Dạy nấu ăn bằng tiếng anh được sử dụng khá phổ biến trên thế giới, tuy nhiên khi dịch và biên tập lại người học nấu ăn vẫn chưa hiểu rõ ý nghĩa hay cách làm cụ thể của những từ vựng này. Qua quá trình giảng dạy nấu ăn, EZcooking là đối tác biên tập nội dung và xuất bản một số đầu sách dạy nấu ăn hay giành cho gia đình do đó việc hiểu đúng để làm đúng trong quá trình học nấu ăn cần được chú trọng. Show Dưới đây là một số từ vựng (động từ) xuất hiện thường xuyên khi đọc và tìm hiểu các công thức dạy nấu ăn trên mạng, đặc biệt là dạy nấu ăn bằng hình ảnh của nước ngoài. Các bạn học viên, đặc biệt là học viên lớp nghề đầu bếp chuyên nghiệp cần lưu ý trong cách dùng, cách hiểu để bổ sung các kiến thức nấu ăn cho mình: 1. Add: trộn cùng nhau, thường được dùng trong công thức dạy nấu ăn dùng để tẩm ướp gia vị. 2. Bake: nấu trong lò nướng bằng sức nóng, thường gắn với quá trình học làm bánh bởi 80% các loại bánh của nước ngoài thường dùng đến lò nướng. 3. Barbecue (hoặc Barbeque) được hiểu là nấu thức ăn (chủ yếu là thịt) trên vỉ nướng bằng ngọn lửa hoặc than nóng, tại Việt Nam hiện nay các món nướng thường được gọi chung là BBQ 4. Beat: trộn nhanh và đều, thường được dùng cho trứng hoặc là đánh trứng. 5. Boil: làm nóng nước cho đến khi xuất hiện các bong bóng nhỏ hình thành. 6. Break: Tách thành những phần nhỏ hơn bằng lực. 7. Broil: Nấu thịt hoặc rau củ trên giá đỡ với nhiệt độ cực kỳ cao. 8. Carve: Cắt thịt thành miếng. 9. Chop: Cắt thành từng mảnh nhỏ, thường dùng cho rau củ. 10. Combine: Kết hợp hai hoặc nhiều thứ cùng nhau. 11. Cook: Chuẩn bị thức ăn bằng cách sơ chế, để thức ăn không còn là nguyên liệu thô mà biến đổi sang thực phẩm được làm chin. 12. Crush: Tách hoặc làm phẳng bằng một lực mạnh, thường dùng cho tỏi, hành.. 13. Fry: Nấu thức ăn bằng cách cho vào dầu cực nóng, thường dùng để rán trứng. 14. Grate: Chia thành từng mảnh nhỏ bằng cách chà xát trên một bề mặt răng cưa, thường được dùng cho phô mai bào sợi hoặc thái sợi rau củ quả. 15. Grease: phủ áo một lớp dầu hoặc bơ, thường dùng trong cách làm bỏng ngô. 16. Grill: Nấu bằng cách đặt thực phẩm trên vỉ nướng; gần giống với barbecue nhưng không nướng trực tiếp bằng lửa mà sử dụng hơi nóng làm chín thực phẩm. 17. Knead: Nhấn và làm căng bột nhồi, thường dùng cho việc làm bánh. 18. Mix: Trộn hai hay nhiều thứ bằng thìa, que hoặc máy trộn, thường dùng khá phổ biến trong pha chế, tạo các loại hỗn hợp nước chấm theo tỷ lệ hoặc trộn các loại bột. 19. Measure: Đo lường số lượng chính xác. 20. Melt: Khiến thứ gì đó trở thành dạng lỏng bằng cách làm nóng (dùng lò vi sóng rã đông). Ngoài 20 từ vựng dạy nấu ăn thường được dùng phổ biến trên đây, các bạn học viên có thể tìm thêm một số từ tiếng anh chuyên dùng cho nhà bếp để tiện sử dụng trong quá trình học nấu ăn. Nếu bạn đam mê nấu nướng thì việc tích lũy một số từ vựng tiếng Anh về nấu ăn là điều không thể thiếu. Có rất nhiều các chương trình ẩm thực hay sách về nấu ăn hay ho bằng tiếng Anh đấy! Hôm nay hãy cùng Step Up tìm hiểu các từ vựng nấu ăn tiếng Anh mà người bản ngữ hay sử dụng cùng với phương pháp ghi nhớ nhanh nhất nhé!
