Lực cần thiết để cung cấp cho một ô-tô khối lượng 600 kg một gia tốc 2,5 m/s2 là bao nhiêu?

VLĐC1 – Tổng hợp công thức giải trắc nghiệmĐội SVTN Viện SPKTCÔNG THỨC GIẢI NHANH VẬT LÝ ĐẠI CƯƠNG I(Tham khảo từ Bộ đề của thầy Đức)Câu 1: Một cột đồng chất có chiều cao h=8m, đang ở vị trí thẳng đứng (chân cột tì lên mặt đất) thì bị đổ xuống.Gia tốc trọng trường 9,8m/s2. Vận tốc dài của đỉnh cột khi nó chạm đất bằng giá trị nào dưới đâyA.16,836m/sB. 14,836m/sC. 15,336m/sD. 14,336m/sℎ12Hướng dẫn: 𝑚𝑔 2 = 2 𝐼𝜔 → 𝒗 = √𝟑𝒈𝒉 → 𝐶Câu 2: Ở thời điểm ban đầu một chất điểm có khối lượng m=1 kg có vận tốc v0=20m/s. Chất điểm chịu lựccản Fe=-rv (biết r=ln2, v là vận tốc chất điểm). Sau 2,2s vận tốc của chất điểm là:A.4,353 m/sB. 3,953m/sC. 5,553 m/sD. 3,553 m/sHướng dẫn:𝑑𝑣𝑑𝑣 𝑑𝑣𝑟𝐹 = 𝑚𝑎 = 𝑚𝑣 ′ = 𝑚→ −𝑟𝑣 = 𝑚→= − 𝑑𝑡𝑑𝑡𝑑𝑡𝑣𝑚𝑣 𝑑𝑣Tích phân: ∫𝑣0𝑣𝑡𝑟= ∫0 − 𝑚 𝑑𝑡 → 𝑙𝑛𝑣𝑣0𝑟𝒓= − 𝑚 𝑡 → 𝒗 = 𝒗 𝟎 𝒆− 𝒎 𝒕 → 𝐴Câu 3: Một chát điểm dao động điều hòa với chu kì To=2s, pha ban đầu 𝜑 = 𝜋/3. Năng lượng toàn phầnW=2,6.10-5J và lực tác dụng lên chất điểm lúc lớn nhất F0=2.10-3N. Phương trình dao động nào sau đây là đúngchất điểm trên:𝜋2𝜋A. 2,9.sin(2𝜋𝑡 + 3)𝑐𝑚B. 27.sin(𝜋𝑡 + 3 )𝑐𝑚𝜋𝜋C. 2,6.cos(𝜋𝑡 + 3)𝑐𝑚D. 2,8.cos(2𝜋𝑡 + 3)𝑐𝑚Hướng dẫn:𝐹0 = 𝑚𝑎𝑚𝑎𝑥 = 𝑚𝜔2 𝐴𝑊 = 𝑊đ𝑚𝑎𝑥 =11𝟐𝑾2𝑚𝑣𝑚𝑎𝑥= 𝑚𝜔2 𝐴2 → 𝑨 == 0,026 𝑚 → 𝐶22𝑭𝟎Câu 4: Một chất điểm chuyển động có phương trình:𝑥 = 𝑎𝑠𝑖𝑛𝜔𝑡 và 𝑦 = 𝑏𝑐𝑜𝑠𝜔𝑡Cho a=b=30cm và 𝜔 = 10𝜋𝑟𝑎𝑑/𝑠 Gia tốc chuyển động của chất điểm có giá trị bằng:A. 296.1m/s2B. 301,1 m/s2C. 281,1 m/s2D. 281,1 m/s2Hướng dẫn:𝑥2𝑦2Phương trình quỹ đạo: 𝑎2 + 2 = 1 → 𝑥2 + 𝑦2 = 𝑅2 (𝑅 = 𝑎 = 𝑏) → quĩ đạo tròn cmnr → khả năng cao là𝑏phải tìm gia tốc tiếp tuyến với gia tốc pháp tuyến roài.𝑣𝑥 = 𝑎𝜔𝑐𝑜𝑠𝜔𝑡 = 𝑅𝜔𝑐𝑜𝑠𝜔𝑡𝑣𝑦 = −𝑏𝜔𝑠𝑖𝑛 𝜔𝑡 = −𝑅𝜔𝑠𝑖𝑛 𝜔𝑡➔ Vận tốc 𝑣 = 𝑅𝜔 → thấy v chả phụ thuộc gì vào t → không chuyển động tròn đều thì đốt trường luôn𝑑𝑣→ gia tốc tiếp tuyến bằng 0 vì 𝑎𝑡𝑡 = 𝑑𝑡 = 𝑣 ′ = 0Như vậy gia tốc chính là gia tốc pháp tuyến chứ còn là cái beep gì nữa.𝒂 = 𝝎𝟐 𝑹 → 𝐴The measure of life is not its duration, but its donation…VLĐC1 – Tổng hợp công thức giải trắc nghiệmĐội SVTN Viện SPKTCâu 5: Khối lượng của 1kmol chất khí là 𝜇 = 30 𝑘𝑔/𝑘𝑚𝑜𝑙 và hệ số Poat-xông của chất khí là 𝛾 = 1,4. Nhiệtdung riêng đẳng áp của khí bằng (cho hằng số khí R=8,31.103J/kmol.K):A. 995,5 J/(kg.K)B. 982,5 J/(kg.K)C. 930,5 J/(kg.K)D. 969,5 J/(kg.K)Hướng dẫn:Chú ý nhiệt dung mol đẳng áp và đẳng tích ký hiệu là Cp và Cv𝐶𝑝𝛾=𝐶𝑣𝐶𝑝 − 𝐶𝑣 = 𝑅 → 𝐶𝑣 = 𝐶𝑝 − 𝑅𝛾=𝐶𝑝𝛾𝑅→ 𝐶𝑝 =𝐶𝑝 − 𝑅𝛾−1Nhiệt dung riêng (kg) đẳng áp:𝐽1,4.8,31. 103 ()𝑪𝒑𝜸𝑹𝐽𝑘𝑚𝑜𝑙𝐾𝒄𝒑 ==== 969,5()𝑘𝑔µµ(𝜸 − 𝟏)𝑘𝑔𝐾30()(1,4 − 1)𝑘𝑚𝑜𝑙Câu 6: Một động cơ nhiệt hoạt động theo chu trình Carnot thuận nghịch giữa 2 nguồn điện có nhiệt độ 400Kvà 100K. Nếu nó nhận 1 lượng nhiệt 6kJ của nguồn nóng trong mỗi chu trình thì công mà nó sinh ra trong mỗichu trình là:A. 4,5kJB. 2,5kJC. 1,5kJD. 6,5kJHướng dẫn:- Đối với bài Carnot thì cứ cho nhiệt độ T1 và T2 là kiểu éo gì cũng tính ngay ra hiệu suất trước đi đã:𝑻𝟐 𝑨′𝑻𝟐𝜼=𝟏−=→ 𝑨′ = 𝑸𝟏 (𝟏 − )𝑻𝟏 𝑸𝟏𝑻𝟏Câu 7: Một ống thủy tinh nhỏ khối lượng M=120g bên trong có vài giọt êteđược đậy bằng 1 nút cố định có khối lượng m=10g. Ống thủy tinh được treo ởđầu một sợi dây không giãn, khối lượng không đáng kể, chiều dài l=60cm(hình vẽ). Khi hơ nóng ống thủy tinh ở vị trí thấp nhất, ête bốc hơi và nút bậtra. Để ống có thể quay được cả vòng xung quanh điểm treo O, vận tốc bật bénhất của nút là: (Cho g=10/s2)A.69,127 m/sB. 64.027 m/sC.70,827 m/sD.65,727 m/sHướng dẫn: Tại ví trí A, rõ ràng là vận tốc tại đây phải đủ lớn để dây căngđét → 𝑇 ≥ 0𝑣𝐴2𝑣𝐴2𝑃+𝑇 =𝑚→ 𝑇 = 𝑚 − 𝑚𝑔 ≥ 0 → 𝑣𝐴 ≥ √𝑔𝑙𝑙𝑙AOmM➔ vận tốc nhỏ nhất tại A để ống quay tròn: 𝑣𝐴𝑚𝑖𝑛 = √𝑔𝑙Giờ đến quả xác định xem ông vận tốc V tối thiểu là bao nhiêu để đạt đỉnh → bảo toàn cơ năng mà phang thôi(chú ý mốc thế năng ở ass nhé)11𝑀𝑉 2 = 2 𝑀𝑣𝐵2 + 𝑀𝑔2𝑙 → 𝑉 2 = 𝑣𝐵2 + 4𝑔𝑙→ 𝑉𝑚𝑖𝑛 = √5𝑔𝑙2𝑴𝑽Bảo toàn động lượng: 𝑚𝑣𝑚𝑖𝑛 = 𝑀𝑉𝑚𝑖𝑛 → 𝒗𝒎𝒊𝒏 = 𝒎𝒎𝒊𝒏 =P/S: Tóm lại thì cứ nhớ ete thì: To trên bé cắn 5 ghẹ luộc𝑴√𝟓𝒈𝒍𝒎The measure of life is not its duration, but its donation…VLĐC1 – Tổng hợp công thức giải trắc nghiệmĐội SVTN Viện SPKTCâu 8: Một khối khí Hidro bị nén đến thể tích bằng 1/2 lúc đầu khi nhiệt độ không đổi. Nếu vận tốc trung bìnhcủa phân tử hidro lúc đầu là V thì vận tốc trung bình sau khi nén làA.2VB. 4VC. VD.V/2Hướng dẫn:𝟖𝒌𝑻- Công thức tính vận tốc trung bình của phân tử khí là: 𝒗 = √ 𝒎𝝅 → chỉ thấy phụ thuộc vào nhiệt độ mà nhiệtđộ bài này có thay đổi éo đâu → CCâu 9: Một mol khí hidro nguyên tử được nung nóng đẳng áp, thể tích gấp 8 lần. Entropy của nó biến thiênmột lượng bằng (cho hằng số khí R=8,31 J/mol.K)A.43,2 J/KB. 43,7 J/KC.44,2 J/KD.44,7 J/KHướng dẫn:𝑑𝑄- Độ biến thiên của entropy là: 𝑑𝑆 = 𝑇𝑖+2- Quá trình đẳng áp nhé: 𝛿𝑄 = 𝑛𝐶𝑝 𝑑𝑇 = 𝑛 2 𝑅𝑑𝑇- Thay vào và lấy tích phân từ trạng thái 1 ứng với T1 đến trạng thái 2 ứng với T2𝑻𝟐𝒊 + 𝟐 𝒅𝑻𝒊+𝟐𝑻𝟐∆𝑺 = ∫ 𝒏𝑹=𝒏𝑹𝒍𝒏𝟐𝑻𝟐𝑻𝟏𝑻𝟏- Chú ý là vì nhiệt độ ta chả biết trong khi biết mỗi sự thay đổi thể tích → vấn đềnày thì quá đơn cmn giản nếu chúng ta chú ý đến điều kiện đẳng áp𝑇2 𝑉2=𝑇1 𝑉1Như vậy ta có: (khí hidro nguyên tử → đơn nguyên nên i = 3) → đoạn này cẩn thận không lại bị ăn trap đấynhé. Đa phần cứ nghĩ đến khí hidro là H2 (ứng với 𝑖 = 5) chứ không để ý là khí hidro nguyên tử𝒊+𝟐𝑽𝟐3+2𝐽∆𝑺 = 𝒏𝑹𝒍𝒏= 1.. 