Máy in fujixerox docprint 3055 báo lỗi out of paper năm 2024

Nothing is worse than making great time with a project only to hit the wall when it comes time to print. Slow print time can be caused by a high resolution setting, a memory issue, and/or choice of drivers.

Solutions:

High-resolution images have more data for your PC and printer to process, which can cause slow print times. If you’re not looking for gallery quality, select draft, standard or normal mode for office documents. For presentations or formal pieces switch your setting back to high-quality. If processing large files with complex images is part of your regular workflow, consider adding memory to keep your printer humming along.

Switch from two-sided to simplex mode. You’ll use more paper but one-sided printing takes considerably less time.

Your driver can determine speed outcome, too. High-end lasers and even some inkjets are available with a choice of drivers including PostScript, PCL and/or the manufacturer’s host-based driver. In general, PCL is best for faster office printing and PostScript is better for graphics intensive applications and industries.

Nguyên nhân máy in Fuji Xerox 3065 báo lỗi sai khổ giấy là gì? Cách khắc phục chi tiết ra sao? Hướng dẫn cách sửa máy in Fuji Xerox 3065 báo lỗi sai khổ giấy chi tiết sau sẽ giúp ích cho bạn. Nào cùng Websosanh.vn khám phá ngay:

Mẫu máy in 4-trong-1 WorkCentre 3210 của Fuji Xerox có thể kiêm nhiệm tốt hầu hết các chức năng cho văn phòng như in ấn, quét, sao chụp và fax tài liệu.

Bảng mã lỗi Fuji Xerox DocuCentre 2005/3005/2055/3055

[Bảng mã lỗi] máy photocopy Fuji Xerox DocuCentre 2005/ 3005 / 2055/ 3055

Trên thị trường hiện nay có rất nhiều loại máy photocopy, có rất nhiều lựa chọn cho các bạn chọn mua máy photocopy nhưng phải kể đến máy photocopy của hãng fuji xerox máy được những kỹ sư người Nhật bản thiết kế, các model máy được update theo từng năm rất nhiều mẫu mã mới càng ngày càng cải thiện độ ổn định. Máy chạy rất bền và ổn định linh kiện thay thế có sẵn rất nhiều ở việt nam và đặc biệt hơn nữa là giá máy photocopy fuji xerox rẻ dễ tiếp cận người tiêu dùng hơn.

Máy in fujixerox docprint 3055 báo lỗi out of paper năm 2024

Trong quá trình vận hành máy tuổi thọ vật tư máy sẽ có sự hao mòn gây nên các lỗi của máy. Máy photocopy Fuji Xerox DocuCentre sẽ báo lỗi hệ thống, trên màn hình sẽ hiện 6 mã số lỗi ( dạng xxx-xxx). Và các bạn không biết máy của mình đang bị lỗi gì ? Hôm nay chúng tôi cung cấp cho các bạn tham khảo tài liệu tra cứu mã lỗi máy photocopy Xerox Docucentre 2005 ( mã lỗi này áp dụng chung cho các máy photocopy Xerox Docucentre 2005/ 2055 / 3005 ). Troubleshooting photocopy Fuji Xerox DocuCentre 2005/3005

Tài liệu tra cứu mã lỗi nhằm mục đích giúp cho người dùng hoặc kỹ thuật xác lập đúng chuẩn máy photocopy lỗi ở đâu, nguyên do nào gây nên để có giải pháp sửa chữa thay thế máy photocopy xerox đúng mực nhất, hiệu suất cao nhất .

