Prepare đọc như thế nào

Phép tịnh tiến prepared thành Tiếng Việt là: chuẩn bị sẵn sàng, sẵn sàng (ta đã tìm được phép tịnh tiến 2). Các câu mẫu có prepared chứa ít nhất 201 phép tịnh tiến.

prepared

adjective verb

  • Willing.

  • chuẩn bị sẵn sàng

    They were getting ready, burrowing in underground, preparing.

    Họ chuẩn bị sẵn sàng, tìm hiểu chuẩn bị trong âm thầm.

  • sẵn sàng

    adjective

    We must always be prepared for the worst.

    Chúng ta luôn phải sẵn sàng cho những điều tệ hại nhất.

Prepared

Không có bản dịch

Cụm từ tương tự

Gốc từ

You are to help prepare the world for the millennial reign of the Savior by helping to gather the elect from the four quarters of the earth, so that all who choose to do so may receive the gospel of Jesus Christ and all of its blessings.

Các em phải giúp chuẩn bị thế gian cho sự trị vì trong thời kỳ ngàn năm của Đấng Cứu Rỗi bằng cách giúp quy tụ những người được Chúa chọn từ bốn phương trời, để tất cả những người chọn làm như vậy có thể nhận được phúc âm của Chúa Giê Su Ky Tô và tất cả các phước lành của phúc âm.

Wise parents prepare their children to get along without them.

Các bậc cha mẹ khôn ngoan chuẩn bị cho con cái mình sống mà không có họ bên cạnh.

Young men, obeying these principles will prepare you for temple covenants, full-time missionary service, and eternal marriage.

Các em thiếu niên thân mến, việc tuân theo các nguyên tắc này sẽ chuẩn bị các em cho các giao ước đền thờ, công việc truyền giáo toàn thời gian, và hôn nhân vĩnh cửu.

While preparing to do the film, Bassel, Naji, and Producer Rupert Lloyd, spent a year in the desert living in Shakrieh village with the local community, learning the Bedouin lifestyle.

Trong khi chuẩn bị làm bộ phim, Bassel và Naji đã dành một năm ở sa mạc sống ở làng Shakrieh với cộng đồng địa phương, học cách sống ở Bedouin.

In time, together the sisters prepared the visiting teaching message to share in other sisters’ homes.

Cuối cùng, những người chị em phụ nữ này cùng nhau chuẩn bị sứ điệp thăm viếng giảng dạy để chia sẻ trong nhà các chị em phụ nữ khác.

Then you will be better equipped to preach now and better prepared to persevere in times of persecution.

Nếu làm vậy bạn sẽ sẵn sàng hơn để đi rao giảng bây giờ và được sửa soạn tốt để bền chí khi mai kia bị bắt bớ.

6 To communicate verbally with people about the good news, we must be prepared, not to speak dogmatically, but to reason with them.

6 Muốn loan báo tin mừng bằng lời nói với người khác, chúng ta phải sửa soạn, không nói năng độc đoán, nhưng phải lý luận với họ.

Thank you very much for the vast amount of research, study, and work that goes into the preparation of The Watchtower, which is indeed spiritual food.’

Xin cám ơn quí vị rất nhiều vì đã tìm tòi, khảo cứu và làm việc rất nhiều để soạn bài cho tạp chí Tháp Canh, đó quả là đồ ăn thiêng liêng”.

Prepare a brief presentation that features one Bible text along with one paragraph in a publication.

▪ Chuẩn bị một lời trình bày ngắn gọn bao gồm một câu Kinh Thánh và một đoạn trong ấn phẩm.

Although his condition was serious and some doctors felt that to save his life, blood transfusion was necessary, the medical staff was prepared to honor his wishes.

Dù anh lâm vào tình trạng nguy kịch và một số bác sĩ thấy phải truyền máu thì anh mới giữ được tính mạng nhưng đội ngũ y bác sĩ sẵn lòng tôn trọng ý nguyện của anh.

Are your troops prepared for that kind of fire power?

Người của anh đã chuẩn bị để sử dụng với loại hỏa lực ấy chưa?

We sometimes study together in preparation for a meeting, and then we might make something delicious to eat.”

Đôi khi chúng tôi cùng soạn bài cho buổi nhóm, rồi có lúc làm món gì đó ngon ngon để ăn”.

It warns that " the effect of the morteaus will be more rapid if an enchantment is used during the flower's preparation. "

Có một cảnh báo rằng " hiệu quả của tử quỳ sẽ nhanh chóng hơn " nếu bùa chú tham gia vào quy trình chuẩn bị ".

Like any good mother , when Karen found out that another baby was on the way , she did what she could to help her 3-year old son , Michael , prepare for a new sibling .

Khi Karen biết mình có thai , như những bà mẹ khác , cô đã chuẩn bị tâm lý cho Michael , đứa con trai 3 tuổi đón nhận em mình .

I also challenge you to determine today that you will honor this great blessing and prepare to advance in each office of the Aaronic Priesthood—deacon, teacher, and priest.