8,31. 𝑙𝑛8 = 43,2 → 𝐴𝟐𝑽𝟏2𝐾Câu 10: Một trụ đặc, đồng chất có khối lượng 𝑀 = 100 𝑘𝑔, bán kính 𝑅 = 0,5 𝑚 đang quay xung quanh trụccủa nó. Tác dụng lên trụ một lực hãm 𝐹 = 257,3 𝑁 tiếp tuyến với mặt trụ và vuông góc với trục quay. Sauthời gian 𝛥𝑡 = 2,6 𝑠, trụ dừng lại. vận tốc góc của trụ lúc bắt đầu lực hãm là:A. 25,966 rad/sB. 26,759 rad/sC. 0,167 rad/sD. 0,626 rad/sHướng dẫn:𝑀𝐹𝑅2𝐹- Gia tốc góc: 𝛽 = 𝐼 = 𝑀𝑅2 /2 = 𝑀𝑅2𝐹2𝐹2.257,3- Phương trình vận tốc góc: 𝜔 = 𝜔0 − 𝑀𝑅 𝑡 → 𝜔0 = 𝜔 + 𝑀𝑅 𝑡 = 0 + 100.0,5 2,6 = 26,759P/S:-𝑟𝑎𝑑𝑠→𝐵Chú ý công thức tính moment quán tính của khối trụ đặc.𝟐𝑭∆𝒕Công thức tính nhanh bài này (nếu nhớ dạng): 𝝎𝟎 = 𝑴𝑹Câu 11: Một quả cầu đồng chất khối lượng m1 đặt cách đầu một thanh đồng chất một đoạn bằng a trên phươngkéo dài của thanh. Thanh có chiều dài l, khối lượng m2. Lực hút của thanh lên quả cầu là:𝑚1 𝑚2𝑚1 𝑚2𝑚1 𝑚2𝑚1 𝑚2A: GB: G 𝑎(𝑎−𝑙C:GD:G2)𝑎𝑎(𝑎+𝑙)Hướng dẫn:dxaxThe measure of life is not its duration, but its donation…𝑎𝑙VLĐC1 – Tổng hợp công thức giải trắc nghiệmĐội SVTN Viện SPKT- Bài này kiểu gì cũng phải phang tích phân rồi → dạng thanh thì kiểu gì cũng phải vi phân thanh thành các dxcó khối lượng dm → tìm mối liên hệ giữa dx và dm. (gọi là dm2)𝑚2𝑑𝑚2 = 𝜆𝑑𝑥 =𝑑𝑥𝑙- Lực hấp dẫn giữa quả cầu và phần tử dm2 là𝑚1 𝑑𝑚2𝑚1 𝑚2𝑑𝐹 = 𝐺=𝐺𝑑𝑥2(𝑎 + 𝑥)𝑙(𝑎 + 𝑥)2- Tích phân theo cận từ 0 đến 𝑙 là xong𝑙𝑚1 𝑚2𝑚1 𝑚2 𝑙𝑚1 𝑚2𝑚1 𝑚2𝑚1 𝑚2 11𝐹=∫ 𝐺𝑑𝑥=−𝐺| = −𝐺+𝐺=𝐺( −)2𝑙(𝑎 + 𝑥)𝑙(𝑎 + 𝑥) 0𝑙(𝑎 + 𝑙)𝑙𝑎𝑙𝑎 𝑎+𝑙0𝑭=𝑮𝒎𝟏 𝒎𝟐→𝐴𝒂(𝒂 + 𝒍)Câu 12: Thả rơi tự do một vật nhỏ từ độ cao h=17,6m. Quãng đường mà vật rơi được trong 0,1s cuối cùng củathời gian rơi là:A. 1,608mB. 1,808mC. 2,208mD. 2,408mHướng dẫn:𝟐𝒉- Thời gian rơi 𝒕 = √ 𝒈 = 1,9 𝑠- Quãng đường rơi trong 0,1s cuối là:111𝛥𝑠 = 𝑠𝑡 − 𝑠𝑡−0,1 = 𝑔𝑡 2 − 𝑔(𝑡 − 0,1)2 = 𝑔[𝑡 2 − (𝑡 − 0,1)2 ] → 𝐵222P/S: Công thức tổng quát cho quãng đường rơi trong n s cuối là𝜟𝒔 =𝟏𝟐𝒉𝒈[𝒕𝟐 − (𝒕 − 𝒏)𝟐 ]𝒗ớ𝒊 𝒕 = √𝟐𝒈Câu 13: Có 𝑚 = 18 𝑔 khí đang chiếm thể tích 𝑉 = 4 𝑙 ở nhiệt độ 𝑡 = 220 𝐶. Sau khi hơ nóng đẳng áp, khốilượng riêng của nó bằng 𝜌 = 6. 10−4 g/cm3. Nhiệt độ của khối khí sau khi hơ nóng là:A. 2213KB. 2113KC. 2013KD.1913KHướng dẫn: đây là bài toán sử dụng phương trình Mendeleev- Trước khi hơ nóng:𝑚𝑝𝑉1 = 𝑅𝑇1 (1)µ- Sau khi hơ nóng𝑚𝑚𝜌𝑅𝑇2𝑝𝑉2 = 𝑅𝑇2 → 𝑝 =𝑅𝑇2 =µ𝑉2 µµ(2)- Chia (1)/(2):𝑚𝑇1𝒎𝑻𝟏18𝑉1 =→ 𝑻𝟐 ==(22 + 273) = 2213𝜌𝑇2𝝆𝑽𝟏 6. 10−4 . 4. 103The measure of life is not its duration, but its donation…VLĐC1 – Tổng hợp công thức giải trắc nghiệmĐội SVTN Viện SPKTP/S: Một kinh nghiệm là nếu ko có căn thì ko cần đổi đơn vị. Bấm máy tính là 18.(22+273):6:4=221,25 → đápán ACâu 14: Một trụ đặc khối lượng 𝑀 = 70𝑘𝑔 có thể quay xung quanh một trục nằm ngang trùng với trục củatrụ. Một sợi dây không giãn được quấn nhiêu vòng vào trụ, đầu tự do của dây có treo một vật nặng khối lượng𝑚 = 20 𝑘𝑔. Để hệ tự chuyện động, sức căng của sợi dây là (lấy g=9,8 m/s2)A.132,19NB. 121NC. 124,73ND.113,54NHướng dẫn: Bài toán hệ vật → xét từng vật cho đơn cmn giản- Đối với vật nặng → chuyển động tịnh tiến → chịu tác dụng của hai lực P và T⃗ = 𝑚𝑎𝑃⃗ + 𝑇Chiếu ta có: 𝑃 − 𝑇 = 𝑚𝑎 (1)- Đối với trụ đặc → chuyển động quay → chịu tác dụng của T, N, P nhưng N và P coi như cân bằng nên ta chảcare làm gì, chủ yếu là cái lực căng T nó sẽ làm cái trụ quay.⃗⃗ = 𝐼𝛽𝑀Chiếu ta có: 𝑇. 𝑟 = 𝐼𝛽 (2)- Chú ý mối liên hệ giữa gia tốc dài và gia tốc góc: 𝑎 = 𝛽𝑅𝑃−𝑇(1)→𝑎 = 𝑚(2)→𝑇. 𝑅 =Vậy ta có:𝑀𝑅 2 𝑎2𝑃−𝑇𝑚𝑅=→𝑎=2𝑇𝑀2𝑇𝑀→ 𝑀𝑃 − 𝑀𝑇 = 2𝑚𝑇 → 𝑻 =𝑴𝑷𝑴+𝟐𝒎=𝑴𝒎𝒈𝑴+𝟐𝒎=70.20.9,870+2.20= 124,73 𝑁 → 𝐶P/S:- Mẹo nhớ công thức: Trên Mèo To Gãi Mèo nhỏ, dưới Mèo to với 2 mèo nhỏCâu 15: Ở đầu sợi dây OA chiều dài l có treo một vật nặng m. Để vật quay tròn trong mặt phẳng thẳng đứngthì tại điểm thấp nhất phải truyền cho vật một vật tốc theo phương nằm ngang có độ lớn là ( cho gia tóc trọngtrường bằng g)A. √𝟓𝒈𝒍B. √𝑔𝑙5𝑙C.