Nghĩa đen:Một từ bẩn thỉu (dirty word) Show Nghĩa rộng:Nếu điều gì đó được coi là một “dirty word”, người ta tin rằng đó là điều tồi tệ thậm chí cả khi họ không biết hoặc không suy nghĩ nhiều về điều đó (if something is a dirty word, people believe it is a bad thing even if they do not know or think much about it). Điều không làm người khác thích thú (something unpleasant) Tiếng Việt có cách nói tương tự:Chỉ là thứ tồi tệ, chỉ là điều tồi tệ, chỉ là cái vớ vẩn, chỉ là cái oẳn tà roằn (mượn từ của nhà văn Nguyễn Công Hoan) Ví dụ:“Liberal” has somehow become a dirty word in America. “Tự do” hình như đã trở thành thứ vớ vẩn ở Mỹ. The the root of the company’s problem was the misplaced belief, that good products sell themselves. Marketing is a dirty word with them. Gốc rễ vấn đề của công ty nằm ở chỗ họ có niềm tin sai lệch rằng cứ sản phẩm tốt là bán tốt (hữu xạ tự nhiên hương). Đối với họ thì marketing là thứ vớ vẩn. Since Tom broke off his engagement, his name is a dirty word in the village. Kể từ khi Tom hủy hôn, cái tên anh ta trở thành thứ bị căm ghét trong làng. Cách dùng:Vì từ gốc của thành là “dirty word”, thông thường người ta cũng dùng một từ nào đó để làm cặp ghép với nó. Ví dụ: “Liberal” has somehow become a dirty word in America. Cách dùng này logic hơn và cũng phổ biến hơn. Nhưng cũng có thể là một cụm từ: Ví dụ: To most of the men in that village, doing housework is a dirty word. Đối với hầu hết đàn ông ở ngôi làng đó, làm việc nhà là điều gì đó bẩn thỉu. Cách dùng này có vẻ hơi gượng ép. Dĩ nhiên, nếu dùng với nghĩa đen “từ ngữ bẩn thỉu” thì có thể dùng dạng số nhiều “dirty words“, nhưng nếu dùng như một thành ngữ thì không có dạng số nhiều: dirty words LUYỆN PHÁT ÂM:Trong phần này, các bạn sẽ luyện phát âm theo các câu mẫu. Phương pháp luyện tập:
LƯU Ý:
NGHE MẪU - NÓI THEO - GHI - SO SÁNH
dirty word “Liberal” has somehow become a dirty word in America. To most of the men in that village, doing housework is a dirty word. BẮT ĐẦU GHI ÂM:Gợi ý các bước luyện phát âm:
THỬ XEM BẠN CÓ NHỚ CÁC THÀNH NGỮ NÀY KHÔNG:
Idioms to use:
Number of questions: 7 Time limit: No Earned points: Yes (if you’re logged in). You will earn 8 points to your balance if you PASS the quiz (answering at least 80% of the questions correctly). You will earn another 2 points if you COMPLETE the quiz (answering 100% questions correctly). Have fun!
You have already completed the quiz before. Hence you can not start it again.
You must sign in or sign up to start the quiz.
You must first complete the following:
Quiz complete. Results are being recorded.
0 of 7 questions answered correctly Time has elapsed You have reached 0 of 0 point(s), (0) Earned Point(s): 0 of 0, (0)
CÓ THỂ BẠN CŨNG QUAN TÂM:Tìm hiểu ý nghĩa và cách dùng các thành ngữ: DOWN TO EARTH. Bài tập thực hành ngay. English idioms and how to use them in real life ... Tìm hiểu ý nghĩa và cách dùng các thành ngữ: TAKE THE WIND OUT OF SOMEONE'S SAILS. Bài tập thực hành ngay. English idioms and how to use them in real life ... Tìm hiểu ý nghĩa và cách dùng các thành ngữ: GET HOLD OF SOMEONE. Bài tập thực hành ngay. English idioms and how to use them in real life ... HAVE A BLAST nghĩa là gì? Câu trả lời có trong bài này. Có ví dụ và giải thích chi tiết, có hướng dẫn sử dụng, luyện phát âm, bài tập ... Tìm hiểu ý nghĩa và cách dùng các thành ngữ: LEAVE SOMEONE COLD. Bài tập thực hành ngay. English idioms and how to use them in real life ... Tìm hiểu ý nghĩa và cách dùng các thành ngữ: IN THE BLACK. Bài tập thực hành ngay. English idioms and how to use them in real life ... |