Việc xem ngày tốt xấu được người xưa quan tâm trước mỗi công việc trọng đại. Xem tử vi ngày 12 tháng 8 năm 2022 tốt hay xấu. Hay việc xem ngày 12/8 tốt hay xấu không phải ai cũng biết. Trước nhu cầu của nhiều người các chuyên gia phong thủy tạo ra công cụ xem ngày tốt xấu cung cấp thông tin tử vi ngày 12/8 với các thông tin như giờ hoàng đạo, việc nên làm, hướng tốt xuất hành giúp quý bạn thuận tiện hơn trong việc tra cứu. Show
Nhập ngày tháng năm sinh để có kết quả chính xác Xem và tra cứu ngày tốt và giờ đẹp Thứ Sáu, ngày 12/8/2022 (dương lịch). Trang này hiển thị chi tiết và đầy đủ nhất thông tin về lịch ngày giờ tốt xấu ngày 12/8/2022, hướng xuất hành và các gợi ý việc nên làm giúp bạn có những lựa chọn hợp lý nhất. Tháng 8 - Năm 2022❮12❯ Thứ Sáu "Cố chấp và bảo thủ là bằng chứng chắc chắn nhất của sự ngu si."- J.B.Bactong - Ngày: Đinh Dậu Tháng: Mậu Thân Năm: Nhâm Dần Tháng 7 15Ngày: Hắc Đạo Trực: Trừ Tiết khí: Giữa Lập Thu- Xử Thử Giờ Hoàng Đạo: Tý (23h - 1h)Dần (3h - 5h)Mão (5h - 7h)Ngọ (11h - 13h)Mùi (13h - 15h)Dậu (17h - 19h)Thứ Sáu, Ngày 12 Tháng 8 Năm 2022Âm lịch: Ngày 15 Tháng 7 Năm 2022 Can chi: Ngày Đinh Dậu, tháng Mậu Thân, năm Nhâm Dần Giờ Hắc ĐạoSửu (1h - 3h)Thìn (7h - 9h)Tỵ (9h - 11h)Thân (15h - 17h)Tuất (19h - 21h)Hợi (21h - 23h) Hướng xuất hànhHỷ thầnTài thầnChính NamĐông Tuổi bị xung khắc với ngày 12/8/2022Xung với ngàyXung với thángẤt Mão, Quý Mão, Quý Tỵ, Quý HợiCanh Dần, Giáp Dần Theo "Ngọc Hạp Thông Thư"Sao tốtSao xấu- Nguyệt Đức Hợp: Tốt mọi việc, kỵ tố tụng Theo "Nhị Thập Bát Tú"Nội dungLâu Lim Cẩu - Lưu Long: Tốt. (Kiết Tú) Tướng tinh con chó, chủ trị ngày Thứ Sáu. - Nên làm: Khởi công mọi việc đều tốt . Tốt nhất là dựng cột, cất lầu, làm dàn gác, cưới gả, trổ cửa dựng cửa, tháo nước hay các vụ thủy lợi, cắt áo. - Kiêng làm: Đóng giường , lót giường, đi đường thủy. - Ngoại lệ: Tại Ngày Dậu Đăng Viên : Tạo tác đại lợi. Tại Tị gọi là Nhập Trù rất tốt. Tại Sửu tốt vừa vừa. Gặp ngày cuối tháng thì Sao Lâu phạm Diệt Một: rất kỵ đi thuyền, cữ làm rượu, lập lò gốm lò nhuộm, vào làm hành chánh, thừa kế sự nghiệp. Bước 1Tránh các ngày xấu (tương ứng với việc) được liệt kê ở trênBước 2Ngày không được xung khắc với bản mệnh (ngũ hành của ngày không xung khắc với ngũ hành của tuổi).Bước 3Căn cứ sao tốt, sao xấu cân nhắc, ngày phải có nhiều sao Đại Cát (như Thiên Đức, Nguyệt Đức, Thiên Ân, Thiên Hỷ, … thì tốt), nên tránh ngày có nhiều sao Đại Hung.Bước 4Trực, Sao nhị thập bát tú phải tốt. Trực Khai, Trực Kiến, Trực Bình, Trực Mãn là tốt.Bước 5Xem ngày đó là ngày Hoàng đạo hay Hắc đạo để cân nhắc thêm. Khi chọn được ngày tốt rồi thì chọn thêm giờ (giờ Hoàng đạo) để khởi sự. Giờ Hoàng đạoCanh Tý (23h-1h): Tư MệnhNhâm Dần (3h-5h): Thanh LongQuý Mão (5h-7h): Minh ĐườngBính Ngọ (11h-13h): Kim QuỹĐinh Mùi (13h-15h): Bảo QuangKỷ Dậu (17h-19h): Ngọc ĐườngGiờ Hắc đạoTân Sửu (1h-3h): Câu