Nghĩa của từ gan lì là gì

  • Từ Điển
  • Từ Điển Tiếng Việt

Gan lì là gì? Từ “gan lì” trong Tiếng Việt nghĩa là gì? Bạn đang cần tra cứu nghĩa của từ “gan lì” trong

Từ Điển Tiếng Việt

cùng với các mẫu câu tiêu biểu có chứa từ “gan lì” như thế nào. Tất cả sẽ có trong nội dung bài viết này.

Nghĩa của từ gan lì trong Tiếng Việt

gan li- tt. Lì lợm, bất chấp mọi nguy hiểm.

Đặt câu với từ gan lì

Bạn cần đặt câu với từ gan lì, nhưng còn đang gặp khó khăn chưa biết đặt thế nào. Vậy hãy tham khảo những mẫu câu chọn lọc dưới đây nhé.

  •   Không gan lì sao?
  •   Mày còn gan lì à
  •   Nó là đứa trẻ gan lì.
  •   Tôi cần một người gan lì.
  •   Cứ cho là hắn gan lì.
  •   Người ta nói ổng gan lì.
  •   Thằng nhóc con, ngươi gan lì đấy
  •   Chúng tôi cần một người gan lì, Cogburn.
  •   Người ta nói ông là một con người gan lì.
  •   Không giống như JT Forbes gan lì tôi làm việc cùng.
  •   Có phải ở Fort Smith người ta gọi vậy là gan lì?
  •   Cuộc sống ở độ cao chót vót đã định hình các động vật gan lì nhất hành tinh.
  •   Chúng được biết đến với sự gan lì và khả năng chuyển cỏ thành sữa hiệu quả.
  •   Kích thước nhỏ bé của chúng được bù lại gấp bội với sự gan lì và sức chịu đựng.
  •   Nó không gan lì như Bo, nhưng Stonehill nói nó có thể nhảy qua hàng rào bốn thanh.
  •   Anh tưởng anh đang trở nên gan lì ghê gớm khi dùng những lời lẽ như vậy sao?
  •   Chỉ có những kẻ gan lì mới sống còn trong vẻ đẹp hoang dã ở những dải núi cao nhất thê giới.
  •   Heinrici nổi danh là chiến thuật gia về phòng thủ tài ba nhất của Đức trong Wehrmacht và nổi tiếng gan lì.
  •   Leo Howard sinh ngày 13 tháng 7 năm 1997 tại Newport Beach, California, là con trai của Randye và Todd Howard "Gan lì".
  •   Các tay bơi có thể được nhìn thấy bơi lội gan lì hàng ngày trong vịnh với nhiệt độ nước thường là lạnh.
  •   Những con người dày dạn gan lì bị gạt ra rìa bởi những luật sư bảnh bao phương Bắc chỉ biết học từ chương.
  •   Cậu cũng được biết tiếng nhờ sức mạnh cơ bắp và tính gan lì sau một trận đấu vật quyết liệt với thủ lĩnh một nhóm côn đồ gọi là "the Clary's Grove boys".
  •   Hải quân Nhật Bản tiếp tục chiến đấu gan lì, và phải mất nhiều tháng trước khi Hoa Kỳ xoay trở từ trạng thái cân bằng hải lực sang trạng thái chiếm ưu thế.
  •   Khi bị quân Đức ra lệnh đầu hàng, tướng Anthony McAuliffe, quyền tư lệnh Sư đoàn 101 trả lời rằng "Đồ đầu đất!" đã góp phần vào việc phòng thủ gan lì của người Mỹ.
  •   Nếu bạn định tập ăn để tăng đô ăn cay của mình thì bạn nên biết điều này: Theo một số nghiên cứu, không phải là độ đau giảm đi chỉ là bạn gan lì hơn thôi.
  •   Tôi gặp huấn luyện viên quân sự của tôi, một cựu chiến binh cứng rắn, chiến đấu gan lì, khi ông đá cánh cửa mở tung ra để vào phòng của trại lính và bước vào trong khi hét lên những lời thô tục.