√ 𝑔D.2glHướng dẫn: Xem bài 7. Tóm lại cứ nhớ dây quay tròn đều thì vmin bằng căn 5 gờ lờ → ACâu 16: Một hòn bi khối lượng m1 đến va chạm hoàn toàn đàn hồi và xuyên tâm với hòn bi m2 an đầu đứngyên. Sau va chạm chúng chuyển động ngược chiều nhau với cùng độ lớn vận tốc. Tỷ số khối lượng của chúngm1/m2 là:A. 1/6B. 1C. 1/2D.1/3Hướng dẫn: đây là bài toán va chạm đàn hồi → sử dụng định luật bảo toàn động lượng và định luật bảo toànđộng năng:𝑚1 𝑣1 = −𝑚1 𝑣 + 𝑚2 𝑣 = (𝑚2 − 𝑚1 )𝑣 → 𝑚12 𝑣12 = (𝑚2 − 𝑚1 )2 𝑣 2𝑚1 𝑣12 𝑚1 𝑣 2 𝑚2 𝑣 2=+→ 𝑚1 𝑣12 = (𝑚1 + 𝑚2 )𝑣 2222Chia hai vế ta có: 𝑚1 =(𝑚2 −𝑚1 )2(𝑚1 +𝑚2 )𝒎𝟏→ 𝑚12 + 𝑚1 𝑚2 = 𝑚12 − 2𝑚1 𝑚2 + 𝑚22 → 3𝑚1 = 𝑚2 → 𝒎𝟏 = 𝟑 → 𝐷𝟏Câu 17: Có 1g khí Hydro(H2) đựng trong một bình có thể tích 5l. Mật độ phân tử của chất khí đó là: (cho hằngsố khí R=8,31.103J/kmol.K; hằng số Boltzmann k=1,38.10-23 J/K)A. 6,022.1025 phân tử/m3C. 4,522.1025 phân tử/m3253B. 5,522.10 phân tử/mD.7,022.1025 phân tử/m3Hướng dẫn: Bài này cho R với k thực ra để tính số Avogadro theo mối quan hệ R=kN → thực ra cần íu gì vìsố NA có trong máy tính cmnr.The measure of life is not its duration, but its donation…VLĐC1 – Tổng hợp công thức giải trắc nghiệmĐội SVTN Viện SPKT- Tính số mol (0,5 mol) → số phân tử H2 → chia cho thể tích là xong → đáp án A𝒑𝒎𝑵 𝒎𝑹𝒏===𝒌𝑻 𝝁𝑽 𝝁𝒌𝑽Câu 18: Một con lắc đơn có m=120g được kéo lệch với phương thẳng đứng một góc 𝛼 = 900, sau đó thả rơicho g=10g/s2. Lực căng cực đại của dây treo làA. 4,791NB. 3,997NC. 3,6ND. 4,394NHướng dẫn : Công thức 3mgcosαCâu 19: Có hai bình khí cùng thể tích, cùng nội năng. Bình 1 chứa khí Heli (He), bình 2 chứa Nito (N2). Coicác khí lí tưởng. Gọi p1, p2 là áp suất tương ứng của bình 1,2. Ta có:A. p1=p2B. p1=3p2/5C. p1=2p2/5D. p1=5p2/3𝒑𝟏 𝒊𝟏 = 𝒑𝟐 𝒊𝟐Câu 20: Một chất điểm khối lượng m=0,2kg được ném lên từ O với vận tốc v0=7m/s theo phương hợp với mặtphẳng nằm ngang với một góc 𝛼 = 300, bỏ qua sức cản của không khí, cho g=9,8 m/s2. Mômen động lượngcủa chất điểm đối với O tại vị trí cao nhất của chuyển động chất điểm là:A. 0,052 kgm2/sC. 0,218 kgm2/sB. 0,758 kgm2/sD. 0,488 kgm2/s𝟏𝒗𝟎 𝒔𝒊𝒏𝜶𝒗𝟎 𝒔𝒊𝒏𝜶𝑳 = 𝒎𝒈𝒗𝟎 𝒄𝒐𝒔𝜶𝒕𝟐 (𝒕𝑯𝒎𝒂𝒙 =; 𝒕𝑿𝒎𝒂𝒙 = 𝟐)𝟐𝒈𝒈Câu 21: Một tàu điện sau khi xuất phát chuyển động trên đường nằm ngang với gia tốc a=0.7m/s2. 11 giây saukhi bắt đầu chuyển động người ta tắt động cơ và tàu chuyển động cho đến khi dừng hẳn. Hệ số ma sát trênquãng đường k=0.01. Cho g=10m/s2. Thời gian chuyển động của toàn bộ tàu làA. 92,8sB. 84,8sC. 88sD. 86,4s𝒂𝒕𝑻=𝒕+𝒌𝒈Câu 22: Một phi công thực hiện vòng tròn nhào lộn trong mặt phẳng đứng. Vận tốc của máy bay không đổiv=900 km/h. Giả sử rằng áp lực lớn nhất của phi công lên ghế bằng 5 lần trọng lực của người. Lấy g=10m/s2.Bán kính quỹ đạo vòng nhào lộn có giá trị bằng:A. 1562,5 mB. 1584,1 mC. 1594,4 mD. 1573,3 mHướng dẫn: Bài toán phi công trẻ lái máy bay bà già- Theo định luật II Newton: 𝑃 + 𝑁 = 𝑚𝑎- Áp lực lớn nhất tại điểm thấp nhất → chiếu ta có (chú ý 𝑁2 = 5𝑚𝑔𝑣2𝑣2𝑣2−𝑚𝑔 + 𝑁2 = 𝑚⇒ −𝑚𝑔 + 5𝑚𝑔 = 𝑚⇒𝑅== 1562,5−> 𝐴𝑅𝑅4𝑔𝒗𝟐P/S: Công thức cần nhớ là: 𝑹 = (𝑵−𝟏)𝒈với N là tỷ số giữa áp lực và trọng lựcCâu 23: Một con lắc lò xo m=10g, dao động điều hòa với đô dời x=8cos(5𝜋𝑡 + 𝜋/2) cm. Kí hiệu F0 là lực cựcđại tác dụng lên con lắc và W là năng lượng của con lắc. Kết luận nào dưới đây đúng:A. F0=0,3N, W=0,9.10-2JC. F0=0,2N, W=0,8.10-2JB. F0=0,3N, W=0,8.10-2JD. F0=0,2N, W=0,9.10-2J𝟏𝑭 = 𝒌𝑨; 𝑾 = 𝒌𝑨𝟐𝟐Câu 24: Một đoàn tàu khối lượng 30 tấn chuyển động trên đường ray nằm ngang với vận tốc không đổi bằng12km/h. Công suất đầu máy là 200kW. Gia tốc trọng trường bằng 9,8m/s2. Hệ số ma sát bằng:A. 23,4.10-2B. 20,41.10-2C. 22,4.10-2D. 21,41.10-2The measure of life is not its duration, but its donation…VLĐC1 – Tổng hợp công thức giải trắc nghiệmĐội SVTN Viện SPKT𝒌=𝑷𝒎𝒈𝒗Câu 25: Một thanh chiều dài l=0,9m, khối lượng M=6 kg có thể quay tự do xung quanh một trục nằm ngangđi qua một đầu của thanh. Một viên đạn khối lượng m=0,01kg bay theo hương nằm ngang với vận tốc v=300m/s tới xuyên vào đầu kia của thanh và mắc vào thanh. Vận tốc gốc của thanh ngay sau khi viên đạn đập vàođầu thanh là:A. 2,429 rad/sB. 1,915 rad/sC. 1,144 rad/sd. 1,658 rad/s𝒎𝒍𝒗𝒗𝒗𝝎==→ 𝒏ế𝒖 𝒉ỏ𝒊 đầ𝒖 𝒕𝒉𝒂𝒏𝒉 𝑽 =𝑴𝑴𝒍𝟐 𝒍(𝟏 + 𝑴 )𝟏+𝒎𝒍𝟐 + 𝟑𝟑𝒎𝟑𝒎Câu 26: Một động cơ nhiệt làm việc theo chu trình Carnot có công suất 50kW. Nhiệt độ của nguồn nóng là1270C, nhiệt độ của nguồn lạnh là 310C. Nhiệt lượng tác nhân nhận của nguồn nóng trong một phút có giá trị:A. 12200kJB. 12600kJC. 12500kJD. 12300kJ𝑷𝒕𝑸=𝟏 − 𝑻𝟐 /𝑻𝟏Câu 27: Thả rơi tự do 1 vật nhỏ tư độ cao h=19,6m. Quãng đường mà vật rơi được trong 0,1 giây cuối củathời gian rơi là: (cho g=9,8m/s2)A. 1,911mB. 1,711mC.1,311mD.1,511m𝜟𝒔 =𝟏𝟐𝒉𝒈[𝒕𝟐 − (𝒕 − 𝒏)𝟐 ]𝒗ớ𝒊 𝒕 = √𝟐𝒈Câu 28: Một khối khí ôxy (O2) bị nung nóng từ nhiệt độ 240K đến 2670C. Nếu vận tốc trung bình của phântử ôxy lúc đầu là v thì lúc sau là:A. 1,35vB.1,55vC. 1,5vD. 1,6v𝑻𝟐𝒗𝟐8𝑘𝑇= ( )𝟐 𝑣ớ𝑖 𝑣 = √𝑻𝟏𝒗𝟏𝑚𝜋Câu 29: Một con lắc toán có sợi dây l=1m, cứ sau ∆𝑡 = 0,8 phút thì biên độ giao động giảm 2 lần. Giảmlượng loga của con lắc bằng giá trị nào sau đây ( cho g=9,8 