Held đọc là gì

Tiếng AnhSửa đổi

Cách phát âmSửa đổi

  • IPA: /ˈhoʊld/

Hoa Kỳ[ˈhoʊld]

Danh từSửa đổi

hold /ˈhoʊld/

  1. Khoang (của tàu thuỷ).

Danh từSửa đổi

hold /ˈhoʊld/

  1. Sự cầm, sự nắm giữ, sự nắm chặt. to take (get, keep) hold of — nắm giữ, nắm chặt (cái gì)
  2. (Nghĩa bóng) Sự nắm được, sự hiểu thấu. to get hold of a secret — nắm được điều bí mật
  3. (Nghĩa bóng) Ảnh hưởng. to have a great hold on (over) somebody — có ảnh hưởng (uy tín) lớn đối với ai
  4. Vật để nắm lấy; vật đỡ; chỗ dựa.
  5. (từ Mỹ, nghĩa Mỹ) Đồn ải, thành luỹ, pháo đài.
  6. (từ Mỹ, nghĩa Mỹ) Sự giam cầm.
  7. (từ Mỹ, nghĩa Mỹ) Nhà lao, nhà tù.

Ngoại động từSửa đổi

hold ngoại động từ /ˈhoʊld/

  1. Cầm, nắm, giữ, nắm giữ, giữ vững. to hold a pen — cầm bút to hold an office — giữ một chức vụ to hold one's ground — giữ vững lập trường; (quân sự) giữ vững vị trí; giữ vững sức khoẻ không yếu đi (người ốm)
  2. Giữ, ở (trong một tư thế nào đó). to hold oneself erect — đứng thẳng người to hold one's head — ngẩng cao đầu
  3. Chứa, chứa đựng. this room holds one hundred people — phòng này chứa được một trăm người
  4. (từ Mỹ, nghĩa Mỹ) Giam giữ (ai).
  5. Giữ, nén, nín, kìm lại. to hold one's breath — nín hơi, nín thở to hold one's tongue — nín lặng; không nói gì hold your noise! — im đi!, đừng làm ầm lên thế! to hold one's hand — kìm tay lại (không ra tay trừng phạt đánh đập...) there's no holding him — không sao kìm được hắn
  6. Bắt phải giữ lời hứa. to hold somebody in suspense — làm cho ai phải thấm đòn chờ đợi
  7. Choán, xâm chiếm, thu hút, lôi cuốn. to hold someone's attention — thu hút sự chú ý của ai to hold one's audience — lôi cuốn được thính giả
  8. Có ý nghĩ là, cho là, xem là, coi là; tin rằng. to hold oneself responsible for — tự cho là mình có trách nhiệm về to hold strange opinions — có những ý kiến kỳ quặc to hold somebody in high esteem — kính mến ai, quý trọng ai to hold somebody in contempt — coi khinh ai to hold something cheap — coi rẻ cái gì, coi thường cái gì I hold it good — tôi cho cái đó là đúng (là nên làm)
  9. (+ that) Quyết định là (toà án, quan toà... ).
  10. Tổ chức, tiến hành. to hold a meeting — tổ chức một cuộc mít tinh, họp mít tinh to hold negotiation — tiến hành đàm phán
  11. Nói, đúng (những lời lẽ... ). to hold insolent language — dùng những lời lẽ láo xược
  12. Theo, theo đuổi, tiếp tục đi theo. to hold a North course — tiếp tục đi theo con đường về hướng bắc

Nội động từSửa đổi

hold nội động từ /ˈhoʊld/

  1. (Thường) (+ to, by) giữ vững, giữ chắc ((nghĩa đen) & (nghĩa bóng)). to hold to one's promise — giữ lời hứa to hold by one's principles — giữ vững nguyên tắc của mình will the anchor hold? — liệu neo có chắc không?
  2. Tiếp tục, kéo dài, còn mãi, cứ vẫn. will this fine weather hold? — liệu thời tiết này có kéo dài mãi không?
  3. Có giá trị, có hiệu lực, có thể áp dụng ((cũng) to hold good, to hold true). the rule holds in all cases — điều lệ này có giá trị trong mọi trường hợp does this principle hold good? — nguyên tắc còn có giá trị nữa không?
  4. (Từ lóng) ((thường) phủ định + with) tán thành. not to hold with a proposal — không tán thành một đề nghị
  5. (Từ cổ,nghĩa cổ) Hold! đứng lại, dừng lại; đợi một tí!

