Hướng dẫn cài biến tần v&t năm 2024

Hướng dẫn cài đặt biến tần Yaskawa V1000 tiếng Việt

STT Nhóm Thông số Chức năng Mô tả Mặc định 1 A1 A1-01 Mức truy cập thông số 0 : chỉ cho phép giám sát 2 2 : cho phép truy suất A1-02 Chọn chế độ điều khiển 0: chế độ V/f cho động cơ thường 0 2: chế độ vector vòng hở ( OLV) 3: chế độ vector vòng kín ( CLV ) 5: chế độ OLV động cơ đồng bộ 7: chế độ CLV động cơ đồng bộ A1-03 Cài đặt về mặc định 0: không sử dụng 0 2220: cài về chế độ 2 dây 3330: cài về chế độ 3 dây 2 B1 B1-01 Cài đặt tham chiếu tần số 0: tham chiếu từ Panel 1 1: tham chiếu từ terminal 2: tham chiếu từ mạng truyền thông 3: tham chiếu từ biến trở (option) 4: tham chiếu theo xung ngõ vào B1-02 Cài đặt lệnh hoạt động 0: tham chiếu từ Panel 1 1: tham chiếu từ terminal 2: tham chiếu từ mạng truyền thông B1-03 Chọn chế độ dừng 0: dừng theo thời gian cài đặt 0 1: dừng tự do B1-04 Chế độ chạy ngược 0: cho phép chạy ngược 0 1: không cho phép chạy ngược B1-14 Đảo pha đầu ra 0: không đảo pha 0 1: đảo pha đầu ra 3 C1 C1-01 Thời gian tăng tốc 1 1 ~ 6000 s 30.0 s C1-02 Thời gian giảm tốc 1 C1-03 Thời gian tăng tốc 2 C1-04 Thời gian giảm tốc 2 4 C6 C6-02 Cài đặt tần số sóng mang 1: 2 Khz 2: 5 Khz 3: 8 Khz 4: 10 Khz 5: 12.5 Khz 6: 15 Khz 7: Swing PWM1 8: Swing PWM2 9: Swing PWM3 5 D1 D1-01 ~ Giá trị 8 cấp tốc độ 0 ~ 400 Hz … D1-8 D1-17 Tần số chạy jog 0 ~ 400 Hz 6 Hz 6 D2 D2-01 Giới hạn trên của tần số tham chiếu 0 ~ 110% 100.00% D2-02 Giới hạn dưới của tần số tham chiếu 0 ~ 110% 0.00% 7 E2 E2-01 Dòng điện định mức motor E2-02 Độ trượt định mức motor E2-03 Dòng điện không tải motor E2-04 Số cực motor E2-11 Công suất motor 8 H1 H1-01 ~ Cài đặt chức năng ngõ vào S1 ~ S8 1 ~ 9F Tham khảo manual … H1-08 9 H2 H2-01 ~ H2-03 Cài đặt chức năng cho ngõ ra relay (M1-M2, M3-M4, M5-M6) 0 ~ 192 Tham khảo manual 10 H3 H3-01 Chọn mức tín hiệu ngõ vào analog A1 0: 0 – 10V 0 1: -10V – 10V H3-02 Chọn chức năng cho ngõ A1 0 ~ 31 Tham khảo manual H3-05 Chọn mức tín hiệu ngõ vào analog A3 0: 0 – 10V 0 1: -10V – 10V H3-06 Chọn chức năng cho ngõ A3 0 ~ 31 Tham khảo manual H3-09 Chọn mức tín hiệu ngõ vào analog A2 0: 0 – 10V 2 1: -10V – 10V 2: 4 ~ 20 mA 3: 0 ~ 20 mA H3-10 Chọn chức năng cho ngõ A2 0 ~ 31 Tham khảo manual 12 L8-02 Mức cảnh báo nhiệt độ 50 ~ 150 0C L8-05 Bảo vệ mất pha đầu vào 0: Không cho phép 1 1: cho phép L8-07 Bảo vệ mất pha ngõ ra 0: Không cho phép 1 1: cho phép L8-09 Bảo vệ chạm đất ngõ ra 0: Không cho phép 1 1: cho phép L8-12 Cài đặt nhiệt độ môi trường -10 ~ 50 độ 30 độ