m/s2)A. 3,489.10-2B. 2,898.10-2C. 2,701.10-2D. 3,292.10-2𝒍𝒏𝒌𝟐𝝅𝑨𝒕𝒓ướ𝒄𝜹 = 𝜷𝑻 =∗; (𝒌 =)∆𝒕𝑨𝒔𝒂𝒖𝒈𝟐√ −𝜷𝒍Câu 31: Một động cơ nhiệt làm việc theo chu trình Carnot với nhiệt độ nguồn nóng là 1000C. Trong mỗimột chu trình tác nhân nhận của nguồn nóng một nhiệt lượng 10Kcal và thực hiện công 15kJ. Nhiệt độ củanguồn lạnh là:A. 236,72 KB. 235,72 KC. 239,72 KD. 238,72 K𝑨𝑻𝟐 = 𝑻𝟏(𝟏 − )𝑸Câu 33: Một khẩu pháo có khối lượng M=480 kg bắn một viên đạn theo phương làm với mặt ngang một góc𝛼 = 600. Khối lượng của viên đạn m=5kg, vận tốc đầu nòng v=400m/s. Khi bắn bệ pháo giật lùi về phía saumột đoạn s=54 cm. Lực cản trung bình tác dụng lên quả pháo có giá trị:A. -2129 NB. -1929 NC. -2229 ND. -2029 NThe measure of life is not its duration, but its donation…VLĐC1 – Tổng hợp công thức giải trắc nghiệmĐội SVTN Viện SPKT𝒎𝒗𝒄𝒐𝒔𝜶𝑴𝑽𝟐𝑽=→𝑭=−𝑴𝟐𝒔Câu 34: Một con lắc toán có sợi dây l=65m. Biết rằng sau thời gian 𝜏 = 6 𝑝ℎú𝑡, nó mất 99% năng lượng. giảmlượng lôga của con lắc nhận giá trị nào dưới đây (cho g=9,8 m/s)A. 0,975.10-2B. 1,125.10-2C. 1,035.10-2D. 1,065.10-2𝒍𝒏𝒌𝟐𝝅𝑾𝒕𝒓ướ𝒄𝜹 = 𝜷𝑻 =∗(𝒌 =)𝟐∆𝒕𝑾𝒔𝒂𝒖𝒈𝟐√ −𝜷𝒍Câu 35: Hai khối khí O2 và H2 có cùng mật độ số hạt. Nhiệt độ của khối khí O2 là 1200C, nhiệt độ của khốikhí H2 là 600C. Áp suất của O2 và H2 theo thứ tự là P1 và P2. Ta có:A. P1=0,98 P2B. P1=1,18 P2C. P1=0,88 P2D. P1=1,28 P2𝑷𝟏 𝑻𝟏=𝑷𝟐 𝑻𝟐Câu 36: Một bánh xe có bán kính R=12cm lúc đầu đứng yên sau đs quay quanh trục cảu nó với gia tốc góc𝛽 = 3,14 𝑟𝑎𝑑/𝑠2. Sau giây thứ nhất gia tốc toàn phần của một điểm trên vành bánh là:A. 120,17 cm/s2B. 126,17 cm/s2C. 130,17 m/s2D. 124,17 m/s2𝝎 = 𝜷𝒕 → 𝒂 = √𝒂𝒕 𝟐 +𝒂𝒏 𝟐 = √(𝜷𝑹)𝟐 +(𝝎𝟐 𝑹)𝟐Câu 37: Một chất điểm bắt đầu trượt từ đỉnh mặt phẳng nghiêng góc 𝛼 so với phương nằm ngang (xem hìnhvẽ). Hệ số ma sát giữa vật và mặt phẳng nghiêng là k; khối lượng của vật là m ( lấy g=9,81m/s2). Cho m=2,5kg,k=0,2, h=8m, 𝛼 = 300. Mômen tổng hợp các vật tắc dụng lên chất điểm đối với O là:hOA. 62,107NmB 52,234 NmC. 45,652 NmD. 55,525 Nm𝑴 = 𝒎𝒈𝒉𝒄𝒐𝒔𝜶(𝒔𝒊𝒏𝜶 − 𝒌𝒄𝒐𝒔𝜶)Câu 38: Một vật khối lượng m bắt đầu trượt không ma sát từ đỉnh một mặt cầu bán kính R=2m xuống dưới.Vật rời khỏi mặt cầu với vị trí cách đỉnh mặt cầu một khoảng là:A. 0,807mB. 0,737mC. 0,667mD. 0.877m𝑪á𝒄𝒉 đỉ𝒏𝒉𝑹𝟐𝑹; 𝒄á𝒄𝒉 𝒎ặ𝒕 𝒑𝒉ẳ𝒏𝒈 đấ𝒕 𝒍à𝟑𝟑Câu 39: Một chất điểm dao động điều hòa với chu kì 1,4s và biên độ 8cm. Vận tốc chất điểm trên tại vị trí màly độ bằng ½ biên độ bằng giá trị nào dưới đây:A. 0,311m/sB. 0,321m/sC.0,331m/sD. 0,341m/s𝟐𝒗𝑨𝟐 = 𝒙𝟐 + 𝟐 → 𝒗 = 𝝎√𝑨𝟐 − 𝒙𝟐𝝎The measure of life is not its duration, but its donation…VLĐC1 – Tổng hợp công thức giải trắc nghiệmĐội SVTN Viện SPKTCâu 41: Một khối khí ôxy (O2) biến đổi trạng thái sao cho khối lượng riêng của nó giảm 1,5 lần và tốc độ trungbình của các phân tử giảm 1,5 lần. Trong quá trình đó, áp suất mà khí ôxy tác dụng lên thành bình thay đổinhư thế nào?A. Giảm 3,375 lầnC. Giảm 2,25 lầnB. Giảm 1,225 lầnD. Giảm 1,837 lần𝒑𝑽𝒑𝟐 𝑽𝟏 𝑻𝟐 𝝆𝟐 𝒗𝟐 𝟐𝒏== 𝒄𝒐𝒏𝒔𝒕 →=∗=∗( )𝑹𝑻𝒑𝟏 𝑽𝟐 𝑻𝟏 𝝆𝟏 𝒗𝟏Câu 42: Một vệ tinh có khối lượng m=150kg chuyển động trên quỹ đạo tròn bán kính r=7,4.106m quanh TráiĐất. Cho khối lượng trái đất M=5,98.1024kg. Hằng số hấp dẫn G=6,67.10-11N.m2/kg2. Tốc độ vệ tinh trên quỹđạo đó là:A. 7,042 km/sB. 6,742 km/sC. 7,342 km/sD. 6,442 km/s𝑮𝑴)𝑹Câu 43: Một máy nhiệt lí tưởng làm việc theo chu trình Carnot, sau mỗi chu trình thu được 600 calo từ nguồnnóng có nhiệt độ 1270C . Nhiệt độ nguồn lạnh là 270C . Công do máy sinh ra sau một chu trìnhA. 627,9JB. 647,9JC. 637,9 JD. 657,9J𝑨 = 𝑸(𝟏 − 𝑻𝟐/𝑻𝟏)Câu 44: Có 1g khí Hidro (H2) đựng trong một bình có thể tích 6 lít. Mật dộ phan tử của chất khí đó là ( chohằng số khí R=8,31.103J/kmol.K; hằng số Boltzmann k=1,38.10-23J/K)A. 3,518.1025 phân tử/m3C. 4,518.1025 phân tử/m3253B. 6,018.10 phân tử/mD. 5,018.1025 phân tử/m3𝒑𝒎𝑵 𝒎𝑹𝒏===𝒌𝑻 𝝁𝑽 𝝁𝒌𝑽𝒗 = √(Câu 45: Một chất điểm khối lượng m=0,3kg được ném lên từ O với vận tốc v0=9m/s theo phương hợp với mặtphẳng nằm ngang một góc 𝛼 = 300C – bỏ qua sức cản của không khí, cho g=0,8 m/s2. Mômen động lượng củachất điểm đối với O tại vị trí cao nhất của chuyện động chất điểm là:A. 3,226 kgm2/sC. 2,956 kgm2/s2B. 2,416 kgm /sD. 2,146 kgm2/s𝟏𝒗𝟎 𝒔𝒊𝒏𝜶𝒗𝟎 𝒔𝒊𝒏𝜶𝑳 = 𝒎𝒈𝒗𝟎 𝒄𝒐𝒔𝜶𝒕𝟐 (𝒕𝑯𝒎𝒂𝒙 =; 𝒕𝑿𝒎𝒂𝒙 = 𝟐)𝟐𝒈𝒈Câu 46: Một khối ôxy (O2) ở nhiệt độ 200C. Để nâng vận tốc căn quân phương của phân tử lên gấp đôi, nhiệtđộ của khí là:A. 8990CB. 9190CC. 9290CD. 8890C𝟑𝑹𝑻𝒗𝟐 𝟐 𝑻𝟐𝒗𝟐 𝟐→( ) =→ 𝑻𝟐 = ( ) 𝑻𝟏𝒎𝒗𝟏𝑻𝟏𝒗𝟏Câu 47: Một động cơ nhiệt làm việc theo chu trình Carnot có công suất 45kW. Nhiệt độ của nguồn nóng là1270C, nhiệt độ của nguồn lạnh là 310C. Nhiệt lượng tác nhân nhận ở nguồn nóng trong một phút có giá trị:A. 10950 kJB. 11050 kJC. 11250 kJD. 11350 kJ𝑷𝒕𝑸=𝟏 − 𝑻𝟐/𝑻𝟏Câu 48: Một ô tô khối lượng m=550kg chuyển động thẳng đều xuống dốc trên một mặt phẳng nghiêng, gócnghiêng 𝛼 so với mặt đất nằm ngang có sin𝛼 = 0,0872; cos𝛼 = 0,9962. Lực kéo ô tô bằng Fk=550N, chog=10m/s2. Hệ số ma sát giữa ô tô và mặt đường là:A. 0,158B. 0,188C. 0,208D. 0,198𝒗=√The measure of life is not its duration, but its donation…VLĐC1 – Tổng hợp công thức giải trắc nghiệmĐội SVTN Viện SPKT𝑭 + 𝒎𝒈𝒔𝒊𝒏𝜶𝒌=𝒎𝒈𝒄𝒐𝒔𝜶Câu 49: Có ba vật đồng chất, cùng khối lượng: cầu đặc, trụ đặc và trụ rỗng cùng được thả lăn không trượt từđỉnh một mặt phẳng nghiêng. Vật nào tới chân mặt phẳng nghiêng lớn nhất:A. Cả 3 vậtB. Trụ đặcC. Trụ rỗngD. Quả cầu đặc𝟐𝒈𝒉𝟐𝒉(𝒌 + 𝟏)𝒗=√;𝒕 = √𝒗ớ𝒊 𝒌 𝒍à 𝒉ệ 𝒔ố 𝒎𝒐𝒎𝒆𝒏 𝒒𝒕 𝒅ạ𝒏𝒈 𝑰 = 𝒌𝒎𝑹𝟐𝒌+𝟏𝒈𝒔𝒊𝒏𝟐 𝜶Câu 50: Cho một chu trình Carnot thuận nghịch, đột biến trên entropi trong quá trình đẳng nhiệt có hệ số là∆𝑆=1kcal/K; hiệu suất nhiệt độ giữa 2 đường đẳng nhiệt là ∆𝑆 = 300 𝐾; 1 cal=4,18 J. Nhiệt lượng đã chuyểnhóa thành công trong chu trình đang xét là:A. 12,54.105 JB. 12,04.105 JC. 13,54.105 JD. 11,04.105 J𝑨 = ∆𝑺 ∗ ∆𝑻Câu 51: Thả rơi tự do một vật nhỏ từ độ cao h=17,6m. Thời gian cần thiết để vật đi hết 1m cuối của độ cao hlà: ( cho g=9,8 m/s2)A. 5,263.10-2 sB. 5,463.10-2 sC. 5,863.10-2 sD. 4,863.10-2 s∆𝒕 = √𝟐𝒉𝟐(𝒉 − ∆𝒉)−√𝒈𝒈Câu 52: Một đoàn tàu khối lượng 50 tấn chuyển động trên đường ray nằm ngang với vận tốc không đổi bằng36km/h. Công suất đầu máy là 245 kW. Gia tốc trọng trường bằng 9,8m/s2. Hệ số ma sát bằng:A. 5,000.10-2B. 5,997.10-2C. 3,006.10-2D. 2,009.10-2𝑷𝒌=𝒎𝒈𝒗Câu 53: Một đĩa trong khối lượng M=155kg đỡ một người có khối lượng m=51kg. Lúc đầu người đứng ở mépvà đĩa quay với vận tốc góc 𝜔1=10 vòng/phút quanh trục đi qua tâm đĩa. Vận tốc góc của đĩa khi người đi vàođúng tâm của đĩa là ( coi người như 1 chất điểm)A. 2,006 rad/sC. 2,276 rad/sB. 1,736 rad/sD. 0,926 rad/s𝑴+𝒎𝑳𝟏 = 𝑰𝟏𝝎𝟏 = 𝑳𝟐 = 𝑰𝟐𝝎𝟐 → 𝝎𝟐 = 𝟐𝝎𝟏𝑴𝟐Câu 54: Giả sự lực cản của nước tác dụng lên xà lan tỉ lệ với tốc độ của xà lan đối với nước. Một tàu kéo cungcấp công suất P1=250 mã lực ( 1 mã lực=746W) cho xà lan khi chuyển động với tốc độ v1=0,25 m/s. Công suấtcần thiết để kéo xà lan với tốc độ v2=0,75 m/s là:A. 2240 mã lựcC. 2250 mã lựcB. 2220 mã lựcD. 2270 mã lực𝟐𝟐𝑷𝟏 𝒌𝒗𝟏𝒗𝟏==()𝑷𝟐 𝒌𝒗𝟐𝟐𝒗𝟐Câu 55: Một động cơ nhiệt làm việc theo chu trình Carnot bằng không khí lấy ở áp suất ban đầu P1=7,0at. Thểtích ban đầu của không khí V1=2dm3. Sau lần giãn đẳng nhiệt lần thứ nhất nó chiếm thể tích V2=5 dm3 và saukhi giãn đoạn nhiệt thể tích của khí là V3=8,1 dm3. Áp suất khí sau khi giãn đoạn nhiệt có giá trị P3 bằng;A. 12,98.104 PaC. 13,98.104 Pa4B. 10,98.10 PaD. 15,98.104 PaThe measure of life is not its duration, but its donation…VLĐC1 – Tổng hợp công thức giải trắc nghiệmĐội SVTN Viện SPKTĐẳ𝑛𝑔 𝑛ℎ𝑖ệ𝑡: 𝑃1𝑉1 = 𝑃2𝑉2{Đ𝑜ạ𝑛 𝑛ℎ𝑖ệ𝑡: 𝑃2𝑉2𝛾 = 𝑃3𝑉3𝛾 → 𝑃3Câu 56: Một viên bi có khối lượng m, vận tốc v bắn thẳng góc vào một bức tương phẳng. Sau khi va chạmviên bi bay ngược trở lại với vận tốc bằng 4v/5. Gội động năng ban đầu của viên bi là E, độ biến thiên độngnăng và động lượng của viên bi là ∆𝑊 và ∆𝑝; ta có:A. ∆𝑊 và ∆𝑝=2(2mE)1/2B. ∆𝑊 = −3𝐸/4 và ∆𝑝=3(2mE)1/2/2C. ∆𝑊 = -5E/9 và ∆𝑝=5(2mE)1/2/3D. ∆𝑾 = −𝟗𝑬/𝟐𝟓 và ∆𝒑=9(2mE)1/2/5𝟏∆𝑾 = 𝑾𝟐 − 𝑾𝟏 = 𝒎(𝒗𝟐𝟐 − 𝒗𝟏𝟐 )𝟐∆𝒑 = 𝒑𝟐 − 𝒑𝟏 = 𝒎(𝒗𝟐 − 𝒗𝟏)Câu 57: Một ô tô có khổi lượng m=2,1 tấn chuyển động trên đoạn đường nằm ngang với vận tốc không đổiv0=54km/s. Công suất của ô tô bằng 9,8 kW. Lấy g=9,8 m/s2. Hệ số ma sát giữa bánh xe và mặt đường có giátrị bằng;A: 0,305.10-1B. 0,281.10-1C. 0,317.10-3D. 0,341.10-1𝑷𝒌=𝒎𝒈𝒗Câu 58: Nhiệt độ của một khối plasma khí coi là khí lí tưởng trên mặt trời là 2,6.10-6 K. Vận tốc căn quânphương của các điện tử tự do trong khối khí đó. (me=9,1.10-31kg, k=1,38.10-23 J/K) là:A. 11,876.10-6 m/sC. 13,876.10-6 m/sB. 10,876.10-6 m/sD. 12,876.10-6 m/s𝟑𝑹𝑻𝒗=√𝒎Câu 59: Một bánh xê bắt đầu quay quanh một trục cố định đi qua tâm vành bánh và vuông góc với mặt phẳngbánh xe, có góc quay xác định bằng biểu thức: 𝜑 = 𝑎t2; trong đó a=0,125 rad/s2; t là thời gian. Điểm A trênvành bánh xe sau 2s có vận tốc dài v=2m/s. Gia tốc toàn phần của điểm A khi đó có giá trị bằng:A. 2√2 m/s2B. 2√5 m/s2C. √5 m/s2D. √2 m/s2𝒅𝜑𝝎== 𝜷𝒕 → 𝜷 → 𝒂 = √𝒂𝒕 𝟐 +𝒂𝒏 𝟐 = √(𝜷𝑹)𝟐 +(𝝎𝟐 𝑹)𝟐𝑡Câu 60: Một tàu điện khi xuất phát chuyển động trên đường nằm ngang với gia tốc a=0,9 m/s2, 13s sau khi bắtđầu chuyển động người ta tắt động cơ và tàu chuyển động cho đến khi dừng lại hẳn. Hệ số ma sát trên đườngk=0,01. Cho g=10m/s2. Thời gian chuyển động toàn bộ của tàu là:A. 130sB. 126,8sC. 125,2sD. 128,4s𝒂𝒕𝑻=𝒕+𝒌𝒈Câu 61: Khối lượng của một mol chất khí là 𝜇 = 32 kg/kmol và hệ số Poat-xông của chất khí là 𝛾 = 1,4. Nhiệtlượng rung riêng đẳng áp của khí bằng ( cho hằng số khí R=8,31.10-3 J/[kmol.K]):A. 921,91 J/(kg.K)C. 869,91 J/(kg.K)B. 934,91 J/(kg.K)D. 908,91 J/(kg.K)𝒊+𝟐𝑹𝑪𝒑𝒊+𝟐𝒄== 𝟐𝒗ớ𝒊 𝒊 = 𝟑, 𝟓, 𝟔 → 𝜸 == 𝟏, 𝟔𝟔; 𝟏, 𝟒; 𝟏, 𝟑𝟑𝝁𝝁𝒊The measure of life is not its duration, but its donation…VLĐC1 – Tổng hợp công thức giải trắc nghiệmĐội SVTN Viện SPKTCâu 62: Một xi lanh có pit –tông có thể di động được. Trong xi-lanh đựng một khối khí lí tưởng. Vỏ xi lanhkhông dẫn nhiệt. Nếu áp suất không khí trong xi lanh tăng 2 lần thì nội năng của khí thay đổi như thế thế nào?