Have tiếng anh là gì

Trong Tiếng Việt have tịnh tiến thành: có, ăn, uống . Trong các câu đã dịch, người ta tìm thấy have ít nhất 202 lần.

have

verb noun

  • (transitive) To possess, own, hold.

  • verb

    en to possess

    I have other things to worry about, like work.

    Tôi những điều khác để lo lắng, như là công việc.

  • ăn

    verb

    As a matter of fact, I have had nothing since this morning.

    Trên thực tế tôi chưa ăn gì từ sáng nay.

  • uống

    noun

    Before going home, I have a few drinks to relax.

    Trước khi về nhà, tôi uống một vài ly để thư giãn.

Bản dịch ít thường xuyên hơn

phải · bị · biết · nói · bắt · nhờ · muốn · cho là · cho phép · sai khiến · đã · hưởng · bảo · dùng · hưởng thụ · nhận lại · nhận thấy · nắm · hiểu · thắng · tóm · nhớ · bịp · hút · hiếu · biết được · bắt buộc phải · chủ trương · có bổn phận phải · hành động lừa bịp · lừa bịp · nhận được · nắm chặt · sự lừa bịp · thắng thế · tin chắc là · làm · rồi · sinh · Sở hữu · lừa gạt · sinh ra · sinh sản · sản sinh · đã từng

Cụm từ tương tự

Gốc từ

Nearly all of these calls are from brothers and sisters who have already received this information.

Hầu như tất cả những cuộc gọi nói trên đều là của các anh chị đã nhận được thông tin này.

Such mitigation strategies have already been implemented at some sites.

Các chiến lược giảm nhẹ như vậy đã được thực hiện tại một số địa điểm.

I wonder what else of yours I have.

Con tự hỏi con gì từ cha mẹ nữa.

We have to do this faster or we're going to go insane.

Nếu không thì nên sớm lui đi, kẻo gặp vạ chặt chân.”

Christians who have a genuine interest in one another find no difficulty in spontaneously expressing their love at any time of the year.

Tín đồ đấng Christ nào thật sự chú ý đến nhau không thấy khó gì để tự nhiên tỏ lòng yêu thương vào bất cứ lúc nào trong năm (Phi-líp 2:3, 4).

We still have an opportunity to not only bring the fish back but to actually get more fish that can feed more people than we currently are now.

Vẫn còn cơ hội để không chỉ mang đàn cá trở lại mà còn đánh bắt được nhiều cá hơn nuôi sống nhiều người hơn so với hiện tại.

We're having a good time.

7, 8. (a) What evidence is there that God’s people have ‘lengthened their tent cords’?

7, 8. a) bằng chứng nào cho thấy rằng dân sự Đức Chúa Trời đã “giăng dây cho dài”?

I know why you have the haircut.

Tôi biết sao anh để kiểu tóc đó.

And I think one thing we have in common is a very deep need to express ourselves.

Một điểm chung của chúng ta là nhu cầu thể hiện bản thân mãnh liêt.

You will also smile as you remember this verse: “And the King shall answer and say unto them, Verily I say unto you, Inasmuch as ye have done it unto one of the least of these my brethren, ye have done it unto me” (Matthew 25:40).

Các chị em cũng sẽ mỉm cười khi nhớ tới câu này: “Vua sẽ trả lời rằng: Quả thật, ta nói cùng các ngươi, hễ các ngươi đã làm việc đó cho một người trong những người rất hèn mọn nầy của anh em ta, ấy là đã làm cho chính mình ta vậy” (Ma Thi Ơ 25:40).

So, do I have to drive down there?

Vậy, tôi phải lái xe tới đó à?

Though the faithful Haitian Saints have suffered greatly, they are filled with hope for the future.

Mặc dù Các Thánh Hữu Haiti trung tín đã chịu nhiều đau khổ, nhưng lòng họ tràn đầy niềm hy vọng cho tương lai.

Sun and moon have become dark,+

Mặt trời, mặt trăng trở nên tối tăm,+

“And this shall ye do in remembrance of my body, which I have shown unto you.

“Và các ngươi làm việc này để tưởng nhớ tới thể xác của ta, mà các ngươi đã được ta cho trông thấy.

She must have given it back before she took off on him.

Bà ấy hẳn đã bỏ nó lại trước khi bỏ bố mà đi.

Don't you miss having a man?

đã có người đàn ông nào trong đời?

Nathan isn't sure if you have one or not.

Nathan không chắc em ý thức hay không.

So, for Ebola, the paranoid fear of an infectious disease, followed by a few cases transported to wealthy countries, led the global community to come together, and with the work of dedicated vaccine companies, we now have these: Two Ebola vaccines in efficacy trials in the Ebola countries --

Với Ebola sự bấn loạn nó gây ra cùng với việc 1 số ca lây lan đến các nước phát triển đã khiến cho cộng đồng thế giới gắn kết với nhau cùng với sự nỗ lực của những nhà cung cấp vắc-xin hàng đầu, giờ thì chúng ta những thứ này: Hai mẫu thử vắc-xin hữu nghiệm ở các quốc gia nhiễm Ebola

Many sincere ones have thus heard the good news and have started to study the Bible.

Nhiều người thành thật do đó nghe được tin mừng và đã bắt đầu học hỏi Kinh Thánh.

Over the centuries many wise men and women—through logic, reason, scientific inquiry, and, yes, through inspiration—have discovered truth.

Qua nhiều thế kỷ, nhiều người nam và người nữ khôn ngoan---qua tính hợp lý, lý luận, việc tìm hiểu bằng khoa học, và vâng, cả sự soi dẫn nữa---đã khám phá ra lẽ thật.

(Matthew 11:19) Frequently, those going from house to house have seen evidence of angelic direction that leads them to those who are hungering and thirsting for righteousness.

Nhiều khi những người đi từ nhà này sang nhà kia thấy rõ được các thiên sứ dẫn dắt đến nhà những người đói khát về sự công bình.

I ask myself, Do we have men to match these women?

Tôi tự hỏi: chúng ta những người đàn ông tương xứng với những người phụ nữ này không?

The account says: “Jesus, therefore, said to them again: ‘May you have peace.

Lời tường thuật nói: “Ngài lại phán cùng môn-đồ rằng: Bình-an cho các ngươi!

I think he had some pretty good leads, which could have blown his career wide open... it was great.

Tôi nghĩ anh ấy vài đầu mối khá tốt, mà thể làm nghề nghiệp của anh ấy phát triển hơn... nó thật tuyệt.