C. Cơ khép dài
    D. Cơ bịt ngoài
    E. Cơ thon

    Cơ lược

    Động mạch nào vòng quanh phía trước cổ xương đùi

    Động mạch mũ đùi ngoài

    Động mạch nào vòng quanh phía sau cổ xương đùi

    Động mạch mũ đùi trong

    Cạnh trên trong của trám khoeo, cơ nằm ở lớp sâu là

    Cơ bán màng

    Canh trên trong của trám khoeo, cơ nằm ở lớp nông là

    Cơ bán gân

    Thần kinh nào là thân kinh chính điều kihiển động tác khép đùi

    Thần kinh bịt

    Tam giác đùi được hình thành bởi

    Dây chằng bẹn,cơ may, cơ khép dài

    Tĩnh mạch hiển bé đổ vào

    Tĩnh mạch khoeo

    Cơ nào được xem là cạnh trong tam giác đùi

    Cơ khép dài

    Cơ nào được xem là cạnh ngoài tam giác đùi

    Cơ may

    Đáy của tam giác đùi là

    Dây chằng bẹn

    Đỉnh của tam giác đùi là nơi

    Cơ may bắt chéo cơ khép dài

    Ở đoạn sau dây chẳng bẹn, động mạch đùi đi trong ngăn mạch máu cùng với

    Tĩnh mạch đùi và hạch bạch huyết bẹn saau

    Ống cơ khép được hình thành từ các cơ sau đây, ngoại trừ
    A. Cơ may
    B. Cơ khép dài
    C. Cơ khép lớn
    D. Cơ rộng trong
    E. Cơ lược

    Cơ lược

    Động mạch nào có hai tĩnh mạch cùng tên đi kèm

    Động mạch chày trước

    ĐỘng mạch nào sau đây không phải là nhánh của động mạch đùi
    A. ĐỘng mạch mũ chậu nông
    B. Động mạch mũ chậu sâu
    C. Động mạch thượng vị nông
    D. ĐỘng mạch thẹn ngoài
    E. ĐỘng mạch gối xuống

    Động mạch mũ chậu sâu

    Động mạch nào là nhánh của động mạch đùi sâu

    ĐỘng mạch mũi đùi ngoài

    Động mạch bịt là nhánh của

    Động mạch mũi chậu trong

    Nhánh đầu tiên của động mạch đùi là

    ĐỘng mạch thượng vị nông

    ĐỘng mạch cho các nhánh sau đây, ngoại trừ
    A. Động mạch thượng vị nông
    B. Động mạch mũ chậu nông
    C. Động mạch mũ đùi ngoài
    D. ĐỘng mạch đùi sâu
    E. Động mạch gối xuống

    Động mạch mũi đùi ngoài

    Các cơ vùng đùi sau được cấp máu bởi

    Động mạch đùi sâu

    Các nhánh cấp máu cho cơ vùng đùi trước chủ yếu xuất phát từ

    động mạch đùi sâu

    Động mạch nào là nhánh cuối cùng của động mạch đùi

    Động mạch gối xuống

    Tĩnh mạch đùi

    bắt đầu từ vong gân cơ khép, liên tục với tinhx mạch khoeo

    Thần kinh đùi

    Vận động cho các cơ khu trước vùng đùi trước

    Cơ nào được vận động bởi thần kinh đùi

    Cơ lược

    Các cơ sau đây được vận động bởi thần kinh đùi, ngoại trừ
    A. Cơ thẳng đùi
    B. Cơ nhị đàu đùi
    C. Cơ lược
    D. Cơ may
    E. Cơ thon

    Cơ nhị đầu đùi

    Thần kinh hiển có các đặc điểm sau, ngoại trừ:
    A. Là nhánh của thần kinh đùi
    B. Không có chức năng vận động
    C. Đi trong ống cơ khép kín
    D. Cho các nhánh cảm giác mặt trong cẳng chân
    E. Tận hết ở mu bàn chân bằng thần kinh bì mu chân trong

    E. Tận hết ở mu bàn chân bằng thần kinh bì mu chân trong

    Cơ nào bị kẹp giữa nhánh nông và nhánh sâu của thân kinh bịt

    Cơ khép ngắn

    Trong thoát vị lỗ bịt, bệnh nhân sẽ có cảm giác đau ở

    Vùng đùi trong

    Thần kinh bịt có các đặc điểm sau đây, ngoại trừ
    A. Được hình thành từ các nhánh trước thần kinh thắt lưng 2,3,4
    B. Đi vào rãnh bịt cùng động mạch bịt
    C. Chia thành hai nhánh kẹp lấy cơ khéo lớn
    D. Vận động cho các cơ khép ở đùi
    E. Chi phối cảm giác mặt trong đùi