( gọi 𝛾 là hệ số Poatxông)𝛾A. Tăng 2𝛾−1C. Tăng 2 𝛾−1 lầnB. Tăng 2𝛾−1𝛾𝛾D. Tăng 2 𝛾−1 lầnlầnCâu 63: Một người kéo xe bằng một hợp lực với phương ngang một góc 𝛼 = 300. Xe có khối lượng m=240kg và chuyển động với vận tốc không đổi. Hệ số ma sát giữa bánh xe và mặt đường k=0,26. Lấy g=10m/s2.Lực kéo có giá trị bằng:A. 622,59 NB. 626,49 NC. 614,79 ND. 618,69 N𝑭 + 𝒎𝒈𝒔𝒊𝒏𝜶𝒌=→ 𝑭 = 𝒎𝒈(−𝒔𝒊𝒏𝒂 + 𝒌𝒄𝒐𝒔𝒂)𝒎𝒈𝒄𝒐𝒔𝜶Câu 64: Một vật cố khối lượng m=10 kg bắt đầu trượt từ đỉnh dốc một mặt phẳng nghiêng cao h=20cm. Khitới chân dốc có vận tốc v=15 m/s. Cho g=10m/s2. Công của lực ma sát là:A. 867,7 JB. 853,1 JC. 875 JD. 860,4 J𝟏𝒎𝒗𝟐 − 𝒎𝒈𝒉𝟐Câu 65: Một đĩa tròn đồng chất bán kính R=0,15m, có thể quay xung quanh một trục nằm ngang vuông gócvới đĩa và cách tâm đĩa một đoạn R/2. Đĩa bắt đầu quay từ vị trí cao nhất của tâm đĩa với vận tốc đầu bằng 0.Vận tốc khi tâm đĩa ở vị trí thấp nhất là ( g=9,8 m/s2)𝑨=.O. O’RA.B.C.D.13,199 rad/s49,915 rad/s12,226 rad/s50,888 rad/s𝟖𝒈𝝎=√𝟑𝑹-2Câu 66: Khối lượng riêng của một chất khí 𝜌 =5.10 kg/m3; vận tốc căn quân phương của các phân tử khí nàylà v=450 m/s. Áp suất của khối khí tác dụng lên thành bình là:A. 3575 N/m2B. 3675 N/m2C. 3475 N/m2D. 3375 N/m2𝝆𝒗𝟑𝒑=𝟑Câu 67: Một ô tô bắt đầu chạy vào đoạn đường vòng bán kính R=1,3km và dài 600m với vận tốc v0=54km/h.Ô tô chạy hết quãng đường trong thời gian t=17s. Coi chuyển động là nhanh dần đều, gia tốc toàn phần của ôtô cuối đoạn đường vòng bằng:A. 2,869 m/s2B. 4,119 m/s2C. 3,369 m/s2D. 3,119 m/s2𝒗𝟏 + 𝒗𝟎𝒗𝟏 − 𝒗𝟎𝒗𝟏𝟐𝒔=𝒕 → 𝒗𝟏 → 𝒂𝒕 =; 𝒂𝒏 =→ 𝒂 = √𝒂𝒕 𝟐 +𝒂𝒏 𝟐𝟐𝒕𝑹𝒗𝟏+𝒗𝟎➔ Trong chuyển động biến đổi đều nên nhớ ct đặc biệt: 𝒔 = 𝟐 𝒕Câu 68: Cộng tích đối với 1 mol chất khí thực là đại lượng có giá trị bằng:The measure of life is not its duration, but its donation…VLĐC1 – Tổng hợp công thức giải trắc nghiệmĐội SVTN Viện SPKTA. Một phần ba của thể tích lớn nhất mà một mol chất lỏng ( tương ứng với chất khí đang xét) có thể cóđượcB. Bằng thể tích nhỏ nhất của mol khíC. Bằng tổng các thể tích riêng của các phân tử mol khíD. Bằng thể tích tới hạn của mol khíCâu 69: Một khối khí ôxy (O2) có khối lượng riêng là 𝜌 = 0,59 kg/m3. Số Avôgađrô N=6,023.1026 /kmol. Tỷsố áp suất khí và động năng tịnh tiến trung bình của phân tử khí là:A. 6,873.1024 Pa/JC. 8,463.1024 Pa/J24B. 8,993.10 Pa/JD. 7,403.1024 Pa/J𝒑 𝟐𝟐 𝝆𝑵= 𝒏=𝒘 𝟑𝟑 𝝁Câu 70: Một chất điểm dao động điều hòa với chu kì T0=2s, pha ban đầu 𝜑 = 𝜋/3. Năng lượng toàn phầnW=2,6.10-5 J và lực tác dụng lên chất điểm lúc lớn nhất F0=2.10-3 N. Phương trình dao động nào sau đây làđúng của chất điểm trên:A. 2,7 .sin(𝜋𝑡 − 2𝜋/3) cmC. 2,6 .sin(𝜋𝑡 − 𝜋/3) cmB. 2,9 .sin(2𝜋𝑡 − 𝜋/3) cmD. 2,4 .sin(2𝜋𝑡 − 𝜋/3) cm𝟐𝑾𝑨=;𝑭𝒎𝒂𝒙Câu 71: Hai quả cầu A và B được treo ở hai đầu sợi dây mảnh không dãn dài bằng nhau. Hai đầu kia của cácsợi dây được buộc vào một cái giá sao cho các quả cầu tiếp xúc với nhau và tâm của chúng cùng nằm trên mộtđường nằm ngang. Khối lượng của các quả cầu mA=165g và mB=750g. Kéo quả cầu A lệch khỏi vị trí cân bằngđến độ cao h=6cm và thả ra. Sau va chạm, quả cầu B được nâng lên độ cao là: (coi va chạm là hoàn toàn đànhồi, cho g=9,8 m/s2)A. 7,617 mmB. 1,951 mmC. 2,958 m/sD. 7,804 m/s𝟐𝒎𝑨Đà𝒏 𝒉ồ𝒊: 𝒉𝑩 = 𝟒 () 𝒉𝑨𝒎𝑨 + 𝒎𝑩𝟐𝒎𝑨𝑴ề𝒎: 𝒉𝑩 = () 𝒉𝑨𝒎𝑨 + 𝒎𝑩Câu 72: Một phi công đang lái máy bay thực hiện vòng tròn nhào lộn trong một mặt phẳng đứng với vận tốc700 km/h. Giả thiết phi công có thể chịu đựng sự tăng trọng lượng lên 3 lần. Bán kính nhỏ nhất của vòng trònnhào lộn mà máy bay có thể đạt được là ( cho g=9,8m/s2)A. 1979mB. 1929mC. 2029mD. 1779m𝟐𝒗𝑹=(𝒏 − 𝟏)𝒈Câu 73: Một động cơ nhiệt có hiệu suất 10% và nhả nhiệt cho một nguồn có nhiệt độ 450K. Nó nhận nhiệt từmột nguồn có nhiệt độ ít nhất là:A. 479 KB.514 KC. 507 KD. 500K𝑻𝟐𝑻𝟐𝑲𝒉𝒊 đó: 𝜼 = 𝟏 −→ 𝑻𝟏 =𝑻𝟏𝟏−𝜼Câu 74: Một trụ đặc khối lượng M=80kg có thể quay xung quanh một trục nằm ngang trùng với trục của trụ.Một sợi dây không giãn được quấn nhiều vòng vào trụ, đầu tự do của dây có treo một vật nặng khối lượngm=10kg. Để hệ tự chuyển động, sức căng của sợi dây là ( lấy g=9,8 m/s2):A. 78,4 NB. 70,94 NC. 82,13 ND. 67,21 N𝑴𝒎𝒈𝑴𝒎𝒈𝑻= ∗=𝟐 𝒎 + 𝑴 𝟐𝒎 + 𝑴𝟐The measure of life is not its duration, but its donation…VLĐC1 – Tổng