Các từ liên quan khác

  • gân guốc
  • gạn hỏi
  • gan liền
  • gắn liền
  • gán nợ
  • gàn quải
  • gân tay
  • gần xa
  • gang
  • gàng

Các từ ghép với từ "gan" và từ "lì"

Dưới đây là những mẫu câu có chứa từ "gan lì", trong bộ từ điển Từ điển Tiếng Việt. Chúng ta có thể tham khảo những mẫu câu này để đặt câu trong tình huống cần đặt câu với từ gan lì, hoặc tham khảo ngữ cảnh sử dụng từ gan lì trong bộ từ điển Từ điển Tiếng Việt

1. Mày còn gan lì à

2. Không gan lì sao?

3. Nó là đứa trẻ gan lì.

4. Tôi cần một người gan lì.

5. Cứ cho là hắn gan lì.

6. Người ta nói ổng gan lì.

7. Thằng nhóc con, ngươi gan lì đấy

8. Chúng tôi cần một người gan lì, Cogburn.

9. Người ta nói ông là một con người gan lì.

10. Không giống như JT Forbes gan lì tôi làm việc cùng.

11. Có phải ở Fort Smith người ta gọi vậy là gan lì?

12. Cuộc sống ở độ cao chót vót đã định hình các động vật gan lì nhất hành tinh.

13. Chúng được biết đến với sự gan lì và khả năng chuyển cỏ thành sữa hiệu quả.

14. Kích thước nhỏ bé của chúng được bù lại gấp bội với sự gan lì và sức chịu đựng.

15. Nó không gan lì như Bo, nhưng Stonehill nói nó có thể nhảy qua hàng rào bốn thanh.

16. Anh tưởng anh đang trở nên gan lì ghê gớm khi dùng những lời lẽ như vậy sao?

17. Chỉ có những kẻ gan lì mới sống còn trong vẻ đẹp hoang dã ở những dải núi cao nhất thê giới.

18. Heinrici nổi danh là chiến thuật gia về phòng thủ tài ba nhất của Đức trong Wehrmacht và nổi tiếng gan lì.

19. Leo Howard sinh ngày 13 tháng 7 năm 1997 tại Newport Beach, California, là con trai của Randye và Todd Howard "Gan lì".

20. Các tay bơi có thể được nhìn thấy bơi lội gan lì hàng ngày trong vịnh với nhiệt độ nước thường là lạnh.

21. Những con người dày dạn gan lì bị gạt ra rìa bởi những luật sư bảnh bao phương Bắc chỉ biết học từ chương.

22. Cậu cũng được biết tiếng nhờ sức mạnh cơ bắp và tính gan lì sau một trận đấu vật quyết liệt với thủ lĩnh một nhóm côn đồ gọi là "the Clary's Grove boys".

23. Hải quân Nhật Bản tiếp tục chiến đấu gan lì, và phải mất nhiều tháng trước khi Hoa Kỳ xoay trở từ trạng thái cân bằng hải lực sang trạng thái chiếm ưu thế.

24. Khi bị quân Đức ra lệnh đầu hàng, tướng Anthony McAuliffe, quyền tư lệnh Sư đoàn 101 trả lời rằng "Đồ đầu đất!" đã góp phần vào việc phòng thủ gan lì của người Mỹ.

25. Nếu bạn định tập ăn để tăng đô ăn cay của mình thì bạn nên biết điều này: Theo một số nghiên cứu, không phải là độ đau giảm đi chỉ là bạn gan lì hơn thôi.

26. Tôi gặp huấn luyện viên quân sự của tôi, một cựu chiến binh cứng rắn, chiến đấu gan lì, khi ông đá cánh cửa mở tung ra để vào phòng của trại lính và bước vào trong khi hét lên những lời thô tục.

Dưới đây là các từ ghép có chứa tiếng "gan" trong từ điển tiếng Từ điển Tiếng Việt. Chúng ta có thể tham khảo danh sách các từ ghép có chứa tiếng "gan" để tìm thêm nhiều từ ghép khác nữa.

gan bàn chân, gan bàn tay, gan chí mề, gan chảy mề, gan cóc tía, gan dạ, gan gà, gan góc, gan héo ruột sầu, gan liền, gan lì, gan sành dạ sỏi, gan vàng, gan vàng dạ sắt, gan óc, gan ăn cướp