TrậnGiáp Thìn (7h-9h): Thiên HìnhẤt Tị (9h-11h): Chu TướcMậu Thân (15h-17h): Bạch HổCanh Tuất (19h-21h): Thiên LaoTân Hợi (21h-23h): Nguyên VũNgũ hànhNgũ hành niên mệnh: Sơn Hạ Hỏa Ngày: Đinh Dậu; tức Can khắc Chi (Hỏa, Kim), là ngày cát trung bình (chế nhật). Xem ngày tốt xấu theo trựcTrừ (Tốt mọi việc)Tuổi xung khắcXung ngày: Ất Mão, Quý Mão, Quý Tị, Quý Hợi, Quý DậuXung tháng: Canh Dần, Giáp Dần Sao tốtNguyệt đức hợp: Tốt mọi việc, kỵ tố tụng Âm Đức: Tốt mọi việc Sao xấuThiên ôn: Kỵ xây dựng nhà cửa, khởi công, động thổ Nhân Cách: Xấu đối với giá thú, khởi tạo Vãng vong (Thổ kỵ): Kỵ xuất hành; cưới hỏi; cầu tài lộc; khởi công, động thổ Cửu không: Kỵ xuất hành; cầu tài lộc; khai trương Huyền Vũ: Kỵ an táng Tội chỉ: Xấu với tế tự; tố tụng Nguyệt Kiến chuyển sát: Kỵ khởi công, động thổ Thiên địa chính chuyển: Kỵ khởi công, động thổ Phủ đầu dát: Kỵ khởi công, động thổ Xem âm lịch ngày hôm nay, Âm lịch hôm nay, Lịch Vạn Niên 2022Ngày kỵNgày 12-08-2022 là ngày Ngày Vãng vong. Hướng xuất hành- Hỷ thần (hướng thần may mắn) - TỐT: Hướng Nam Ngày tốt theo Nhị thập bát túSao: Lâu
(Kiết Tú) Tướng tinh con chó, chủ trị ngày thứ 6.
- Nên làm: Khởi công mọi việc đều tốt. Tốt nhất là dựng cột, cất lầu, làm dàn gác, cưới gả, trổ cửa, dựng cửa, tháo nước hay các việc liên quan đến thủy lợi, cắt áo.
- Kiêng cữ: Đóng giường, lót giường, đi đường thủy.
- Ngoại lệ: Sao Lâu gặp ngày Dậu đăng viên: Tạo tác đại lợi.
Gặp ngày Tỵ gọi là Nhập Trù rất tốt. Gặp ngày Sửu tốt vừa vừa.
Gặp ngày cuối tháng thì Sao Lâu phạm Diệt Một: rất kỵ đi thuyền, làm rượu, lập lò gốm lò nhuộm, vào làm hành chính, thừa kế sự nghiệp.
Lâu tinh thụ trụ, khởi môn đình, Tài vượng, gia hòa, sự sự hưng, Ngoại cảnh, tiền tài bách nhật tiến, Nhất gia huynh đệ bá thanh danh. Hôn nhân tiến ích, sinh quý tử, Ngọc bạch kim lang tương mãn doanh, Phóng thủy, khai môn giai cát lợi, Nam vinh, nữ quý, thọ khang ninh. Nhân thầnNgày 12-08-2022 dương lịch là ngày Can Đinh: Ngày can Đinh không trị bệnh ở tim. Thai thần Tháng âm: 7 Trong tháng này, vị trí Thai thần ở phòng giã gạo hoặc quanh chày cối. Do đó, thai phụ không nên tiếp xúc nhiều, di chuyển vị trí hoặc sửa chữa đồ vật này, tránh làm động Thai thần, ảnh hưởng đến cả người mẹ và thai nhi. Ngày: Đinh Dậu Trong ngày này, vị trí của Thai thần ở hướng Bắc phía trong nhà kho, phòng và cửa phòng thai phụ. Do đó, không nên lui tới tiếp xúc nhiều, dịch chuyển vị trí đồ đạc, tiến hành các công việc sửa chữa đục đẽo ở nơi này. Bởi việc làm đó có thể làm động Thai thần, ảnh hưởng đến cả người mẹ và thai nhi. Giờ xuất hành theo Lý Thuần PhongGiờ xuất hành theo Lý Thuần Phong11h-13h Lưu niên: XẤU 1h-3h Xích khẩu: XẤU 3h-5h Tiểu cát: TỐT 5h-7h Không vong/Tuyệt lộ: XẤU 7h-9h Đại An: TỐT 9h-11h Tốc hỷ: TỐT Ngày xuất hành theo Khổng MinhKim Dương (Tốt) Xuất hành tốt, có quý nhân phù trợ, tài lộc thông suốt, thưa kiện có nhiều lí phải. Bành tổ bách kỵBÀNH TỔ BÁCH KỴNgày Đinh ĐINH bất thế đầu đầu chủ sanh sang Ngày Dậu DẬU bất hội khách tân chủ hữu thương Lịch phậtLễ Vu Lan Bồn Ngày này năm xưaSự kiện trong nước12/8/1991Quốc hội nước Cộng hoà Xã hội Chủ nghĩa Việt Nam đã thông qua Luật Bảo vệ và chǎm sóc trẻ em. (Được Chủ tịch Hội đồng Nhà nước ký lệnh công bố ngày 16-8-1991). 