Thành ngữSửa đổi

  • to hold back:
    1. Ngăn lại, giữ lại, nén lại, kìm lại.
    2. Giấu, giữ bí mật, giữ riêng (tin tức... ).
    3. Do dự, ngập ngừng.
    4. (+ from) Cố ngăn, cố nén.
  • to hold down:
    1. Bắt lệ thuộc, bắt phụ thuộc, bắt phục tùng; áp bức.
    2. Cúi (đầu).
    3. (từ Mỹ, nghĩa Mỹ) Tiếp tục giữ, vẫn giữ, vẫn (ở trong hoàn cảnh nào... ). to hold down an office — vẫn giữ một chức vụ
  • to hold forth:
    1. Đưa ra, đặt ra, nêu ra (một đề nghị... ).
    2. Nói; hò hét diễn thuyết ((thường) xấu). to hold forth to the crowd — hò hét diễn thuyết trước đám đông
  • to hold in:
    1. Nói chắc, dám chắc.
    2. Giam giữ.
    3. Nén lại, kìm lại, dằn lại.
  • to hold off:
    1. Giữ không cho lại gần; giữ cách xa.
    2. Chậm lại, nán lại.
  • to hold on:
    1. Nắm chặt, giữ chặt, bám chặt.
    2. Giữ máy không cắt (dây nói).
  • to hold out:
    1. Giơ ra, đưa ra.
    2. Chịu đựng, kiên trì dai dẳng; không nhượng bộ, không đầu hàng (thành bị bao vây... ).
    3. (từ Mỹ, nghĩa Mỹ) , (từ lóng) không cho, không từ chối cho (cái gì phải cho).
  • to hold over:
    1. Để chậm lại, đình lại, hoàn lại.
    2. Ở lại sau khi hết nhiệm kỳ; ở lại thêm nhiệm kỳ.
  • to hold together:
    1. Gắn lại với nhau, giữ lại với nhau.
    2. Gắn bó với nhau, đoàn kết với nhau.
  • to hold up:
    1. Đưa lên, giơ lên.
    2. Đỡ, chống đỡ.
    3. Vẫn vững, vẫn duy trì.
    4. Vẫn đứng vững, không ngã (ngựa).
    5. Nêu ra, phô ra, đưa ra. to be held up to derision — bị đưa ra làm trò cười
    6. Chặn đứng (ô tô... ) ăn cướp.
    7. Làm đình trệ, làm tắc nghẽn (giao thông... ).
  • to hold aloof: Xem Loof.
  • hold hard!: Đứng lại!
  • hold on!: (Thông tục) Ngừng!
  • to hold one's own: Xem Own.
  • to hold something over somebody: Luôn luôn giơ cái gì đe doạ ai.
  • to hold water:
    1. Kín không rò (thùng).
    2. Đứng vững được (lập luận... ).

Tham khảoSửa đổi

  • Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)

Tham khảoSửa đổi

danh từ

  khoang (của tàu thuỷ)  sự cầm, sự nắm giữ, sự nắm chặt

to take (get, keep) hold of → nắm giữ, nắm chặt (cái gì)

  (nghĩa bóng) sự nắm được, sự hiểu thấu

to get hold of a secret → nắm được điều bí mật

  (nghĩa bóng) ảnh hưởng

to have a grerat hold on (over) somebody → có ảnh hưởng (uy tín) lớn đối với ai

  vật để nắm lấy; vật đỡ; chỗ dựa  (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) đồn ải, thành luỹ, pháo đài  (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) sự giam cầm  (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) nhà lao, nhà tù  cầm, nắm, giữ, nắm giữ, giữ vững

to hold a pen → cầm bút


to hold an office → giữ một chức vụ
to hold one's ground → giữ vững lập trường; (quân sự) giữ vững vị trí; giữ vững sức khoẻ không yếu đi (người ốm)  giữ, ở (trong một tư thế nào đó)

to hold oneself erect → đứng thẳng người


to hold one's head → ngẩng cao đầu  chứa, chứa đựng

this rooms holds one hundred people → phòng này chứa được một trăm người

  (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) giam giữ (ai)  giữ, nén, nín, kìm lại

to hold one's breath → nín hơi, nín thở


to hold one's tongue → nín lặng; không nói gì
hold your noise → im đi'expamle'>, đừng làm ầm lên thế=to hold one's hand → kìm tay lại (không ra tay trừng phạt đánh đập...)

