Trước khi làm điền mẫu đơn xin visa Hàn Quốc, bạn cần xác định xem mục đích của bạn khi sang Hàn là để làm gì? Để du lịch, du học hay thăm thân,… Sau khi đã xác định được mục đích sang Hàn, tiếp theo bạn nên chọn đúng mẫu đỡn xin visa tương ứng với mục đích của bạn. Tờ khai visa Hàn Quốc là một trong những giấy tờ quan trọng không thể thiếu trong bộ hồ sơ xin visa. Điền đơn xin visa Hàn Quốc không khó nhưng người làm đơn cần phải hết sức lưu ý để không bị sót thông tin vì nó có khá nhiều đầu mục. Đừng bỏ lỡ hướng dẫn đầy đủ và chi tiết nhất được Xinvisaquocte chia sẻ dưới đây nhé! Show
Mẫu đơn xin visa hàn quốc là gì?Đơn xin cấp visa Hàn Quốc hay tờ khai xin cấp visa đi Hàn Quốc là một loại giấy tờ buộc phải có trong hồ sơ xin cấp visa. Nó là văn bản thể hiện ý chí của người khai muốn được cơ quan có thẩm quyền thực hiện việc cấp visa cho mình. Trên tờ khai, bạn sẽ phải cung cấp các thông tin cá nhân, sổ hộ chiếu, cũng như người mời. Cuối cùng là một số câu hỏi pháp lý liên quan. Một điểm đáng lưu ý là đơn xin cấp visa Hàn Quốc sử dụng ngôn ngữ là tiếng Hàn và tiếng Anh. Cho nên đối với những ai không am hiểu ngoại ngữ cũng như chưa có kinh nghiệm trong việc điền các loại đơn tương tự thì sẽ gặp khá nhiều khó khăn. Nhưng bạn đừng lo, đó chính là lý do có bài viết này. Xinvisaquocte sẽ giúp bạn điền những thông tin trong đơn qua những nội dung dưới đây. MẪU ĐƠN XIN VISA HÀN QUỐC LÀ GÌĐối tượng sử dụng mẫu đơn visa Hàn QuốcBạn đã chuẩn bị hết các thủ tục cần thiết trong danh sách hồ sơ phải chuẩn bị do Lãnh Sự Quán Hàn Quốc yêu cầu chưa? Bạn đã biết những loại visa nào phải điền vào mẫu đơn xin visa Hàn Quốc chưa? => Tất cả các loại visa Hàn Quốc là tất toàn bộ người xin visa Hàn Quốc đều phải điền vào tờ đơn xin cấp visa bạn nhé! Các đối tượng sử dụng chung form visa hàn quốc: + Mẫu đơn xin visa đi Hàn Quốc bản song ngữ tiếng Hàn và tiếng Anh: Bạn có thể dễ dàng tìm kiếm và tải mẫu đơn xin visa Hàn Quốc này trên trang web của Trung tâm visa Hàn Quốc (cơ quan chính thức được thành lập bởi sự cấp phép của Bộ Tư pháp Hàn Quốc). + Mẫu đơn xin visa đi Hàn Quốc bản song ngữ tiếng Hàn và tiếng Việt: Để lấy mẫu đơn xin cấp visa Hàn Quốc tiếng Việt bạn bắt buộc phải lên trên Đại sứ quán Hàn Quốc tại Hà Nội hoặc Lãnh sự quán Hàn Quốc tại Thành phố Hồ Chí Minh để xin trực tiếp. Dịch vụ xin visa Hàn Quốc trọn gói: Xem tại đây Dịch vụ xin visa 5 năm Hàn Quốc trọn gói: Xem tại đây Những điều phải làm khi điền vào mẫu đơn xin visa Hàn Quốc– Khi điền vào mẫu đơn xin visa Hàn Quốc bạn phải thật trung thực. Bất kỳ thông tin không chính xác nào cũng dẫn đến việc bạn sẽ bị Lãnh Sự Quán Hàn Quốc đóng dấu từ chối cấp visa vào hộ chiếu. Đồng nghĩa với việc nếu muốn xin visa sang Hàn Quốc bạn phải chờ 6 tháng sau mới được. – Đơn xin cấp visa Hàn Quốc viết tay vẫn chấp nhận. Hoặc bạn có thể sử dụng phần mềm soạn thảo văn bản và in ra. – Nội dung điền trong form visa hàn quốc có thể là tiếng Hàn hoặc tiếng Anh đều được. Trong một số trường hợp cá biệt, như khi điền nghề nghiệp hoặc họ tên… mà bạn không tìm được từ tiếng Anh hoặc Hàn tương đương thì có thể bằng tiếng việt không dấu (viết hoa). – Tất cả nội dung đơn xin cấp visa phải điền bằng chữ in hoa. Nội dung trong dấu móc vuông ([ ]) phải điền là dấu tích [ ✓ ]. Trừ nội dung Number of children ở mục 4.3 là