In order of nghĩa là gì

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)

Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.

  • In order of nghĩa là gì

    Cho mình hỏi "mây bay nóc rừng" có ý nghĩa như thế nào vậy? Ai hiểu thì giải thích giúp mình câu "có giấc mơ như mây bay nóc rừng" với. Mình cảm ơn

    Chi tiết

  • In order of nghĩa là gì

    Why are you rolling on me
    with that jamoke, ai hiểu nghĩa câu này không ạ?

    Chi tiết

  • In order of nghĩa là gì

    A match came through
    on the partial print. câu này em không hiểu ạ? Bản in một phần là gì vậy ạ?

    Chi tiết

  • In order of nghĩa là gì

    Cho mình hỏi chút,
    "Consequently, blockchain transactions are irreversible in that, once they are recorded, the data in any given block cannot be altered retroactively without altering all subsequent blocks."
    "in that" trong câu này hiểu như nào nhỉ?

    Chi tiết

  • In order of nghĩa là gì

    Em có hai câu này hơi khó hiểu ạ. I just need to stop going back và i keep going back. Hai câu này có nghĩa gì ạ

    Chi tiết

  • In order of nghĩa là gì

    this poem of a person and me are now a family. Câu này khó hiểu quá ạ

    Chi tiết

Bản dịch

Your order is being processed, and we expect to have the order ready for shipment before…

expand_more Chúng tôi dự tính đơn hàng sẽ sẵn sàng để được chuyển tới ông bà trước...

We regret to inform you that this order will not be ready for dispatch tomorrow.

Chúng tôi rất tiếc phải thông báo rằng đơn hàng sẽ không được chuẩn bị kịp để giao vào ngày mai.

I would like to work for you, in order to

Tôi muốn được làm việc tại công ty của ông/bà để...

Ví dụ về cách dùng

We are sorry to inform you that we have already placed the order elsewhere.

Chúng tôi rất tiếc phải thông báo rằng chúng tôi đã đặt hàng của công ty khác.

We are sorry to inform you that we have to place our order elsewhere.

Chúng tôi rất tiếc phải thông báo rằng chúng tôi sẽ phải đặt hàng của công ty khác.

We have just received your fax and can confirm the order as stated.

Chúng tôi đã nhận được fax của ông/bà và xin xác nhận đơn hàng như trong fax.

We regret to inform you that this order will not be ready for dispatch tomorrow.

Chúng tôi rất tiếc phải thông báo rằng đơn hàng sẽ không được chuẩn bị kịp để giao vào ngày mai.

We are placing this trial order on the condition that the delivery is made before…

Chúng tôi xin đặt hàng với điều kiện hàng phải được giao trước...

We place this trial order on the condition that the delivery has to be made before…

Chúng tôi xin đặt hàng với điều kiện hàng phải được giao trước...

We have a steady demand for…, and so would like to order

Với nhu cầu thường xuyên sử dụng..., chúng tôi muốn tiến hành đặt...

Would you be able to accept and order for…at a price of…per...?

Mong Quý công ty có thể xem xét đơn đặt... với giá... một...

Your order is being processed, and we expect to have the order ready for shipment before…

Đơn hàng của ông/bà đang được xử lý. Chúng tôi dự tính đơn hàng sẽ sẵn sàng để được chuyển tới ông bà trước...

We see no other alternative but to cancel our order for…

Chúng tôi không còn lựa chọn nào khác ngoài việc hủy đơn đặt...

We are pleased to place an order with your company for ...

Chúng tôi muốn được đặt sản phẩm... của Quý công ty.

Would it be possible to reduce our order from...to…

Liệu chúng tôi có thể giảm số lượng hàng từ... xuống còn...

Would it be possible to increase our order from…to…

Liệu chúng tôi có thể tăng số lượng hàng từ... lên...

Your order will be processed as quickly as possible.

Đơn hàng của ông/bà sẽ được xử lý sớm nhất có thể.

Enclosed you will find our order.

Ông/bà có thể tìm thấy đơn đặt hàng của chúng tôi đính kèm tại đây.

Enclosed is our firm order for…

Đính kèm trong thư này là đơn đặt hàng của công ty chúng tôi cho...

This is to confirm our verbal order dated…

Chúng tôi xin xác nhận đơn đặt hàng bằng lời nói hôm...

Unfortunately these articles are no longer available/are out of stock, so we will have to cancel your order.

Rất tiếc rằng những mặt hàng này giờ không còn nữa/đang hết hàng, vì vậy chúng tôi phải hủy đơn hàng của quý khách.

Unfortunately your conditions are not competitive enough for the order to be viable.

Rất tiếc phải thông báo rằng chúng tôi không thể chấp nhận đơn hàng do điều kiện bên ông/bà đưa ra chưa đáp ứng được yêu cầu của chúng tôi.

I would like to work for you, in order to…

Tôi muốn được làm việc tại công ty của ông/bà để...

Ví dụ về đơn ngữ

She is diagnosed with iron deficiency and decides to add insects to her vegetarian diet in order to combat it.

Time did not permit to make a slight detour in order to pick up another member of the team, and he, consequently, was left behind.

He reluctantly shows up in order to fulfill his graduation requirements.

In order to render this statistic, the prisoners will receive counseling, risk assessment, housing assistance, drug treatment and so on.

The grille in most production vehicles is built generally to have as much air flowing into the engine in order to keep it from overheating.

Hơn

  • A
  • B
  • C
  • D
  • E
  • F
  • G
  • H
  • I
  • J
  • K
  • L
  • M
  • N
  • O
  • P
  • Q
  • R
  • S
  • T
  • U
  • V
  • W
  • X
  • Y
  • Z
  • 0-9