Next day là gì

Next được dùng khi nói về thời gian với nghĩa gần nhất trong tương lai, the next dùng để diễn tả chính xác khoảng thời gian tính từ thời điểm hẹn, ngay lúc nói.

Phân biệt next or the next:

Ta dùngnext trước các danh từ chỉ thời gian như week, month, year khi ta muốn nói đến những gì sẽ xảy ra.

Next day là gì
 She is getting married next month.

(Cô ấy sẽ lấy chồng trong tháng tới).

Việc dùng next trước tên của ngày hoặc tháng rất dễ gây hiểu lầm vì không rõ ràng. Ta không nên dùng next để ám chỉ một ngày trong tuần mà nên dùng "on", "the coming"… trước tên ngày.

The next được dùng để diễn tả chính xác khoảng thời gian tính từ thời điểm hẹn, ngay lúc nói.

He'll make the announcement in the next two weeks.

(Ông ta sẽ đưa ra lời tuyên bố trong vòng hai tuần tới).

The next còn được dùng trong thì quá khứ. Khi ta muốn nói về quá khứ và muốn nói rằng, một việc xảy ra vào ngày hôm sau của sự kiện thì ta có thể dùng "the next day".

She telephoned the next day and complained to the director.

(Cô ta đã gọi điện vào ngày hôm sau và than phiền với vị giám đốc).

The next cũng được dùng đứng trước morning chứ không dùng trước afternoon, evening, thay vào đó người ta dùng "the following".

The next morning, as I left for the office, a letter arrived for me.

(Sáng hôm sau, khi tôi chuẩn bị đi làm, tôi nhận được một bức thư).

Note:

Ta chỉ dùng mạo từ "the" trước next week, next month... khi muốn diễn tả chính xác khoảng thời gian từ lúc nói. Còn trong các trường hợp khác, ta đều không dùng "the".

Tuy nhiên với hai danh từ decade và century thì ta phải dùng mạo từ "the". 

Tư liệu tham khảo: Lê Đình Bì, Dictionary of English Usage. Bài viết Phân biệt next or the next được soạn thảo bởi giảng viên trung tâm ngoại ngữ SGV.

Nguồn: http://saigonvina.edu.vn

Biểu tượng này là gì?

Biểu tượng cấp độ ngôn ngữ cho thấy mức độ thông thạo của người dùng đối với các ngôn ngữ họ quan tâm. Thiết lập cấp độ ngôn ngữ của bạn sẽ giúp người dùng khác cung cấp cho bạn câu trả lời không quá phức tạp hoặc quá đơn giản.

  • Gặp khó khăn để hiểu ngay cả câu trả lời ngắn bằng ngôn ngữ này.

  • Có thể đặt các câu hỏi đơn giản và có thể hiểu các câu trả lời đơn giản.

  • Có thể hỏi các loại câu hỏi chung chung và có thể hiểu các câu trả lời dài hơn.

  • Có thể hiểu các câu trả lời dài, câu trả lời phức tạp.

Next day là gì

Đăng ký gói Premium, và bạn sẽ có thể phát lại câu trả lời âm thanh/video của người dùng khác.

Next day là gì

Mệt mỏi vì tìm kiếm? HiNative có thể giúp bạn tìm ra câu trả lời mà bạn đang tìm kiếm.

The next day, Pablo went back to school.

Ngày hôm sau, Pablo tiếp tục quay lại trường học.

At 4:04 the next day, we gave out $404 in cash.

Vào 4:04 ngày tiếp theo, chúng tôi sẽ đưa bạn $404 tiền mặt.

The next day, the pair mount the camel and head towards an Ottoman rail station.

Ngày hôm sau, đôi vợ chồng gắn lạc đà và hướng về phía ga tàu lửa Ottoman.

The same thing the next day, and then the next, quickly slipping into a creative slump.

Những ngày tiếp theo đó, và sau đó nữa, nhanh chóng trượt vào một sự cạn kiệt sức sáng tạo.