005-xxx DADF 005-121 Sensor lấy giấy CVT ở chế độ ON JAM RAP 005-122 Tiền đăng ký giấy giấy CVT Simplex/Side1 ở chế ñộ ON JAM RAP 005-123 ðăng ký giấy CVT Simplex/Side1 JAM RAP 005-125 Sensor đăng ký giấy CVT ở chế độ Off JAM RAP 005-131 Bộ đảo CVT ở chế độ ON JAM RAP 005-132 Bộ đảo CVT ở chế độ ON 2 JAM RAP 005-134 Bộ đảo CVT ở chế độ OFF JAM (Inverter) RAP …………………………………………………. 27 005-135 Tiền ñăng ký giấy CVT Side2 ở chế độ ON JAM RAP ………………………………………… 28 005-136 ðăng ký giấy CVT Side2 ở chế ñộ ON JAM RAP……………………………………………….. 29 005-139 Sensor Invert CVT ở chế ñộ Off JAM RAP…………………………………………………………. 30 005-145 Sensor đăng ký giấy CVT ở chế ñộ Off JAM RAP ………………………………………………. 31 005-146 Sensor tiền đăng ký giấy CVT ở chế độ Off JAM RAP ………………………………………… 32 005-147 Sensor tiền đăng ký giấy CVT ở chế độ Off JAM (đảo chiều) RAP ………………………. 33 005-194 Cỡ Size SS không khớp với JAM trên RAP cỡ size hỗn hợp ………………………………… 34 005-196 Cỡ Size CVT không khớp với JAM (không pha trộn) RAP ………………………………….. 35 005-197 Cỡ Size hỗn hợp bị cản lại JAM RAP …………………………………………………………………. 36 005-198 Cỡ Size quá ngắn JAM RAP ………………………………………………………………………………. 37 005-199 Cỡ Size quá dài JAM RAP …………………………………………………………………………………. 38 005-280 Lỗi DADF-EEPROM RAP ………………………………………………………………………………… 39 005-283 Lỗi logic của sensor chỉ mức DADF …………………………………………………………………… 39 005-284 Logic sensor APS DADF RAP Lỗi……………………………………………………………………… 40 005-285 Nudger DADF Không nâng được ……………………………………………………………………….. 41 005-286 Sensor lấy giấy DADF bị lỗi RAP ………………………………………………………………………. 42 005-302 CVT Feeder Cover Interlock Open RAP ……………………………………………………………… 43 005-304 Công tắc nắp trên CVT mở RAP ………………………………………………………………………… 44 005-305 CVT Feeder Cover Interlock Open (đang hoạt động) RAP …………………………………… 44 005-307 Công tắc nắp trên CVT mở ra khi đang hoạt động RAP ……………………………………….. 45 005-906 Sensor lấy giấy CVT ở trạng thái tĩnh JAM RAP…………………………………………………. 45 005-907 Sensor tiền đăng ký giấy CVT ở trạng thái tĩnh JAM RAP …………………………………… 46 005-908 Sensor đăng ký giấy CVT ở trạng thái tĩnh JAM RAP………………………………………….. 46 005-913 Sensor Invert CVT ở trạng thái tĩnh JAM RAP ……………………………………………………. 47 005-915 Sensor CVT APS số 1 ở trạng thái tĩnh JAM RAP……………………………………………….. 47 005-916 Sensor CVT APS số 2 ở trạng thái tĩnh JAM RAP……………………………………………….. 48 005-917 Sensor CVT APS số 3 ở trạng thái tĩnh JAM RAP……………………………………………….. 48 005-942 Lỗi nạp bản gốc trên DADF RAP ……………………………………………………………………….. 49 005-943 Lỗi nâng khay DADF RAP ………………………………………………………………………………… 50

010-xxx Fuser mucinhanoi365.com 010-313 Bộ điều khiển cảm biến nhiệt bị hỏng RAP …………………………………………………………. 51 010-314 Bộ cảm biến nhiệt cạnh bên bị hỏng RAP …………………………………………………………….. 51 010-318 Lỗi phục hồi Hot-sagging RAP ……………………………………………………………………………… 52 010-320 Trục sấy bị quá nhiệt RAP …………………………………………………………………………………… 52 010-327 Lỗi ñịnh thời bộ sấy RAP ……………………………………………………………………………………. 53 010-398 Lỗi khoá bộ sấy RAP ………………………………………………………………………………………….. 54