    C. Chia thành hai nhánh kẹp lấy cơ khéo lớn

    Cơ nào thuộc nhóm cơ ụ ngồi - cẳng chân

    Cơ bán gân

    Thần kinh ngồi vận động cho cơ nào

    Cơ nhị đầu đùi

    Cơ nào tạo nên cạnh trên ngoài của hố khoeo

    Cơ nhị đầu đui

    Thành phần nào góp phần tạo nên thành trước hố khoeo

    Cơ khoee

    Thành phần nào góp phần tạo nên thành sau hố khoeo

    Mạc sâu

    Các thành phần nằm trong hố khoeo là

    động mạch khoeo, tĩnh mạch khoeo, thần kinh chày

    Trong hố khoeo, theo thứu tự từ ngoài vào trong và từ sau ra trước là

    Thần kinh chày, tĩnh mạch khoeo, động mạch khoeo

    Cạnh trong tam giác trên của trám khoeo được giới han bởi

    Cơ bán gân, cơ bán màng

    Động mạch nào sau đây không phải là nhánh của động mạch khoeo?
    A. Động mạch gối trên trong
    B. Động mạch gối trên ngoài
    C. ĐỘng mạch gối dưới trong
    D. ĐỘng mạch gối dưới ngoài
    E. Động mạch gối xuống

    ĐỘng mạch gối xuống

    ở hố khoeo, thành phần nào nằm ở phía trong cùng

    Động mạch khoeo

    ĐỘng mạch gối giữa là nhánh bên của

    Động mạch khoeo

    ĐỘng mạch nào sau đây không góp phần tạo nên mạng mạch khớp gối
    A. ĐỘng mạch gối xuống
    B. Động mạch đùi sâu
    C. Động mạch chảy trước
    D. ĐỘng mạch chảy sau
    E. Động mạch mũ đùi trong

    Động mạch mũ đùi trong

    trong các động mạch tạo nên mạng mạch khớp gối, động mạch nào xuất phát từ động mạch đùi sâu

    động mạch mũ đùi ngoài

    TĨnh mạch nào đổ trực tiếp vào tính mạch khoeo

    Tĩnh mạch hiển bé

    Mổ tả vùng cẳng chân, câu nào sau đây SAI
    A. VÙng cẳng chân được chia làm ba khu cơ riêng biệt
    B. Ba khu cơ được giới hạn bởi màng gian cốt, vách gian cơ trước và cách gian cơ sau cẳng chân
    C. Khu cơ trước và khu cơ ngoài tạo thành vùng cẳng chân trước
    D. Động mạch chảy trước đi trong khu cơ trước cùng thần kinh chày
    E. Động mạch mác cung cấp máu cho khu cơ ngoài

    ĐỘng mạch mác cung cấp máu cho khu cơ ngoài

    Mô tả động mạch vùng cẳng chân, câu nào sau đây sai
    A. ĐỘng mạch chày trước và đôgnj mạch chày sau là hai nhánh tận của động mạch khoeo
    B. ĐỘng mạch chày sau cho nhánh bên là động mạch mác cấp máu cho các cơ khu ngoài
    C. ĐỘng mạch mác đi cùng với thần kinh mác nông
    D. ĐỘng mạch chày sau cho hai nhánh tận khi đi vào vùng gan chân
    E. Động mạch mu chân chính alf động mạch chày trước đổi tên khi đên vùng bàn chân

    C. ĐỘng mạch mác đi cùng với thần kinh mác nông

    KHi mô tả động mạch chày sau, câu nào SAI
    A. Động mạch đi giữa hai lớp cơ vùng cẳng chân sau cẳng chân
    B. Động mạch đi cùng với thần kinh chày
    C. Ở 1/3 trên cẳng chân, động mạch đi giữa xương chày và xương mác
    D. Ở 2/3 dưới cẳng chân, đông mạch đi vào trong và hướng ra nông
    E. Ở cổ chân, động mạch đi ở phía ngoài gân gót

    E. Ở cổ chân, động mạch đi ở phía ngoài gân gót

    Các cơ sau đây thuộc khu trước vùng cẳng chân trước, ngoại trừ
    A. Cơ chày trước
    B. Cơ mác ba
    C. Cơ mác ngắn
    D. Cơ duỗi ngón cái dài
    E. Cơ duỗi các ngón chân dài

    C. Cơ mác ngắn

    Cơ nào thuộc khu cơ ngoài vùng cẳng chân trước

    Cơ mác dài

    Mô tả về động mạch chày sau

    Tại vị trí ở phía sau mắt cá trong, ta có thể sờ thấy được mạch đập của động mạch chày sau