Khắc phục lỗi biến tần Yaskawa V1000 tiếng Việt

STT Lỗi Mô tả Nguyên nhân Khắc phục 1 oC Lỗi quá dòng Tải quá nặng Giảm bớt tải Thời gian tăng, giảm tốc quá ngắn Tăng C1-01, C1-02 Cách điện dây quấn motor Kiểm tra lại motor Cáp bị ngắn mạch Kiểm tra lại cáp Contactor sau biến tần bị on/off Không On/Off contactor khi biến tần đang Run 2 oH1 Lỗi quá nhiệt Nhiệt độ xung quanh quá nóng Kiểm tra chỗ lắp đặt Tải quá nặng Kiểm tra lại tải 3 oL1 Lỗi quá tải motor motor bị quá tải Giảm bớt tải Thời gian tăng, giảm tốc quá ngắn Tăng C1-01, C1-02 4 oL2 Lỗi quá tải biến tần Tải quá nặng Giảm bớt tải Công suất biến tần quá nhỏ Thay thế biến tần lớn hơn Thời gian tăng, giảm tốc quá ngắn Tăng C1-01, C1-02 5 oL3 Quá moment Quá moment Kiểm tra thông số L6-02, L6-03 6 oPr Lỗi kết nối màn hình Màn hình chưa kết nối Kiểm tra cáp kết nối 7 oV Quá áp Thời gian giảm tốc quá ngắn Tăng C1-02 Tải hãm quá mức Giảm bớt moment hãm Sử dụng option hãm Xung điện áp tại ngõ vào Lắp bộ DC reactor Điện áp ngõ vào quá cao Đo điện áp ngõ vào 8 PF Mất pha đầu vào Ngõ vào bị mất pha (L8-05=1) Kiểm tra áp đầu vào 9 RH Quá nhiệt điện trở hãm Thời gian giảm tốc quá ngắn Tăng C1-01 ~ C1-04 Thay thế option hãm lớn hơn Giảm tải 10 Uv1 Thấp áp Bus DC Mất pha đầu vào Kiểm tra dây input 11 EF Lỗi For/Rev Đấu nối Kiểm tra lại chế độ 12 EF1 – EF5 Lỗi S1 – S5 Lỗi kết nối bên ngòai tại S1 – S5 Kiểm tra dây tại S1 – S5

Industrial AC Drives

  • Yaskawa A1000
  • Yaskawa E1000
  • Yaskawa GA700
  • Yaskawa V1000
  • Yaskawa J1000

HVAC Drives

  • Yaskawa E1000

Machine Controllers

Sigma-7 Servo Products

Sigma-5 Servo Products

Motoman Robot

MV Drive

Yaskawa, Yaskawa A1000, Yaskawa GA700, Yaskawa E1000, Yaskawa V1000, Yaskawa J1000

Đăng nhập

TÀI LIỆU HƯỚNG DẪN CÀI ĐẶT BIẾN TẦN YASKAWA V1000 TIẾNG VIỆT

Các thông số cài đặt cơ bản của biến tần Yaskawa V1000 tiếng việt ,Mọi người xem bảng bên dưới nhé.

Cần tài liệu chuyên sâu hơn vui lòng gọi 0938 416 567 – Mr Bụi để được hỗ trợ nhé !