12/8/1991Quốc hội đã thông qua Luật Bảo vệ và phát triển rừng (Được Chủ tịch Hội đồng Nhà nước ký sắc lệnh công bố ngày 19-8-1991). 12/8/1945Uỷ ban chỉ huy lâm thời khu giải phóng ra mệnh lệnh khởi nghĩa. Sự kiện quốc tế12/8/2000Tàu ngầm K-141 Kursk của Hải quân Nga phát nổ và chìm xuống biển Barents trong một cuộc tập trận. 12/8/1985Chuyến bay 123 của Japan Airlines đâm vào sườn núi ở tỉnh Gunma, Nhật Bản, khiến 520 người thiệt mạng, trở thành thảm họa hàng không đơn lẻ tồi tệ nhất. 12/8/1877Nhà thiên văn học người Mỹ Asaph Hall khám phá ra Deimos, vệ tinh nhỏ hơn trong số hai vệ tinh của Sao Hỏa. 12/8/1099Thập tự quân giành được chiến thắng trước quân của vương triều Fatima trong trận Ascalon, đây thường được xem là trận chiến cuối cùng của Cuộc thập tự chinh thứ nhất. 12/8/193012-8-30 TCN: Cleopatra VII Philopator – vị quân chủ cuối cùng của triều đại Ptolemaios – tự tử, được cho là bằng cách để rắn độc cắn. Lịch Vạn Niên 2022 - Lịch Vạn Sự - Xem ngày tốt xấu, ngày 12 tháng 8 năm 2022 , tức ngày 15-07-2022 âm lịch, là ngày Hắc đạo Các giờ tốt (Hoàng đạo) trong ngày là: Canh Tý (23h-1h): Tư Mệnh, Nhâm Dần (3h-5h): Thanh Long, Quý Mão (5h-7h): Minh Đường, Bính Ngọ (11h-13h): Kim Quỹ, Đinh Mùi (13h-15h): Bảo Quang, Kỷ Dậu (17h-19h): Ngọc Đường Ngày hôm nay, các tuổi xung khắc sau nên cẩn trọng hơn khi tiến hành các công việc lớn là Xung ngày: Ất Mão, Quý Mão, Quý Tị, Quý Hợi, Quý Dậu, Xung tháng: Canh Dần, Giáp Dần. Nên xuất hành Hướng Nam gặp Hỷ thần, sẽ mang lại nhiều niềm vui, may mắn và thuận lợi. Xuất hành Hướng Đông sẽ gặp Tài thần, mang lại tài lộc, tiền bạc. . Theo Lịch Vạn Sự, có 12 trực (gọi là kiến trừ thập nhị khách), được sắp xếp theo thứ tự tuần hoàn, luân phiên nhau từng ngày, có tính chất tốt xấu tùy theo từng công việc cụ thể. Ngày hôm nay, lịch âm ngày 15 tháng 7 năm 2022 là Trừ (Tốt mọi việc). Theo Ngọc hạp thông thư, mỗi ngày có nhiều sao, trong đó có Cát tinh (sao tốt) và Hung tinh (sao xấu). Ngày 12/08/2022, có sao tốt là Nguyệt đức hợp: Tốt mọi việc, kỵ tố tụng; Âm Đức: Tốt mọi việc; Các sao xấu là Thiên ôn: Kỵ xây dựng nhà cửa, khởi công, động thổ; Nhân Cách: Xấu đối với giá thú, khởi tạo; Vãng vong (Thổ kỵ): Kỵ xuất hành; cưới hỏi; cầu tài lộc; khởi công, động thổ; Cửu không: Kỵ xuất hành; cầu tài lộc; khai trương; Huyền Vũ: Kỵ an táng; Tội chỉ: Xấu với tế tự; tố tụng; Nguyệt Kiến chuyển sát: Kỵ khởi công, động thổ; Thiên địa chính chuyển: Kỵ khởi công, động thổ; Phủ đầu dát: Kỵ khởi công, động thổ; |