there's no holding him → không sao kìm được hắn

  bắt phải giữ lời hứa

to hold somebody in suspense → làm cho ai phải thấm đòn chờ đợi

  choán, xâm chiếm, thu hút, lôi cuốn

to hold someone's attention → thu hút sự chú ý của ai


to hold one's audience → lôi cuốn được thính giả  có ý nghĩ là, cho là, xem là, coi là; tin rằng

to hold onself reponsible for → tự cho là mình có trách nhiệm về


to hold strange opinions → có những ý kiến kỳ quặc
to hold somebody in high esteem → kính mến ai, quý trọng ai
to hold somebody in contempt → coi khinh ai
to hold something cheap → coi rẻ cái gì, coi thường cái gì
I hold it good → tôi cho cái đó là đúng (là nên làm)  (+ that) quyết định là (toà án, quan toà...)  tổ chức, tiến hành

to hold a meeting → tổ chức một cuộc mít tinh, họp mít tinh


to hold negotiation → tiến hành đàm phán  nói, đúng (những lời lẽ...)

to hold insolent language → dùng những lời lẽ láo xược

  theo, theo đuổi, tiếp tục đi theo

to hold a North course → tiếp tục đi theo con đường về hướng bắc


  (thường) (+ to, by) giữ vững, giữ chắc ((nghĩa đen) & (nghĩa bóng))

to hold to one's promise → giữ lời hứa


to hold by one's principles → giữ vững nguyên tắc của mình
will the anchor hold? → liệu néo có chắc không?  tiếp tục, kéo dài, còn mãi, cứ vẫn

will this fine weather hold? → liệu thời tiết này có kéo dài mãi không?

  có giá trị, có hiệu lực, có thể áp dụng ((cũng) to hold good, to hold true)

the rule holds in all case → điều lệ này có giá trị trong mọi trường hợp


does this principle hold good? → nguyên tắc còn có giá trị nữa không?  (từ lóng) ((thường) phủ định + with) tán thành

not to hold with a proposal → không tán thành một đề nghị


  (từ cổ,nghĩa cổ) hold'expamle'> đứng lại, dừng lại; đợi một tí
to hold back  ngăn lại, giữ lại, nén lại, kìm lại  giấu, giữ bí mật, giữ riêng (tin tức...)  do dự, ngập ngừng  ( → from) cố ngăn, cố nén

'expamle'>to hold down

  bắt lệ thuộc, bắt phụ thuộc, bắt phục tùng; áp bức  cúi (đầu)  (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) tiếp tục giữ, vẫn giữ, vẫn (ở trong hoàn cảnh nào...)=to hold down and office → vẫn giữ một chức vụ

'expamle'>to hold forth

  đưa ra, đặt ra, nêu ra (một đề nghị...)  nói; hò hét diễn thuyết ((thường) xấu)=to hold forth to the crowd → hò hét diễn thuyết trước đám đông

'expamle'>to hold in

  nói chắc, dám chắc  giam giữ  nén lại, kìm lại, dằn lại

to hold off

  giữ không cho lại gần; giữ cách xa  chậm lại, nán lại

to hold on

  nắm chặt, giữ chặt, bám chặt  giữ máy không cắt (dây nói)

to hold out

  giơ ra, đưa ra  chịu đựng, kiên trì dai dẳng; không nhượng bộ, không đầu hàng (thành bị bao vây...)  (từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (từ lóng) không cho, không từ chối cho (cái gì phải cho)

to hold over

  để chậm lại, đình lại, hoàn lại  ở lại sau khi hết nhiệm kỳ; ở lại thêm nhiệm kỳ

to hold together

  gắn lại với nhau, giữ lại với nhau  gắn bó với nhau, đoàn kết với nhau

to hold up

  đưa lên, giơ lên  đỡ, chống đỡ  vẫn vững, vẫn duy trì  vẫn đứng vững, không ngã (ngựa)  nêu ra, phô ra, đưa ra=to be held up to derision → bị đưa ra làm trò cười  chặn đứng (ô tô...) ăn cướp  làm đình trệ, làm tắc nghẽn (giao thông...)

to hold aloof

  (xem) loof

hold hard


  đứng lại
hold on
  (thông tục) ngừng
to hold one's own  (xem) own

to hold something over somebody

  luôn luôn giơ cái gì đe doạ ai

to hold water

  kín không rò (thùng)

  đứng vững được (lập luận...)