012-xxx Finisher 012-111 Finisher H-transport Entrance Sensor ở chế độ Off JAM RAP ………………………………. 55 012-112 Finisher H-transport Entrance Sensor ở chế độ On JAM RAP ……………………………….. 56 012-121 H-transport Exit Sensor ở chế độ Off JAM RAP …………………………………………………… 57 012-126 H-transport Entrance SNR ở chế độ Off JAM B RAP …………………………………………… 58 012-151 Compile Entrance Sensor ở chế độ Off JAM RAP ………………………………………………… 59 012-152 Compile Entrance Sensor ở chế độ On JAM RAP…………………………………………………. 60 012-161 Finisher Set Eject JAM RAP ………………………………………………………………………………. 61 012-162 H-tra. Exit Sensor ở chế độ On JAM RAP ……………………………………………………………. 62 012-211 Lỗi của bộ phận chia bộ RAP ………………………………………………………………………………. 63 012-212 Lỗi giới hạn trên của bộ phận chia bộ RAP………………………………………………………….. 64 012-221 Front Tamper Home Sensor không ở chế độ On RAP …………………………………………… 65 012-223 Front Tamper Home Sensor không ở chế độ Off RAP…………………………………………… 66 012-224 Rear Tamper Home Sensor không ở chế độ Off RAP ……………………………………………. 67 012-260 Eject Clamp Home Sensor không ở chế độ On RAP ……………………………………………… 68 012-263 Rear Tamper không hoạt động RAP …………………………………………………………………….. 69 012-282 Eject Clamp Home Sensor không ở chế ñộ Off RAP …………………………………………….. 70 012-283 Set Clamp Home Sensor không ở chế ñộ Off RAP ……………………………………………….. 71 012-284 Set Clamp Home Sensor không ở chế ñộ On RAP ………………………………………………… 72 012-291 đóng kimr không hoạt động RAP………………………………………………………………………… 73 012-293 đóng kim Front Corner sensor không ở chế ñộ On RAP ……………………………………….. 73 012-294 đóng kim Front Corner sensor không ở chế ñộ Off RAP ………………………………………. 74 012-295 đóng kim move sensor không ở chế độ On RAP ………………………………………………….. 75 012-296 đóng kim move sensor không ở chế độ On RAP ………………………………………………….. 76 012-301 Nắp trên của Finisher bị mở RAP ………………………………………………………………………… 77 012-302 Nắp trước của Finisher bị mở RAP ………………………………………………………………………. 78 012-303 Finisher H-transport cover bị mở RAP …………………………………………………………………. 78 012-901 Finisher H-transport Entrance Sensor ở trạng thái tĩnh JAM RAP………………………….. 79 012-902 H-transport Exit Sensor ở trạng thái tĩnh JAM RAP ……………………………………………… 79 012-903 Giấy vẫn nằm tại Compile Entrance Sensor JAM RAP …………………………………………. 80 012-905 Compile Paper sensor trạng thái tĩnh JAM RAP……………………………………………………. 80 012-923 H-transport Entrance SNR ở trạng thái tĩnh JAM B RAP ………………………………………. 81

041-xxx NVM 041-210 MCU NVM bị lỗi Module khay RAP …………………………………………………………………… 83 041-211 Module khay không thể đọc/ghi NVM RAP …………………………………………………………. 83 041-340 Không thể đọc/ghi MCU RAM RAP ……………………………………………………………………. 84 041-362 Không thể đọc/ghi IOT NVM RAP ……………………………………………………………………… 84 041-363 MCU NVM bị lỗi RAP ……………………………………………………………………………………….. 84 041-364 MCU CPU không đủ mạnh để truy cập NVM RAP ………………………………………………. 84

041 – 366 Mạch điện Asic điều khiển và tinh chỉnh Crum bị lỗi RAP ……………………………………………………….. 85

042-xxx Drives 042-323 Bộ truyền động Motor Drum K bị hỏng RAP ………………………………………………………. 87 042-325 Motor chính bị hỏng RAP ………………………………………………………………………………….. 87

047-xxx Communication 047-211 OCT1 không hoạt động RAP ……………………………………………………………………………… 89 047-212 OCT2 không hoạt động RAP ……………………………………………………………………………… 90 041-213 Finisher không phù hợp RAP ……………………………………………………………………………… 91 041-214 Giao tiếp MCU-DM bị lỗi RAP ………………………………………………………………………….. 91 041-215 Giao tiếp MCU-EXIT bị lỗi RAP ……………………………………………………………………….. 92 047-216 Lỗi giao tiếp MCU-Finisher RAP ……………………………………………………………………….. 92 047-218 Lỗi giao tiếp MCU-TM RAP ……………………………………………………………………………… 93 047-315 Giao tiếp MCU-EXIT bị lỗi RAP ……………………………………………………………………….. 93

061-xxx ROS 061-315 SOS Long K bị lỗi RAP……………………………………………………………………………………… 95 061-321 Môtơ ROS không hoạt động RAP……………………………………………………………………….. 95 061-333 Quạt của ROS bị hỏng RAP ……………………………………………………………………………….. 96