    Mô tả thần kinh cảm giác ở cẳng chân và bàn chân, câu nào sau đay SAI
    A. Thần kinh mác nông chi phối cảm giác cho vùng cẳng chân trước và mu chân
    B. Thần kinh mác sâu chi phối cảm giác cho vùng cẳng trước và kẻ ngón chân I, II
    C. thần kinh chày cho nhánh tạo thành thần kinh bắp chân cùng với thần kinh mác chung
    D. Thần kinh hiển cũng tham gia chi phối cảm giác cho vùng cẳng chân trước
    E. Cảm giác vùng gan chân được chi phối các nhánh của thần kinh chày

    B. Thần kinh mác sâu chi phối cảm giác cho vùng cẳng trước và kẻ ngón chân I, II

    Cơ nào thuộc lớp giữa vùng gan chân

    Cơ vuông gan chân

    Cơ dạng ngón chân cái do thần kinh nào vận đôgnj

    Thần kinh gan chân trong

    Chi phối cảm giác cạnh ngoài mu chân là một nhánh thần kinh xuất phát từ

    Thần kinh bắp chân

    Đoạn ngang của động mạch gan chân ngoài đi

    Giữa cơ gấp các ngón chân dài và cơ khép ngón cái

    Thần kinh gan chân ngoài vận động các cơ sau đây, ngoại trừ
    A. Cơ vuông gan chân
    B. Cơ gấp ngón cái ngắn
    C. Cơ khép ngón cái
    D. Cơ gấp ngón út ngắn
    E. Cơ gấp các ngón ngắn

    Cơ gấp ngón cái ngắn

    KHi đến góc trên trám khoeo, thần kinh ngồi chia lhai nhánh là thần kinh mác chung và

    thần kinh bắp chân

    Các cơ vùng cẳng chân trước được vận động chủ yếu bởi

    Thần kinh mác sâu

    Bệnh nhân được chẩn đoán chèn éo khoang sau cẳng chân, dấu hiệu nào có thể gặp ở bênh nhân này

    Không duỗi đc cổ chân

    Khớp được tạo bởi xương sên với 2 mắt cá và phần dưới xương chày hình thành khớp cổ chân hay còn gọi là khớp sên - cẳng chân. Các thành phần nào sau đây tham gia tạo nên khớp này, ngoại trừ:
    A. Dây chằng gót-ghe
    B. Dây chăng đen-ta
    C. Dây chằng chày mác sau
    E. Diện khớp hình thang của sương sên

    ...

    Cơ thuộc khu cơ trước vùng cẳng chân trước gồm

    cơ chày trước, cơ duỗi ngón cái dài, cơ duối ngón chân dài, cơ mác ba

    Thần kinh mác nông chi phối vận động cho các cơ

    Cơ mác dài, cơ mác ngắn

    Động mạch nào là nhánh tận của động mạch đùi

    động mạch gối xuống

    Động mạch nào đi cùng thần kinh mác sâu

    Động mạch chày trước

    Động mạch nào cho 2 nhánh tận ở gan chân

    Động mạch chày sau

    Động mạch nào là nhánh của động mạch chày sau

    Động mạch mác

    Thần kinh nào thuộc đám rối thắt lưng - cùng, chi phối cảm giác và vận độngn phần lớn chi dưới

    Thần kinh ngồi

    Thần kinh nào chia thành hai nhánh kẹp lâys cơ khép ngắn

    Thần kinh bịt

    Thần kinh nào cho nhánh chi phối cẩm giác cơ quan sinh dục ngoài

    Thần kinh bì đùi sau

    Thần kinh nào cho nhánh cảm giác là thần kinh hiển

    Thần kinh đùi

    Students also viewed

    Đầu mặt cổ

    151 terms

    theblur293

    Giải phẫu học

    543 terms

    Sugar_Salty

    MỘT SỐ CÂU HỎI VÙNG ĐÙI ?

    24 terms

    hieu_tran5398

    MẠCH MÁU CHI DƯỚI

    30 terms

    HOANGHAYENANH123

    Sets found in the same folder

    Giải phẫu học

    543 terms

    Sugar_Salty

    Đầu mặt cổ

    151 terms

    theblur293

    GIẢI PHẪU CHI TRÊN

    119 terms

    quizlette6948477

    Mạch máu chi dưới

    27 terms

    puppyuser106

    Other sets by this creator

    IELTS SPEAKING QUESTION

    59 terms

    phaheoPlus

    IELTS VOCAB

    283 terms

    phaheoPlus

    COLLOCATIONS - IDIOMS

    101 terms

    phaheoPlus

    COLLOCATIONS - IDIOMS

    101 terms

    phaheoPlus

    Other Quizlet sets

    World History- China and India

    25 terms

    KENDRA_GROOMS

    Real estate set 1

    19 terms

    Cailyn527