hợp công thức giải trắc nghiệmĐội SVTN Viện SPKTCâu 78: Một khối khí nitơ (N2) biến đổi trạng thái sao cho áp suất của nó tăng 2 lần và vận tốc căn quânphương của các phân tử tăng √2 lần . Trong quá trình đó , khối lượng riêng của khối khí nitơ thay đổi như thếnào?A. Giảm √2 lầnC. Tăng √2 lầnB. Tăng 2√2 lầnD. Không đổi𝒎 𝝁𝒑𝟑𝒌𝑻 𝝆𝟐 𝒑𝟐 𝑻𝟏 𝒑𝟐 𝒗𝟏 𝟐√𝝆= =;𝒗 =→=∗=∗( )𝑽 𝑹𝑻𝒎𝝆𝟏 𝒑𝟏 𝑻𝟐 𝒑𝟏 𝒗𝟐Câu 79: Một con lắc đơn có m=110g được kéo ra lệch với phương thẳng đứng một góc 𝛼 = 900, sau đó thảrơi, cho g=10 m/s2. Lực căng cực đại của dây treo là:A. 3,3 NB. 3,697 NC. 2,109 ND. 4,094 N𝑻 = 𝟑𝒎𝒈𝒄𝒐𝒔𝜶Câu 80: Nội áp của khí thực có từ nguyên nhân nào dưới đây:A. Phản lực của thành bình lên phân tử khíB. Lực đẩy giữa các phân tử khíC. Lực hút của thành bình lên phân tử khíD. Lực hút giữa các phân tử khíCâu 81: Có M=18g khí đang chiếm thể tích V=4 lit ở nhiệt độ t=220C. Sau khi hơ nóng đẳng áp, khối lượngriêng của nó bằng 𝜌 =6.10-4 g/cm3. Nhiệt độ của khối khí sau khi đun nóng là:A. 2513 KB. 2113 KC. 2213 KD. 2013 K𝑻𝟏𝑻𝟏 𝒎𝑻𝟐 =∗ 𝑽𝟐 =∗𝑽𝟏𝑽𝟏 𝝆Câu 82: Một thanh đồng chất chiều dài l có thể quay quanh một trục nằm ngang đi qua một đầu của thanh vàvuông góc với thanh. Vận tốc góc cực tiểu phải truyền cho thanh ở vị trí cân bằng để nó đến được vị trí nằmngang là:𝟑𝒈𝒍A. √6𝑔𝑙2𝑔B. √C. √ 𝑙9𝑔𝑙D. √𝒍 𝟏 𝟐 𝟏 𝟏 𝟐𝟑𝒈= 𝑰𝝎 = ∗ 𝒎𝒍 ∗ 𝝎𝟐 → 𝝎 = √𝟐 𝟐𝟐 𝟑𝒍Câu 83: Một quả cầu đặc có khối lượng m=1,5 kg, lăn không trượt với vận tốc v1=10 m/s đến đập vào thànhtường rồi bật ra với vận tốc v2=8 m/s. Nhiệt lượng tỏa ra trong va chạm đó là:A. 41,74 JB. 39,77 JC. 43,71 JD. 37,8 J𝟕𝑸=𝒎(𝒗𝟏𝟐 − 𝒗𝟐𝟐 )𝟏𝟎Câu 84: Thả rơi tự do một vật nhỏ từ độ cao h=17,6m. Quãng đường mà vật rơi được trong 0,1s cuối của thờigian rơi là: ( cho g=9,8 m/s2)A. 1,608mB. 1,808mC. 2,208mD. 2,408m𝒎𝒈𝜟𝒔 =𝟏𝟐𝒉𝒈[𝒕𝟐 − (𝒕 − 𝒏)𝟐 ]𝒗ớ𝒊 𝒕 = √𝟐𝒈Câu 84: Một con lắc toán có sợi dây dài là l, và cứ sau ∆𝑡 = 1,5 phút thì biên độ giao động giảm 2 lần. Giảmlượng lôga của con lắc đó là 𝛿 = 0,023. Cho gia tốc trọng trường g=9,8 m/s2. Hỏi l bằng giá trị nào dưới đây:A. 2,554 mB. 2,044 mC. 1,704 mD. 2,214 mThe measure of life is not its duration, but its donation…VLĐC1 – Tổng hợp công thức giải trắc nghiệmĐội SVTN Viện SPKT𝒍𝒏𝒌𝟐𝝅𝑨𝒕𝒓ướ𝒄𝜹 = 𝜷𝑻 =∗(𝒌 =)→𝒍=⋯𝟐∆𝒕𝑨𝒔𝒂𝒖𝒈𝟐√ −𝜷𝒍Câu 85: Tổng động năng tịnh tiến trung bình của các phân tử khí Nito (N2) chứa trong một khí cầu bằng W=5.103 J và vận tốc căn quân phương của phân tử khí đó là ve=2.103 m/s. Khối lượng khí nitơ trong khí cầu là:A. 2,84.10-3 kgB. 2,5.10-3 kgC. 3,01.10-3 kgD. 2,33.10-3 kg𝟏𝟐𝑾𝑾 = 𝒎𝒗𝟐 → 𝒎 = 𝟐𝟐𝒗Câu 85: Một vật nhỏ có khối lượng m buộc vào đầu sợi dây mảnh chiều dài l=1,5m, đầu kia giữ cố định. Chovật quay trong mặt phẳng nằm ngang với vận tốc góc không đổi sao cho sợi dây hợp với phương thẳng đứngmột góc 𝛼 = 300. Cho g=10 m/s2, bỏ qua lực cản không khí. Tốc độ góc có giá trị:A. 2,575 rad/sB. 2,775 rad/sC. 3,075 rad/sD. 2,675 rad/s𝒈𝝎=√𝒍𝒄𝒐𝒔𝜶Câu 86: Cộng tích đối với một mol chất khí thực là đại lượng có giá trị bằng:A. Bằng thể tích nhỏ nhất của một mol khíB. Bằng tổng các thể tích riêng của các phân tử mol khíC. Một phần ba của thể tích lớn nhất mà một mol chất lỏng ( tương ứng với chất khí đang xét) cóthể có đượcD. Bằng thể tích tới hạn của mol khíCâu 87: Một thanh chiều dài l=0,6 m, khối lượng M=3 kg có thể quay tự do xung quanh một trục nằm ngangđi qua một đầu của thanh. Một viên đạn khối lượng m=0,01 kg bay theo phương nằm ngang với vận tốc v=300m/s tới xuyên vào đầu kia của thanh và mắc vào thanh. Vận tốc góc của thanh ngay sau khi viên đạn đập vàothanh là:A. 4,95 rad/sB. 4,436 rad/sC. 5,721 rad/sD. 5,207 rad/s𝒎𝒍𝒗𝒗𝒗𝝎==→𝒏ế𝒖𝒉ỏ𝒊đầ𝒖𝒕𝒉𝒂𝒏𝒉𝑽=𝑴𝑴𝒍𝟐 𝒍(𝟏 + 𝑴 )𝟏+𝒎𝒍𝟐 + 𝟑𝟑𝒎𝟑𝒎Câu 88: Một con lắc vật lý được cấu tạo bằng một thanh đồng chất tiết diện đều có độ dài bằng l và trục quayO của nó cách trọng tâm G một khoảng bằng x. Biết rằng chu kỳ dao động T của con lắc này là nhỏ nhất, xnhận giá trị nào dưới đây:11𝟏A.B. 1/2C. 4√3D. 𝟐√𝟑√3➔ 𝐶á𝑖 𝑛à𝑦 𝑛ℎớ 𝑙𝑢ô𝑛 đ𝑖, 𝑐𝑚 𝑑à𝑖 𝑟𝑎 ∶ 3Câu 89: Một ôtô chuyển động biến đổi đều lần lượt đi qua hai điểm A và B cách nhau S=25 m trong khoảngthời gian t=1,6s, vận tốc ô tô ở B là 12 m/s. Vận tốc của ôtô ở A nhận giá trị nào sau đây:A. 18,25 m/sB. 18,75 m/sC. 19,25 m/sD. 20,75 m/s𝒗𝑨 + 𝒗𝑩𝒔=𝒕 → 𝒗𝑨𝟐Câu 90: Một vật có khối lượng m1=2kg chuyển động với tốc độ v1=6 m/s tới va chạm xuyên tâm vào vật cókhối lượng m2=3 kg đứng yên. Va chạm là hoàn toàn mềm. Nhiệt lượng tỏa ra trong quá trình va chạm là:A. 21,3 JB. 21,6 JC. 22,2 JD. 22,5 J𝟐𝟏𝟏𝟏𝒎𝟏𝒗𝟏 + 𝒎𝟐𝒗𝟐𝟏 𝒎𝟏𝒎𝟐(𝒗𝟏 − 𝒗𝟐)𝟐𝑸 = 𝒎𝟏𝒗𝟏𝟐 + 𝒎𝟐𝒗𝟐𝟐 − (𝒎𝟏 + 𝟏𝟐) () =𝟐𝟐𝟐𝒎𝟏 + 𝒎𝟐𝟐 𝒎𝟏 + 𝒎𝟐➔ ở đây v2=0 nên có thể rút gọn dễ hơn týThe measure of life is not its duration, but its donation…VLĐC1 – Tổng hợp công thức