(Mark 14:1, 2) The next day, Nisan 13, people are busy making final arrangements for the Passover.

Hôm saungày 13 Ni-san, người ta bận rộn chuẩn bị những chi tiết chót cho Lễ Vượt Qua.

But the next day, it was the same words again.

Nhưng ngày hôm sau, cô ta lại nói thế.

The next day, Ark Royal re-established air patrols in the hope of re-locating the raiders.

Ngày hôm sau, Ark Royal tiếp nối các cuộc tuần tra trên không nhằm hy vọng tìm ra đối thủ.

She steamed for Cape Gloucester, New Britain, 25 December and arrived just before dawn the next day.

Noa lên đường đi mũi Gloucester, New Britain vào ngày 25 tháng 12, đến nơi trước bình minh ngày hôm sau.

" A search party came across her the next day. "

Ngày tiếp theo, họ đã tìm thấy cô.

The next day Archbishop Montúfar opened an inquiry into the matter.

Ngày hôm sau, Tổng Giám mục Montufar mở một cuộc điều tra.

The next day, the Detective Boys discover Curaçao at Tohto Aquarium.

Ngày hôm sau, Đội thám tử nhí đã phát hiện ra Curaçao tại thủy cung.

As the storm abated the next day, she searched for survivors of damaged and lost ships.

Khi cơn bão dịu đi vào ngày hôm sau, chiếc tàu tuần dương tham gia tìm kiếm những người sống sót của những con tàu bị hư hỏng hoặc chìm.

The next day, she was approached again and accepted the Require brochure.

Ngày hôm sau, có người đến nói chuyện với bà và đưa cho bà sách mỏng Đòi hỏi.

A Christian meeting was scheduled for the next day, and these sisters again had to make a decision.

Ngày hôm sau có buổi nhóm họp của tín đồ Đấng Christ, và những chị này lại phải quyết định.

On the next day, another bout of unexpected intensification ensued and Norman regained major hurricane status.

Vào ngày hôm sau, một đợt tăng cường bất ngờ xảy ra sau đó và Norman lấy lại được trạng thái bão lớn.

The next day, the king met the leaders again and signed the charter.

Ngày hôm sau, Quốc vương gặp lãnh đạo Đảng lần nữa và đồng ý ký công nhận bản Hiến chương.

Leslie continued to gradually weaken over the next day, as it accelerated to the northeast.

Leslie tiếp tục yếu dần trong ngày tiếp theo và tăng tốc hướng về phía đông bắc.

On the next day, she got underway for her first antisubmarine patrol.

Nó lên đường ngay ngày hôm sau cho chuyến tuần tra chống tàu ngầm đầu tiên.

The next day they send emissaries to Moscow to negotiate a peace treaty.

Ngày hôm sau, họ cử phái viên đến Moskva để đàm phán hòa bình.

By the next day, though, the little sparrow was crying regularly to be fed.

Nhưng qua ngày hôm sau, con chim sẻ bé nhỏ thường xuyên đòi ăn.

The next day more parliamentarians joined the call.

Ngày hôm sau, nhiều nghị sĩ tham gia cuộc kêu gọi.

The next day, she was arrested by fascists in Selvetta di Viggiù, Varese.

Ngày hôm sau, bà bị người theo phát xít bắt tại Selvetta di Viggiù, Varese.

The next day, about 3,000 people marched along the Laisvės Alėja of which 402 were arrested.

Ngày hôm sau, khoảng 3.000 người đã biểu tình tuần hành dọc theo Laisvės Alėja (đại lộ Tự do), trong đó 402 người đã bị bắt.

They worked throughout the night and into the next day, with many others in the community joining in.

Họ làm việc suốt đêm thâu và vào ngày kế tiếp, với nhiều người khác trong cộng đồng đến phụ giúp.

the next day?

ngay ngày hôm sau?