Nolto là gì

Thông tin thuật ngữ molto tiếng Ý

Từ điển Ý Việt

Nolto là gì

molto
(phát âm có thể chưa chuẩn)

Hình ảnh cho thuật ngữ molto

Chủ đề Chủ đề Tiếng Ý chuyên ngành

Bạn đang chọn từ điển Ý-Việt, hãy nhập từ khóa để tra.

Định nghĩa – Khái niệm

molto tiếng Ý?

Dưới đây là khái niệm, định nghĩa và giải thích cách dùng từ molto trong tiếng Ý. Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ molto tiếng Ý nghĩa là gì.

* danh từ
– {much} nhiều, lắm, không địch nổi (người nào về sức mạnh), nhiều, lắm, hầu như, như nhau, chẳng khác gì nhau, bằng hai (ba…) chừng nầy, gấp hai (ba…) thế, ngay cả đến… cũng không, nhiều lắm, phần nhiều, phần lớn, lợi dụng nhiều được, coi trọng, coi trọng, đánh giá cao, là một nhạc sĩ chẳng có tài gì lắm, chừng ấy, chừng nấy, chừng này
– {a great deal; very}

Thuật ngữ liên quan tới molto

Tóm lại nội dung ý nghĩa của molto trong tiếng Ý

molto có nghĩa là: * danh từ- {much} nhiều, lắm, không địch nổi (người nào về sức mạnh), nhiều, lắm, hầu như, như nhau, chẳng khác gì nhau, bằng hai (ba…) chừng nầy, gấp hai (ba…) thế, ngay cả đến… cũng không, nhiều lắm, phần nhiều, phần lớn, lợi dụng nhiều được, coi trọng, coi trọng, đánh giá cao, là một nhạc sĩ chẳng có tài gì lắm, chừng ấy, chừng nấy, chừng này- {a great deal; very}

Đây là cách dùng molto tiếng Ý. Đây là một thuật ngữ Tiếng Ý chuyên ngành được cập nhập mới nhất năm 2022.

Cùng học tiếng Ý

Hôm nay bạn đã học được thuật ngữ molto tiếng Ý là gì? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn…liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới.

Từ điển Việt Ý

* danh từ- {much} nhiều tiếng Ý là gì?
lắm tiếng Ý là gì?
không địch nổi (người nào về sức mạnh) tiếng Ý là gì?
nhiều tiếng Ý là gì?
lắm tiếng Ý là gì?
hầu như tiếng Ý là gì?
như nhau tiếng Ý là gì?
chẳng khác gì nhau tiếng Ý là gì?
bằng hai (ba…) chừng nầy tiếng Ý là gì?
gấp hai (ba…) thế tiếng Ý là gì?
ngay cả đến… cũng không tiếng Ý là gì?
nhiều lắm tiếng Ý là gì?
phần nhiều tiếng Ý là gì?
phần lớn tiếng Ý là gì?
lợi dụng nhiều được tiếng Ý là gì?
coi trọng tiếng Ý là gì?
coi trọng tiếng Ý là gì?
đánh giá cao tiếng Ý là gì?
là một nhạc sĩ chẳng có tài gì lắm tiếng Ý là gì?
chừng ấy tiếng Ý là gì?
chừng nấy tiếng Ý là gì?
chừng này- {a great deal tiếng Ý là gì?
very}

Erano frustrati, e avevano ottenuto molto meno di ciò che speravano.

Họ chán nản, và họ không đạt được những gì hi vọng.

Lui aveva sentito una storia molto diversa.

Ông ấy đã được nghe một câu chuyện hoàn toàn khác.

“Venire qui e dedicare del tempo ad ascoltare ciò che viene insegnato è un’esperienza da cui si impara l’umiltà”, ha detto il fratello Swingle, e ha aggiunto: “Lasciate questo posto molto meglio preparati per magnificare Geova”.

Anh Swingle nói: “Đến đây và bỏ thời giờ ra nghe giảng là một kinh nghiệm làm bạn khiêm nhường. Khi rời khỏi nơi đây, bạn được trang bị tốt hơn nhiều để đề cao Đức Giê-hô-va”.

Quindi questo è un dato molto importante.

Đó là một phần rất quan trọng của dữ liệu.

Grazie a Dio fu loro insegnato il Vangelo, si pentirono e, mediante l’Espiazione di Gesù Cristo, divennero spiritualmente molto più forti delle lusinghe di Satana.

Khoan dung thay, họ được giảng dạy cho phúc âm, đã hối cải, và qua Sự Chuộc Tội của Chúa Giê Su Ky Tô trở nên vững mạnh về phần thuộc linh hơn so với những cám dỗ của Sa Tan.

Si può zoomare molto facilmente.

Bạn có thể phóng to thu nhỏ rất dễ dàng.

Non molto tempo fa ho sentito che lei è il primo coreano ad apparire in 3 copertine di riviste internazionali di economia.

Tôi nghe nói cách đây không lâu, anh là người Hàn Quốc đầu tiên được lên trang bìa của 3 tạp chí quốc tế về kinh tế.

Lo conosci molto tempo fa, Diggle.

Anh có biết anh ta lâu đâu, Diggle.

Possiamo imparare molto sul Diavolo considerando le parole che Gesù disse agli insegnanti religiosi del suo tempo: “Voi siete dal padre vostro il Diavolo e desiderate compiere i desideri del padre vostro.