giải trắc nghiệmĐội SVTN Viện SPKTCâu 91: Một người đẩy xe một lực hướng xuống theo phương hợp với phương ngang một góc 𝛼 =300 . Xe cókhối lượng m=230 kg và chuyển động với vận tốc không đổi. Hệ số ma sát giữa bánh xe và mặt đường k=0,23.Lấy g=9,81 m/s2. Lực đẩy của người có giá trị bằng:A. 693,28 NB. 690,98 NC. 686,38 ND. 697,88 N𝒌𝑷Đẩ𝒚 𝒙𝒆: 𝑭 =𝒄𝒐𝒔𝜶 − 𝒌𝒔𝒊𝒏𝜶𝒌𝑷𝑲é𝒐 𝒙𝒆: 𝑭 =𝒄𝒐𝒔𝜶 + 𝒌𝒔𝒊𝒏𝜶Câu 92: Một đĩa tròn khối lượng M=165 kg đỡ một người có khối lượng m=53kg. Lúc đầu người đứng ở mépvà đĩa quay với vận tốc góc 𝜔1= 10 vòng/phút quanh trục đi qua tâm đĩa. Vận tốc góc của đĩa khi người đivào đúng ở tâm của đĩa là ( coi người như một chất điểm ):A. 1,99 rad/sB. 2,53 rad/sC. 2,26 rad/sD. 1,72 rad/s𝑴+𝒎𝑳𝟏 = 𝑰𝟏𝝎𝟏 = 𝑳𝟐 = 𝑰𝟐𝝎𝟐 → 𝝎𝟐 = 𝟐𝝎𝟏𝑴𝟐Câu 93: Một ô tô khối lượng m=1,5 tấn đang đi trên đường phẳng nằm ngang với tốc độ 21 m/s bỗng nhiênphanh lại. Ô tô dừng lại sau khi trượt thêm 25m. Độ lớn trung bình của lực ma sát là:A. 13,53.10-3NB. 13,23.10-3NC. 12,63.10-3ND. 14,13.10-3N𝟐𝒎𝒗𝑭=−𝟐𝒔Câu 94: Một động cơ làm việc theo chu trình Carnot bằng không khí lấy ở áp suất ban đầu P1=7,0 at. Thể tíchban đầu của không khí là V1=2 dm3. Sau lần giãn đẳng nhiệt thứ nhất nó chiếm thể tích V2=5 dm3 và sau khigiãn đoạn nhiệt thể tích của khí là V3= 8,1 dm3. Áp suất khí sau khi giãn đoạn nhiệt có giá trị P3 bằng:A. 14,98.104 PaB. 13,98.104 PaC. 11,98.104 PaD. 16,98.104 Pa𝜸𝜸𝑷𝟏𝑽𝟏 = 𝑷𝟐𝑽𝟏; 𝑷𝟐𝑽𝟐 = 𝑷𝟑𝑽𝟑 → 𝑷𝟑Câu 95: Hơ nóng 1 mol khí lí tưởng lưỡng nguyên tử từ nhiệt độ T1 đến T2 bằng hai quá trình đẳng áp và đẳngtích. Gọi biến thiên entropi trong mỗi quá trình đẳng áp, đẳng tích lần lượt là ∆𝑆P và ∆𝑆v. Khi đó:A. ∆𝑆p = 1,8 ∆𝑆vB. ∆𝑺p = 1,4 ∆𝑺vC. ∆𝑆p = 1,6 ∆𝑆vD. ∆𝑆p = 2,0 ∆𝑆vCâu 96: Một người kéo xe bằng một lực hợp phương ngang một góc 𝛼 = 30°. Xe có khối lượng m=250 kg vàchuyển động với vận tốc không đổi. Hệ số ma sát giữa bánh xe và mặt đường k=0,2. Lấy g=10 m/s2. Lực kéocó giá trị bằng:A. 517,58 NB. 521,48 NC. 525,38 ND. 505,88 N𝒌𝑷Đẩ𝒚 𝒙𝒆: 𝑭 =𝒄𝒐𝒔𝜶 − 𝒌𝒔𝒊𝒏𝜶𝒌𝑷𝑲é𝒐 𝒙𝒆: 𝑭 =𝒄𝒐𝒔𝜶 + 𝒌𝒔𝒊𝒏𝜶Câu 97: Kỷ lục đẩy tạ ở Hà Nội là 14,07 m. Nếu tổ chức đẩy tạ ở Xanh Pêtecbua trong điều kiện tương tự(cùng vận tốc ban đầu và góc nghiêng) thì kỉ lục sẽ là: (cho gia tốc trọng trường ở Hà Nội là g1= 9,727 m/s2, ởXanh Pêtecbua là g2=9,810 m/s2, bỏ qua chiều cao của người đẩy)A. 16,951 mC. 15,951 mB. 12,951 mD. 13,951 m𝑳𝟏𝒈𝟏 = 𝑳𝟐𝒈𝟐The measure of life is not its duration, but its donation…VLĐC1 – Tổng hợp công thức giải trắc nghiệmĐội SVTN Viện SPKTCâu 98: Một ô tô khối lượng m=450 kg chuyển động thẳng đều xuống dốc trên một mặt phẳng nghiêng gócnghiêng 𝛼 so với mặt đất nằm ngang có sin𝛼 = 0,0872; cos𝛼=0,9962. Lực kéo ô tô bằng Fk=450 N, chog=10m/s2. Hệ số ma sát giữa ô tô và mặt đường là:A. 0,218B. 0,188C. 0,168D. 0,178𝑭 + 𝒎𝒈𝒔𝒊𝒏𝜶𝒌=𝒎𝒈𝒄𝒐𝒔𝜶Câu 99: Một động cơ nhiệt làm việc theo chu trình Carnot có công suất 55kW. Nhiệt độ của nguồn nóng là1270C, nhiệt độ của nguồn lạnh là 310C. Nhiệt lượng tác nhân nhận của nguồn nóng trong một phút có giá trị:A. 14050kJB. 13650kJC. 13550kJD. 13750kJ𝑷𝒕𝑸=𝟏 − 𝑻𝟐/𝑻𝟏Câu 100: Một thanh đồng chất có độ dài l, khối lượng m. Đối với trục quay nào dưới đây mô mem quán tínhcủa thanh là nhỏ nhấtA. Song song và cách thanh một khoảng bằng lB. Đi qua khối tâm và vuông góc với thanhC. Vuông góc và đi qua một đầu thanhD. Đi qua khối tâm và làm với thanh một góc 𝛼 < 𝜋/2Câu 101: Một thanh mảnh đồng chất có độ dài l có thể quay quanh một trục đi qua đầu thanh và vuông gócvới thanh. Lúc đầu thanh ở vị trí nằm ngang, cho thanh rơi xuống. Vận tốc dài ở đầu dưới của thanh khithanh rơi tới vị trí thẳng đứng là:A. √2𝑔𝑙B. √𝑔𝑙C. √𝟑𝒈𝒍D. 0Câu 102: Một ô tô bắt đầu chạy vào đoạn đường vòng bán kính R=1,1 km và dài 600m với vận tốc v0=54km/h. Ô tô chạy hết quãng đường trong thời gian t=19s. Coi chuyển động là nhanh dần đều, gia tốc toàn phầncủa ô tô ở cuối đoạn đường vòng bằng:A. 2,737 m/s2C. 3,237 m/s2B. 2,987 m/s2D. 3,487 m/s2𝒗𝟏 + 𝒗𝟎𝒗𝟏 − 𝒗𝟎𝒗𝟏𝟐𝒔=𝒕 → 𝒗𝟏 → 𝒂𝒕 =; 𝒂𝒏 =→ 𝒂 = √𝒂𝒕 𝟐 +𝒂𝒏 𝟐𝟐𝒕𝑹Câu 103: Một vật có khối lượng m1=2 kg chuyển động với tốc độ v1=7 m/s tới va chạm xuyên tâm vàovật có khối lượng m2=3 kg đứng yên. Va chạm là hoàn toàn mềm. Nhiệt lượng tỏa ra trong quá trình vachạm là:A. 30,3 JB. 29,7 JC. 30 JD. 29,4 J𝟐𝟏𝟏𝟏𝒎𝟏𝒗𝟏 + 𝒎𝟐𝒗𝟐𝟏 𝒎𝟏𝒎𝟐(𝒗𝟏 − 𝒗𝟐)𝟐𝑸 = 𝒎𝟏𝒗𝟏𝟐 + 𝒎𝟐𝒗𝟐𝟐 − (𝒎𝟏 + 𝟏𝟐) () =𝟐𝟐𝟐𝒎𝟏 + 𝒎𝟐𝟐 𝒎𝟏 + 𝒎𝟐➔ ở đây v2=0 nên có thể rút gọn dễ hơn týCâu 104: Gọi M và R lần lượt là khối lượng và bán kính của Trái Đất. G là hằng số hấp dẫn vũ trụ, g và g0lần lượt là gia tốc trọng trường ở độ cao h và mặt đất. Công thức nào dưới đây đúng với h bất kỳ:A. g=GM/(R-h)2B. g=GM/R2C. g=g0(1-2h/R)D. G=GM(1-2h/R)/R2The measure of life is not its duration, but its donation…