phải điền bằng số. Nếu bạn viết đơn bằng các phần mềm soạn thảo thì có thể copy dấu ✓ để điền vào form. HƯỚNG DẪN ĐIỀN ĐƠN XIN VISA HÀN QUỐCHƯỚNG DẪN ĐIỀN MẪU ĐƠN XIN VISA HÀN QUỐCPhần lớn những người có nhu cầu xin visa đều download mẫu đơn xin visa Hàn Quốc 2021 bản song ngữ Hàn – Anh có sẵn trên mạng thay vì đến tận nơi xin bản song ngữ Hàn – Việt để tiết kiệm thời gian. Mặt khác, nếu là bản song ngữ Hàn – Việt thì mọi đầu mục đều được dịch ra tiếng Việt hết rồi nên có lẽ sẽ không có gì làm khó các bạn. Vì vậy, hôm nay XINVISAQUOCTE cũng sẽ chỉ hướng dẫn viết đơn xin visa Hàn Quốc bản song ngữ Hàn – Anh dành cho các bạn đi du học thôi nha. MỤC 1: THÔNG TIN CÁ NHÂN1.1 Full name in English (as shown in your passport):Tên đầy đủ bằng tiếng Anh (ghi như trên hộ chiếu) 1.2 Bỏ qua 1.3 Sex: Giới tính. Nam chọn Male, Nữ chọn Female 1.4 Date of Birth: Ngày sinh. Ghi theo thứ tự yyyy/mm/dd (tức là năm trước, đến tháng, rồi ngày) 1.5 Nationality: Quốc tịch. 1.6 Country of Birth: Quốc gia nơi ra đời 1.7 National Identity No.: Số chứng minh thư nhân dân/thẻ căn cước công dân 1.8 Have you ever used any other names to enter or depart Korea? Bạn đã từng dùng bất cứ tên nào khác để nhập cảnh Hàn Quốc chưa? Không chọn “No”, có chọn “Yes” và ghi rõ tên đó ra bên dưới 1.9 Are you a citizen of more than one country? Có phải là công dân đa quốc tịch không? Không có chọn “No”. Có từ 2 quốc tịch trở lên, chọn “Yes” và liệt kê những nước mình có quốc tịch bên dưới. Mục 1 – Mẫu đơn xin visa Hàn QuốcMỤC 2: THÔNG TIN HỘ CHIẾU2.1. Passport Type: Loại hộ chiếu 2.2. Passport No: Số hộ chiếu của bạn 2.3. Country of Passport: Quốc gia cấp hộ chiếu 2.4. Place of issue: Nơi cấp hộ chiếu 2.5. Date of Issue: Ngày cấp hộ chiếu theo định dạng ngày/tháng/năm 2.6. Date of Expiry: Ngày hết hạn hộ chiếu theo định dạng ngày/tháng/năm 2.7. Does the invitee have any other valid passport?: Bạn có hộ chiếu nào khác còn hiệu lực không? PHẦN 3: THÔNG TIN LIÊN HỆ3.1. Address in your home country: Địa chỉ quê quán của bạn 3.2. Current Residental Address: Địa chỉ ở hiện tại của bạn Nếu địa chỉ ở hiện tại của bạn khác với địa chỉ quê quán ở mục 3.1 thì điền vào phần 3.2, nếu giống nhau thì bỏ qua. 3.3. Cell Phone No: Số điện thoại di động 3.4. Telephone No: Số điện thoại cố định Bạn có thể điền mục số điện thoại cố định giống với số điện thoại di động. 3.5. Email: Địa chỉ email của bạn 3.6. Emergency Contact Information: Thông tin liên hệ khẩn cấp trong trường hợp không liên hệ được với bạn Full name in English: Họ tên đầy đủ bằng tiếng Anh. HƯỚNG DẪN ĐIỀN MẪU ĐƠN XIN VISA HÀN QUỐC MỤC 4: TÌNH TRẠNG HÔN NHÂN4.1. Current Marital Status: Tình trạng hôn nhân hiện tại 4.2. Personal information of your spouse: Thông tin cá nhân của vợ/ chồng của bạn 4.3 Do you have children?: Bạn có con không? MỤC 5: HỌC VẤN5.1 What is the highest degree or level of education you have completed? Chọn bằng cấp cao nhất mà bạn có: Master’s/Doctoral Degree: Thạc sĩ/Tiến sĩ 5.2 Name of School: TÊN TRƯỜNG 5.3 Location of School: ĐỊA CHỈ TRƯỜNG MỤC 6: CÔNG VIỆC6.1 Current personal circumstances: Tình trạng công việc hiện tại của bạn Tích chọn vào ô tương ứng với nghề nghiệp của bạn. Nếu công việc hiện tại của bạn không nằm trong 7 mục đầu tiên thì tích chọn vào ô Other và điền thông tin nghề nghiệp của bạn vào chỗ trống trong ngoặc đơn, phần If “Other” please provide ditails. 