062-xxx IIT 062-210 đường hot line IISS bị lỗi RAP ………………………………………………………………………….. 97 062-211 IISS EEPROM Local bị lỗi RAP ………………………………………………………………………… 97 062-277 IISS DADF Communication bị lỗi RAP ……………………………………………………………… 97 062-300 Hở công tắc nằp cửa trên RAP ……………………………………………………………………………. 98 062-310 IISS EEPROM Local bị lỗi RAP ………………………………………………………………………… 98 062-311 Logic phần mềm IISS lỗi RAP……………………………………………………………………………. 98 062-345 Hệ thống phụ IISS EEPROM bị lỗi RAP …………………………………………………………….. 99 062-360 lỗi Vị trí Carriage RAP ………………………………………………………………………………………. 99 062-371 độ chiếu sáng đèn không đạt RAP ……………………………………………………………………… 100 062-380 Lỗi Platen AGC CH1 RAP …………………………………………………………………………………. 101 062-386 Lỗi Platen AOC CH1 RAP …………………………………………………………………………………. 101 062-389 Cartriage hoạt động quá tải RAP………………………………………………………………………….. 101 062-392 Bộ nhớ IISS PWBA bị lỗi 1 RAP ……………………………………………………………………….. 102 062-393 IISS PWBA bị lỗi 2 RAP……………………………………………………………………………………. 102

071-xxx Tray 1 mucinhanoi365.com 071-105 Sensor đăng ký giấy khay 1 ở chế độ ON JAM RAP ……………………………………………. 103 071-210 Nâng khay 1 không hoạt động JAM RAP ……………………………………………………………. 105 071-211 Khay 1 bị lỗi RAP ……………………………………………………………………………………………… 106

072-xxx Tray 2 072-101 Khay 2 không lấy giấy JAM RAP ………………………………………………………………………. 107 072-105 Sensor đăng ký giấy khay 2 ở chế độ ON JAM RAP ……………………………………………. 109 072-210 Nâng khay 2 không hoạt động JAM RAP ……………………………………………………………. 110 072-211 Khay 2 bị lỗi RAP ……………………………………………………………………………………………… 111

077-xxx JAM & Cover Open 077-101 Sensor ñăng ký giấy ở chế độ OFF JAM RAP ………………………………………………………. 129 077-103 Fuser Exit Sensor ở chế độ OFF JAM RAP ………………………………………………………….. 130 077-104 Exit Sensor ở chế ñộ OFF (quá ngắn) JAM RAP…………………………………………………… 130 077-106 Fuser Exit Sensor ở chế độ ON JAM RAP ……………………………………………………………. 131 077-109 IOT Exit Sensor ở chế độ ON JAM straight RAP ………………………………………………….. 132 077-113 IOT Exit Sensor ở chế độ Off JAM straight RAP ………………………………………………….. 133 077-114 Exit 2 Sensor ở trạng thái tĩnh JAM RAP ……………………………………………………………… 133 077-129 Sensor đăng ký giấy ở chế độ ON JAM RAP (Lấy giấy đảo mặt/ dừng) …………………. 134 077-130 Duplex Out Sensor ở chế độ ON JAM RAP………………………………………………………….. 135 077-131 Duplex wait Sensor ở chế độ ON JAM RAP …………………………………………………………. 136 077-211 Phát hiện ra Module khay không phù hợp RAP …………………………………………………….. 137 077-300 Nắp trước của IOT bị mở RAP …………………………………………………………………………….. 137 077-301 Công tắc bên trái bị mở RAP ……………………………………………………………………………….. 138 077-305 Công tắc nắp bên trái module khay bị mở RAP …………………………………………………….. 139 077-307 Nắp DUP bị mở RAP ………………………………………………………………………………………….. 139 077-308 Công tắc nắp bên trái trên bị mở RAP ………………………………………………………………….. 140 077-309 Công tắc nắp trái dưới bị mở RAP ……………………………………………………………………….. 140 077-310 Bộ ñiều khiển không gửi hình ảnh RAP ……………………………………………………………….. 141 077-329 Môtơ chính không dừng lại RAP………………………………………………………………………….. 141 077-900 Sensor ñăng ký giấy ở trạng thái tĩnh JAM RAP …………………………………………………… 141 077-901 Fuser Exit Sensor ở trạng thái tĩnh JAM RAP……………………………………………………….. 142 077-902 Exit Sensor 2 ở chế ñộ ON JAM standby RAP ……………………………………………………… 142 077-904 Sensor lấy giấy ra khay 2 ở trạng thái tĩnh RAP ……………………………………………………. 143 077-905 Sensor lấy giấy ra khay 3 ở trạng thái tĩnh JAM RAP ……………………………………………. 143 077-906 Sensor lấy giấy ra khay 4 ở trạng thái tĩnh JAM RAP ……………………………………………. 144 077-907 Duplex Sensor ở trạng thái tĩnh JAM RAP……………………………………………………………. 144