Chúng ta biết nhiều về Ma-quỉ khi xem xét những lời Chúa Giê-su nói với những người dạy đạo vào thời ngài: “Các ngươi bởi cha mình, là ma-quỉ, mà sanh ra; và các ngươi muốn làm nên sự ưa-muốn của cha mình.

Quindi vedi, Lancillotto, siamo molto simili, tu e io.

Lancelot, tôi và anh rất giống nhau.

L’apostolo Paolo avvertì: “Devi sapere che negli ultimi giorni i tempi saranno molto pericolosi.

Sứ đồ Phao-lô cảnh cáo: “Hãy biết thế này: Vào những ngày sau hết sẽ xảy đến những buổi khó khăn.

In seguito la incontrò di nuovo, questa volta al mercato, e la donna fu molto contenta di rivederlo.

Sau đó anh gặp lại bà, lần này ngoài chợ, và bà rất mừng gặp được anh.

Sport estremi ad altissimo livello come questi sono possibili solo se ci si allena passo per passo, se ti alleni molto duramente sulle tue capacità e sulle tue conoscenze.

Những môn thể thao mạo hiểm đỉnh cao như vậy thì đòi hỏi bạn phải rèn luyện từng bước một, với nhiều kỹ năng và kiến thức.

L'impatto con il bestiame sarà molto pesante per imitare la natura, e guardate un po'.

Chúng tôi sẽ tác động mạnh lên nó với gia súc mô phỏng tự nhiên chúng tôi đã làm thế, và hãy nhìn này.

Questo simulatore è stato molto utile per l'addestramento dei non vedenti e anche per verificare diverse idee per alcuni tipi di interfacce non visive.

Sự mô phỏng này rất hữu dụng cho những người khiếm thị tập xe cũng như việc kiểm tra những ý tưởng khác nhau cho các loại giao diện không nhìn khác nhau.

La insulterà molto profondamente se non lo mangia.

Bà sẽ xúc phạm cô ấy rất lớn nếu không ăn.

Molto in anticipo Gesù cercò di aiutare i discepoli a comprendere “che doveva andare a Gerusalemme e soffrire molte cose da parte degli anziani e dei capi sacerdoti e degli scribi, ed essere ucciso, e il terzo giorno esser destato”.

Câu này nói: “Mười một môn-đồ đi qua xứ Ga-li-lê, lên hòn núi mà Đức Chúa Giê-su đã chỉ cho. Khi môn-đồ thấy Ngài, thì thờ-lạy Ngài; nhưng có một vài người nghi ngờ”.

Sono notizie molto cattive per la popolazione indigena locale che vive a valle che evidenzia tassi di cancro particolarmente elevati.

Đây quả là một tin tồi tệ đối với người bản xứ sống ở hạ nguồn, những người này có khả năng bị ung thư vô cùng cao.

Oggi, mia zia sta combattendo coraggiosamente e sta attraversando questo processo con un atteggiamento molto positivo.

Cô tôi đang chiến đấu dũng cảm, cố vượt qua nó bằng suy nghĩ tích cực.

Miei amati fratelli e sorelle, sono molto grato di essere con voi questa mattina.

Các anh chị em thân mến, tôi biết ơn biết bao được có mặt với các anh chị em buổi sáng hôm nay.

Lavori molto, eh?

Làm ở đây khá vất vả, hả?

Molto bene.

Rất tốt.

In distretti di tutto il paese, grandi e piccoli, dove hanno fatto questo cambiamento, hanno visto che queste paure sono spesso infondate e di molto inferiori agli enormi benefici per la salute degli alunni, per il loro rendimento, e per la sicurezza pubblica collettiva.

Và trong các quận trên cả nước dù lớn hay nhỏ, khi thực hiện sự thay đổi này, họ thấy rằng những trở ngại trên thường không đáng kể so với những lợi ích nó mang lại đối với sức khỏe học sinh năng suất, và tính an toàn cộng đồng.

Perciò l’esortazione finale che Paolo rivolge ai corinti è appropriata oggi come lo era duemila anni fa: “Quindi, miei diletti fratelli, divenite saldi, incrollabili, avendo sempre molto da fare nell’opera del Signore, sapendo che la vostra fatica non è vana riguardo al Signore”. — 1 Corinti 15:58.

Vì vậy, lời khuyên cuối cùng của Phao-lô cho người Cô-rinh-tô thích hợp cho ngày nay cũng như cho hai ngàn năm trước đây: “Vậy, hỡi anh em yêu-dấu của tôi, hãy vững-vàng chớ rúng-động, hãy làm công-việc Chúa cách dư-dật luôn, vì biết rằng công-khó của anh em trong Chúa chẳng phải là vô-ích đâu” (1 Cô-rinh-tô 15:58).

INFERMIERA Ebbene, signore, la mia padrona è la più dolce signora. -- Signore, Signore! quando ́TWAS una piccola cosa chiacchierone, - O, c'è un nobile della città, uno di Parigi, che vorrebbe porre coltello a bordo, ma lei, una buona anima, ha avuto come lief vedere un rospo, un rospo molto, come lo vedi.

Y TÁ Vâng, thưa ông, tình nhân của tôi là người phụ nữ ngọt ngào. -- Chúa, Chúa! khi ́TWAS một điều prating ít, - O, there'sa nhà quý tộc trong thành phố, một trong Paris, sẽ sẳn lòng đặt con dao trên tàu, nhưng cô, linh hồn, có như lief nhìn thấy một con cóc, một con cóc rất, như nhìn thấy anh ấy.