Từ vựng tiếng anh về nấu ăn Từ vựng tiếng Anh về nấu ăn phần cách thức sơ chế nguyên liệuHọc từ vựng theo chủ đề sẽ giúp bạn tổng hợp được lượng từ nhanh và hiệu quả khi nhắc đến chủ đề đó. Cùng bắt tay vào học cách thức sơ chế nguyên liệu ngay thôi:
Từ vựng tiếng Anh về nấu ăn phần cách thức nấuTrong nấu ăn, có rất nhiều cách sơ chế và cách thức nấu khác nhau dành cho từng loại thực phẩm. “Trộn dầu với bơ, băm hoặc xay nhuyễn, áp chảo, bóc vỏ…” trong tiếng Anh là gì? Cùng Hack Não Từ Vựng khám phá danh sách từ vựng dành cho công thức món ăn bằng tiếng Anh dưới đây để có thể dễ dàng chế biến cũng như hiểu hơn về cách thức nấu nhé. Xem thêm: 500 từ vựng tiếng Anh thông dụng
Xem thêm:
[FREE] Download Ebook Hack Não Phương Pháp – Hướng dẫn cách học tiếng Anh thực dụng, dễ dàng cho người không có năng khiếu và mất gốc. Hơn 205.350 học viên đã áp dụng thành công với lộ trình học thông minh này. TẢI NGAY Từ vựng tiếng Anh về nấu ăn phần dụng cụ nấu nướngBên cạnh việc tìm hiểu cách làm món ăn bằng tiếng Anh, chúng ta cùng khám phá thêm các dụng cụ nấu nướng tiếng Anh qua bộ từ vựng dưới đây nhé.
Tìm hiểu thêm các chủ đề:
Học từ vựng tiếng Anh về nấu ăn qua công thức chế biếnĐể bạn hiểu rõ hơn cũng như ghi nhớ từ vựng một cách hiệu quả, chúng mình sẽ chia sẻ công thức nấu ăn bằng tiếng Anh cơ bản dưới đây. Hãy tìm hiểu và xem qua bài dịch tham khảo để note lại những từ vựng bạn học được qua công thức nấu ăn bằng tiếng Anh này nhé. Học từ vựng tiếng Anh về nấu ăn qua công thứcMột trong những cách ghi nhớ cũng như tạo động lực học từ vựng tiếng anh về nấu ăn hiệu quả nhất: thực hành. Khi bạn sử dụng chính những từ mình học được để đọc hiểu, sử dụng vào một việc nào đó cụ thể, bạn sẽ cảm thấy có “tinh thần” học hơn rất nhiều đấy! Vậy, nếu bạn yêu thích nấu nướng, tại sao chúng ta không bắt đầu học từ vựng về nấu ăn qua các công thức món ăn ngay hôm nay nhỉ? Hãy thực hành với ví dụ bên dưới nhé: Making Tomato Soup for FallJust think about it: During the harvest season, you have access to a myriad of fruits and vegetables that are ready to be picked and put right into your favorite fall soups. Not to mention, there’s really nothing like curling up on your couch with a hot bowl of brothy goodness, whether it includes sweet potatoes, butternut squash, or pumpkins—or maybe all three! INGREDIENTS
INSTRUCTIONS
Từ vựng tiếng anh về nấu ăn Bản dịch: Súp Cà Chua mùa ThuHãy tưởng tượng: Trong mùa thu hoạch, bạn có thể chọn vô số các loại trái cây và rau quả sẵn sàng để cho vào món súp mùa thu yêu thích của bạn. Thực sự không có gì tốt hơn là cuộn tròn trên chiếc ghế dài ưa thích với một bát súp nóng hổi với khoai lang, bí nghệ, bí ngô hay có thể là cả ba! THÀNH PHẦN
HƯỚNG DẪN
Các từ vựng nấu ăn tiếng Anh học được:
Như vậy có thể thấy chỉ với một công thức nấu ăn đơn giản, chúng ta đã có thể học được vô số các từ vựng tiếng Anh về nấu ăn (a myriad of words..) phải không nào? Hãy ghi chú những công thức ưu thích của mình vào sổ tay nấu ăn. Bạn có thể dùng các từ vựng bên trên để ghi lại công thức sáng tạo của mình, hoặc tham khảo thêm nhiều công thức tương tự tại: https://pinchofyum.com/. Note: Tăng tốc ghi nhớ từ vựng đến 50 từ một ngày với sách Hack não 1500 từ vựng tiếng Anh. Với phương pháp học cùng âm thanh tương tự và chuyện chêm, cuốn sách giúp hàng ngàn người học “phá đảo” thế giới từ vựng theo một cách hoàn toàn mới Xem thêm bộ đôi Sách Hack Não 1500 và App Hack Não PRO với phương pháp phát huy năng lực não bộ cùng mọi giác quan, giúp bạn tự học tại nhà nhanh hơn 50% so với phương pháp thông thường. TÌM HIỂU NGAY Như vậy, trên đây chúng ta đã cùng tìm hiểu về các từ vựng tiếng Anh về nấu ăn tiếng Anh và phương pháp học từ vựng hiệu quả mà cực kỳ thiết thực! Hãy thực hành luôn với món Xúp mùa Thu nhé. Tham khảo thêm nhiều bài viết phương pháp học từ vựng tiếng anh hiệu quảtrên Hacknaotuvung của chúng mình nhé. Chúng bạn thành công! Các từ tìm kiếm liên quan tới tiếng Anh về nấu ăn: nấu ăn tiếng Anh là gì? sơ chế tiếng Anh là gì? công thức nấu ăn tiếng Anh từ vựng tiếng Anh về nấu ăn nguyên liệu trong tiếng Anh nấu ăn trong tiếng Anh nhặt rau tiếng Anh là gì? xay nhuyễn tiếng Anh là gì? |