091-xxx Drum mucinhanoi365.com 091-401 Tuổi thọ Drum sắp hết RAP…………………………………………………………………………………. 145 091-440 Tuổi thọ Drum trước khi sắp hết hạn RAP ……………………………………………………………. 145 091-912 Không thể cài đặt XERO/Developer Cartridge RAP ……………………………………………… 146 091-913 Hết tuổi thọ Xero/Developer Cartridge RAP …………………………………………………………. 147 091-914 Xero/Developer Cartridge CRUM không thể truyền tín hiệu RAP …………………………. 147 091-915 Xero/Developer Cartridge CRUM không thể ghi dữ liệu RAP……………………………….. 148 091-916 Dữ Liệu Drum CRUM không khớp RAP ……………………………………………………………… 148

092-xxx Process Control 092-910 Sensor ATC không hoạt ñộng RAP………………………………………………………………………. 149 093-xxx Toner Supply 093-312 Môtơ phân phối mực không hoạt ñộng RAP………………………………………………………… 151 093-406 Hộp mực đen Toner black sắp hết RAP ………………………………………………………………. 151 093-912 Hộp mực đen hết mực RAP……………………………………………………………… 152 093-924 Toner Cartridge CRUM không thể truyền tín hiệu RAP ……………………………………….. 153 093-925 Dữ liệu Toner Crum bị lỗi RAP ………………………………………………………………………….. 154 093-926 Dữ Liệu Toner Drum CRUM không khớp RAP ……………………………………………………