THÔNG SỐ CƠ BẢN BIẾN TẦN YASKAWA V1000STTNhómThông sốChức năngMô tảMặc định1A1A1-00Chọn ngôn ngữ0: English01: Japanese2 : German3 : French4 : ItalianA1-01Mức truy cập thông số0 : chỉ cho phép giám sát22 : các thông sốđược đọc và cài đặtA1-02Lựa chọn phương pháp điều khiển0 : điều khiển V/f không có PG22 : điều khiển vector vòng hở5 : điều khiển vector vòng hở cho motor PMA1-03Cài đặt về mặc định0: không sử dụng01110: cài về các điều kiện đã thiết lập ở O2-032220: cài về chế độ mặc định 2 dây3330: cài về chế độ mặc định 3 dây5550: Reset lỗi OPE042B1B1-01Cài đặt tham chiếu0: tham chiếu trên trong biến tần11: tham chiếu từ biến trở ngoài2: tham chiếu từ mạng truyền thông3: tham chiếu từ card mở rộng4: tham chiếu từ xung ngõ vàoB1-02Cài đặt lệnh hoạt động0: Run/Stop trên biến tần11: Run/Stop từ nút nhấn ngoài2: tham chiếu từ mạng truyền thông3: tham chiếu từ card mở rộngB1-03Chọn chế độ dừng0: dừng theo thời gian cài đặt01: dừng tự do2: Thắng DCB1-04Chế độ chạy ngược0: cho phép chạy ngược01: không cho phép chạy ngượcB1-14Đảo pha đầu ra0: không đảo pha01: đảo pha đầu raB3-01Tự động dò tìm tốc độ0: Không cho phép01: Cho phépB3-24Dò tìm theo chế độ0: Theo dòng điện01: Theo tốc độ3C1C1-01Thời gian tăng tốc 11 ~ 6000 s10.0 sC1-02Thời gian giảm tốc 1C1-03Thời gian tăng tốc 21 ~ 6000 s10sC1-04Thời gian giảm tốc 24C6C6-01Chọn chế độ tải0: tải nặng ( heavy duty )01: tải nhẹ ( nomal duty )C6-02Cài đặt tần số sóng mang1: 2 KhzNên chọn tần số nhỏ nhất2: 5 Khz3: 8 Khz4: 10 Khz5: 12.5 Khz6: 15 Khz7: Swing PWM18: Swing PWM29: Swing PWM35D1D1-01 ~Giá trị 16 cấp tốc độ0 ~ 400 Hz… D1-16D1-17Tần số chạy nhấp0 ~ 400 Hz6 Hz6D2D2-01Giới hạn trên của tần số tham chiếu0 ~ 110%100.00%D2-02Giới hạn dưới của tần số tham chiếu0 ~ 110%0.00%7E1E1-01Nhập giá trị điện áp đầu vàoE1-04Giới hạn tần số ngõ ra lớn nhấtE1-06Tần số cơ bảnE1-09Tần số ngõ ra nhỏ nhất8E2E2-01Dòng điện định mức của motorE2-02Độ trượt định mức motorE2-04Số cực của motor2 ~ 484E2-11Công suất định mức motor9H1H1-01 ~Cài đặt chức năng ngõ vào S1 ~ S70 ~ 9FTham khảo manual… H1-0710H2H2-01Cài đặt chân đa chức năng006: Drive ReadyH2-02Cài đặt ngõ ra P1 ( open collector )0 ~ 192H2-03Cài đặt cho ngõ ra P2 ( open collector )1 ~ 19211H3H3-01Chọn mức tín hiệu ngõ vào analog A10: 0 – 10V (0 ~ 100% )01: 0 – 10V (-100% ~ 100%)H3-02Chọn chức năng ngõ vào analog A10 ~ 410H3-09Chọn mức tín hiệu cho ngõ vào A20: 0 – 10V (0 ~ 100% )21: 0 – 10V (-100% ~ 100%)2: 4 ~ 20mA3: 0 ~ 20mAH3-10Chọn chức năng ngõ vào analog A20 ~ 41012L1L1-01Cài đặt chức năng bảo vệ quá tải cho motor0 : tắt chức năng bảo vệ quá tải1: bảo vệ quá tải đối với động cơ thường2: bảo vệ ở dải tốc độ 1: 103: Bảo vệ ở dải tốc độ 1: 100 ( vector control13L2L2-01Chế độ mất nguồn tạm thời0 : Không cho phép02: cho phép đến khi nào CPU còn điện14L8L8-05Bảo vệ mất pha đầu vào0: Tắt bảo vệ mất pha đầu vào1: bật bảo vệ mất pha đầu vàoL8-07Bảo vệ mất pha đầu ra0: Tắt bảo vệ mất pha đầu ra1: bật bảo vệ mất pha đầu raL8-09Bảo vệ chạm đất0: Tắt bảo vệ chạm đất1: bật bảo vệ mất chạm đất15U1U1-01Giám sát tần số đang tham chiếuTruy cập trong mode MonitorU1-02Giám sát tần số đang chạyTruy cập trong mode MonitorU1-03Giám sát dòng điện đang chạyTruy cập trong mode Monitor16U3U3-01 ~ U3-10Lịch sử 10 lỗi xảy ra gần nhấtTruy cập trong mode Monitor

Mọi yêu cầu hỗ trợ kỹ thuật & báo giá vui lòng gọi:

NGUYỄN VĂN TRÚC BỤI (Mr) Tp. Kinh doanh Mobile: 0909 629558 – 0938 416 567 Skype: nguyenvantrucbui Email: [email protected] Gmail: [email protected]