6.2 Employment Details: Thông tin chi tiết về công việc MẪU ĐƠN XIN VISA HÀN QUỐC MỤC 7: THÔNG TIN CHUYẾN ĐI7.1 Purpose of Visit to Korea: Mục đích đi Hàn Quốc Tourism/Transit: Du lịch/Quá cảnh 7.2 Intended Period of Stay: Thời gian dự kiến ở Hàn Ví dụ bạn đi du lịch 7 ngày thì điền “7 DAYS” 7.3 Intented Date of Entry: Ngày dự định nhập cảnh Hàn Quốc 7.4 Address in Korea: Địa chỉ khi ở Hàn Điền (tên) địa chỉ khách sạn mà bạn ở khi đến Hàn Quốc du lịch 7.5 Contact No. in Korea: Số liên lạc ở Hàn Có thể điền sổ điện thoại của khách sạn bạn ở vào đây 7.6 Have you travelled to Korea in the last 5 years? Đã từng đến Hàn trong 5 năm gần đây không? Nếu chưa đi Hàn bao giờ, chọn “No” 7.7 Have you travelled outside your country of residence, excluding Korea, in the last 5 years?Nếu chưa đi nước nào khác (ngoại trừ Hàn Quốc) trong 5 năm trở lại đây, chọn “No” 7.8 Are you travelling to Korea with any family member? Có đi Hàn Quốc cùng thành viên gia đình nào không? (cha mẹ/ anh chị em ruột) Nếu có chọn “Yes”, điền thông tin người đó: Yes: Có. Nếu chọn có bạn nhớ liệt kê đầy đủ ở bảng dưới bao gồm: Full name in English: Họ tên đầy đủ trong tiếng Anh, Date of Birth: Ngày sinh (năm/ tháng/ ngày), Nationality: Quốc tịch và Relationship to you: Mối quan hệ với bạn (Father – bố, Mother – mẹ, Children – con, Brothers – anh/ em trai, Sisters – chị/em gái. MẪU ĐƠN XIN VISA HÀN QUỐC MỤC 8: THÔNG TIN NGƯỜI BẢO LÃNH8.1. Do you have anyone sponsoring you for the visa?: Bạn có người bảo lãnh không? No: Không + Date of Birth/ Business Registration No: Ngày sinh/ Số đăng ký kinh doanh + Relationship to you: Mối quan hệ với bạn + Address: Địa chỉ + Phone No: Điện thoại Hướng dẫn khai visa Hàn Quốc, đối với các bạn đi du học: nếu bạn có người thân bảo lãnh thì điền thông tin của người thân còn không thì điền thông tin của trường. MỤC 8 – THÔNG TIN NGƯỜI BẢO LÃNHMỤC 9: CHI TIẾT KINH PHÍ9.1 Estimated travel costs: Kinh phí du lịch dự trù, ghi số tiền USD 9.2 Who will pay for your travel-related expenses? Ai sẽ chi trả chi phí du lịch cho bạn? a) Name of Person/Company (Institute): Tên cá nhân/công ty MỤC 10: THÔNG TIN NGƯỜI HỖ TRỢ VIẾT ĐƠN10.1. Did you receive assistance in completing this form?: Có ai hỗ trợ bạn hoàn thành đơn này? No: Không MỤC 11: XÁC NHẬNTrong mục này, bạn xác nhận thông tin khai phía trên là đúng sự thật và cam kết tính chính xác của thông tin đó. + Date of application: Ngày làm đơn (năm/ tháng/ ngày) Ngày nào đi nộp hồ sơ xin visa thì bạn điền ngày đó vào chứ không nhất thiết phải điền ngày viết xong đơn. + Signature of applicant: Chữ ký của người nộp đơn Các bạn đi du học Hàn Quốc đều tốt nghiệp THPT trở lên, nghĩa là trên 17 tuổi rồi nên sẽ ký tên trực tiếp của các bạn vào đây. MỤC 11: XÁC NHẬNCHÚ Ý KHI ĐIỀN MẪU ĐƠN XIN VISA HÀN QUỐC– Khai form bằng tiếng Anh hoặc tiếng Hàn – Đánh máy hoặc viết tay đều được chấp thuận – Tất cả thông tin điền bằng chữ “IN HOA” – Khai form trên word: Những ô [ ] cần tích chọn dấu [√] có thể copy dấu “√” ở phần hướng dẫn đầu tiên paste vào hoặc vào Insert -> Symbols -> Chọn font là Wingdings, kéo xuống dưới là thấy. – Sau khi đã điền đầy đủ và dò lại chính xác các thông tin, bạn dán ảnh 3.5cm ×4.5cm vào ô dán ảnh ở trang 1, mục 1 ‘Personal Details’. |