Tôi cũng khuyến khích các em hãy quyết tâm từ ngày hôm nay rằng các em sẽ kính trọng phước lành lớn lao này và chuẩn bị tiến triển trong mỗi chức phẩm của Chức Tư Tế A Rôn—thầy trợ tế, thầy giảng và thầy tư tế.

I believe that when you train your employees to be risk averse, then you're preparing your whole company to be reward challenged.

Tôi tin tưởng rằng, nếu các bạn khuyến khích nhân viên đối mặt với tình huống mạo hiểm, các bạn thực sự sẽ giúp cho toàn bộ công ty đi đến thành công.

After driving the invading Brotherhood of Nod forces out of a number of the world's Blue Zones, GDI's General Granger (Michael Ironside), acting on intelligence gathered from Nod POWs, begins to fear that the Brotherhood may be preparing to use WMDs and orders a pre-emptive strike on a Nod chemical weapons facility near Cairo, Egypt.

Sau khi đẩy lùi sự xâm nhập của Brotherhood of Nod vào một số Blue Zone trên thế giới, Tướng Granger của GDI, với tin tình báo thu thập được từ tù binh chiến tranh Nod, bắt đầu lo sợ rằng Brotherhood có thể chuẩn bị để sử dụng vũ khí hủy diệt hàng loạt và ưu tiên ra lệnh một tấn công vào một nhà máy sản xuất vũ khí hoá học của Nod ở gần Cairo, Ai Cập.

A recently implemented 12-week training course being administered in the mission field will help further prepare missionaries.

Một khóa huấn luyện 12 tuần bổ sung mới được đưa ra để sử dụng trong phái bộ truyền giáo sẽ giúp chuẩn bị thêm cho những người truyền giáo.

Like the designers and builders of our time, our loving and kind Father in Heaven and His Son have prepared plans, tools, and other resources for our use so that we can build and frame our lives to be sure and unshaken.

Giống như các nhà thiết kế và xây dựng trong thời đại của chúng ta, Đức Chúa Cha yêu mến và nhân từ cùng Vị Nam Tử của Ngài đã chuẩn bị kế hoạch, công cụ và các nguồn lực khác cho chúng ta sử dụng để chúng ta có thể xây dựng và hỗ trợ cuộc sống của mình được chắc chắn và vững bền.

62 And arighteousness will I send down out of heaven; and truth will I send forth out of the earth, to bear btestimony of mine Only Begotten; his cresurrection from the dead; yea, and also the resurrection of all men; and righteousness and truth will I cause to sweep the earth as with a flood, to dgather out mine elect from the four quarters of the earth, unto a place which I shall prepare, an Holy City, that my people may gird up their loins, and be looking forth for the time of my coming; for there shall be my tabernacle, and it shall be called eZion, a fNew Jerusalem.

62 Và ta sẽ gởi asự ngay chính từ trên trời xuống; và ta sẽ gởi blẽ thật đến cthế gian, để dlàm chứng cho Con Độc Sinh của ta; esự phục sinh của người từ cõi chết, phải, và luôn cả sự phục sinh của tất cả mọi người; và ta sẽ làm cho sự ngay chính và lẽ thật quét qua thế gian như một trận lụt, để fquy tụ dân chọn lọc của ta, từ bốn phương trời của thế gian, vào một nơi mà ta sẽ chuẩn bị, đó là Thành Phố Thánh, ngõ hầu dân của ta có thể thắt lưng mình, và chờ đợi ngày ta đến; vì nơi đó sẽ là đền tạm của ta, và nó sẽ được gọi là Si Ôn, một gTân Giê Ru Sa Lem.

At Psalm 8:3, 4, David expressed the awe he felt: “When I see your heavens, the works of your fingers, the moon and the stars that you have prepared, what is mortal man that you keep him in mind, and the son of earthling man that you take care of him?”

Nơi Thi-thiên 8:3, 4, Đa-vít nói lên sự kinh sợ mà ông cảm thấy: “Khi tôi nhìn-xem các từng trời là công-việc của ngón tay Chúa, mặt trăng và các ngôi sao mà Chúa đã đặt, loài người là gì, mà Chúa nhớ đến? Con loài người là chi, mà Chúa thăm-viếng nó?”

As we place our faith in Jesus Christ, becoming His obedient disciples, Heavenly Father will forgive our sins and prepare us to return to Him.

Khi chúng ta đặt đức tin của mình nơi Chúa Giê Su Ky Tô, trở thành các môn đồ biết vâng lời của Ngài, thì Cha Thiên Thượng sẽ tha thứ tội lỗi của chúng ta và chuẩn bị cho chúng ta để trở về cùng Ngài.

But we are only prepared to discuss this brighter path for North Korea if its leaders cease their threats and dismantle their nuclear program.

Nhưng chúng ta chỉ sẵn sàng thảo luận con đường tươi sáng hơn cho Bắc Triều Tiên nếu lãnh đạo của họ chấm dứt mối đe dọa và hủy bỏ chương trình hạt nhân.

The soup or stew consists of many ingredients, especially animal products, and requires one to two full days to prepare.

Món xúp (hoặc món hầm) bao gồm nhiều nguyên liệu, đặc biệt là những nguyên liệu từ động vật, và yêu cầu từ 1 đến 2 ngày để chuẩn bị.