003-xxx FIP 003-310 Dung lượng bộ nhớ mở rộng IIT không ñủ ………………………………………………………….. 171 003-318 IITsc Soft bị lỗi………………………………………………………………………………………………….. 171 003-319 Phát hiện bộ phận ñiều khiển video IITsc bị lỗi……………………………………………………. 171 003-320 Giao tiếp IISS-ESS bị lỗi 1 …………………………………………………………………………………. 171 003-321 Giao tiếp IISS-ESS bị lỗi 2 …………………………………………………………………………………. 171 003-322 Giao tiếp IISS-ESS bị lỗi 3 …………………………………………………………………………………. 172 003-323 Giao tiếp IISS-ESS bị lỗi 4 …………………………………………………………………………………. 172 003-325 Giao tiếp IISS-ESS bị lỗi 6 ………………………………………………………………………………… 172 003-326 Giao tiếp IISS-ESS bị lỗi 7 ………………………………………………………………………………… 172 003-327 Giao tiếp IISS-ESS bị lỗi 8 ………………………………………………………………………………… 172 003-328 Giao tiếp IISS-ESS bị lỗi 9 ………………………………………………………………………………… 173 003-329 Giao tiếp IISS-ESS bị lỗi 10 ………………………………………………………………………………. 173 003-330 Giao tiếp IISS-ESS bị lỗi 11 ………………………………………………………………………………. 173 003-331 Giao tiếp IISS-ESS bị lỗi 12 ………………………………………………………………………………. 173 003-332 Giao tiếp IISS-ESS bị lỗi 13 ………………………………………………………………………………. 173 003-333 Giao tiếp IISS-ESS bị lỗi 14 ………………………………………………………………………………. 173 003-334 Giao tiếp IISS-ESS bị lỗi 15 ………………………………………………………………………………. 174 003-335 Giao tiếp IISS-ESS bị lỗi 16 ………………………………………………………………………………. 174 003-336 Giao tiếp IISS-ESS bị lỗi 17 ………………………………………………………………………………. 174 003-337 Giao tiếp IISS-ESS bị lỗi 18 ………………………………………………………………………………. 174 003-338 Giao tiếp IISS-ESS bị lỗi 19 ………………………………………………………………………………. 174 003-339 Giao tiếp IISS-ESS bị lỗi 20 ………………………………………………………………………………. 174 003-340 Giao tiếp IISS-ESS bị lỗi 21 ………………………………………………………………………………. 175 003-341 Giao tiếp IISS-ESS bị lỗi 22 ………………………………………………………………………………. 175 003-342 Giao tiếp IISS-ESS bị lỗi 23 ………………………………………………………………………………. 175 003-343 Giao tiếp IISS-ESS bị lỗi 24 ………………………………………………………………………………. 175 003-344 đường hotline IISS-ESS X bị lỗi khi ở chế độ ON………………………………………………. 175 003-345 X PIO không khớp Lỗi 1 ……………………………………………………………………………………. 175 003-346 X PIO không khớp Lỗi 2 ……………………………………………………………………………………. 176 003-702 X PIO không khớp Lỗi 2 ……………………………………………………………………………………. 176 003-750 Tài liệu bị thiếu ở book duplex …………………………………………………………………………… 176 003-751 Dung lượng PANTHER không đủ ……………………………………………………………………… 176 003-752 Không thể scan ở độ phân giải 600 DPI………………………………………………………………. 176 003-753 Không thể scan ở độ phân giải lớn hơn 300 DPI…………………………………………………. 176 003-754 Lỗi có thể phục hồi S2X…………………………………………………………………………………….. 177 003-755 Lỗi Command S2X ……………………………………………………………………………………………. 177 003-756 Lỗi Command S2X ……………………………………………………………………………………………. 177 003-757 Không thể scan ở ñộ phân giải lớn hơn 400 DPI………………………………………………….. 177 003-760 Lỗi về cách thiết lập scan …………………………………………………………………………………… 177 003-761 Kích thước khay giấy không đúng………………………………………………………………………. 177 003-763 Không tìm thấy sơ đồ điều chỉnh ………………………………………………………………………… 178 003-764 Tài liệu bị thiếu (hình ảnh chồng lên nhau) …………………………………………………………. 178 003-780 Lỗi Nén hình ảnh scan……………………………………………………………………………………….. 178 003-795 Lỗi giới hạn AMS ……………………………………………………………………………………………… 178 003-930 Không thể scan ở độ phân giải lớn hơn 300 DPI………………………………………………….. 178 003-931 Không thể scan ở độ phân giải lớn hơn 400 DPI………………………………………………….. 178 003-932 Không thể scan ở độ phân giải lớn hơn 600 DPI………………………………………………….. 179 003-933 Không thể scan các tài liệu kế tiếp ở độ phân giải lớn hơn 300 DPI ……………………… 179 003-934 Không thể scan các tài liệu kế tiếp ở độ phân giải lớn hơn 400 DPI ……………………… 179 003-934 Không thể scan các tài liệu kế tiếp ở độ phân giải lớn hơn 600 DPI ……………………… 179 003-940 Bộ nhớ DAM không đủ ……………………………………………………………………………………… 180 003-942 Tự động dò tìm kích thước tài liệu bị lỗi …………………………………………………………….. 180 003-944 Image repeat count bị lỗi ……………………………………………………………………………………. 180 003-946 Bị thay đổi mọi hướng (copy APS) …………………………………………………………………….. 180 003-947 Số đếm tài liệu trả lại bị lỗi ………………………………………………………………………………… 180 003-948 Tài liệu trả lại không phù hợp …………………………………………………………………………….. 181 003-951 Số trang tối đa của 1 job vượt mức……………………………………………………………………… 181 003-952 Màu của tài liệu trả về không phù hợp ………………………………………………………………… 181 003-955 Thay đổi kích cỡ tài liệu bị lỗi ……………………………………………………………………………. 181 003-324 Giao tiếp IISS-ESS bị lỗi 5 ………………………………………………………………………………….

máy photocopy fuji xerox báo lỗi reinsert an improperly seated consumable or replace any consumables with cartridge error status. press machine status button and select supplies tab for details .

…Và còn rất nhiều mã khác, nếu máy photocopy bị lỗi mà mã lỗi không có trong danh sách này hãy liên hệ với chúng tôi để được giải đáp.

Máy in báo Paper out là gì?

Máy in báo lỗi out of paper có nghĩa là máy in của bạn đã hết giấy. Nếu vấn đề thực sự đơn giản thì bạn chỉ cần bỏ giấy vào khay giấy theo đúng quy định là thiết bị sẽ hoạt động bình thường.

Paper trong máy in là gì?

Paper Tray: Đây là khay trên máy in nơi lưu trữ giấy (phương tiện). Khay tiếp giấy là khay được sử dụng cho các tờ giấy trắng, nơi khay đầu ra là nơi mà các tài liệu in kết thúc.

Đang in hết giấy làm sao để in tiếp?

Bạn đang in nhưng gặp tình trạng hết giấy hoặc là tài liệu bị kẹt thì máy in sẽ chuyển sang dạng PAUSE. Tương tự như chế độ OFF của máy in, thì bạn cũng chỉ cần vào Printer sau đó bỏ tích Pause Printing là xong thôi nhé.