Shift cos 1/2 bằng bao nhiêu

Công cụ máy tính bỏ túi online giúp tính toán nhanh trực tiếp trên nền web không cần tải về hoặc cài đặt. Hỗ trợ tất cả các hệ điều hành máy tính bao gồm: Windows, Mac, Linux,... và tất cả các hệ điều hành điện thoại Smartphone và máy tính bảng như: Android, iOS, Windows Phone, ... Hãy click và dùng máy tính ngay!

0

Shiftsincostan!xy√()log789DELAC456×÷123+-0.π=

Phóng to màn hình

Hướng dẫn sử dụng Máy tính Online

Công cụ máy tính Online hay máy tính bỏ túi online mặc định đã hỗ trợ tất cả các chức năng tính toán phổ biến nhất, bạn chỉ cần click chuột hoặc chạm (trên điện thoại) vào các phím số và hàm để thực hiện công việc tính toán.

Ký hiệu trên máy tính

Máy tính Online sử dụng hệ thống ký hiệu thống nhất với các loại máy tính bỏ túi hiện đang lưu hành trên thị trường.

Tham khảo ý nghĩa các ký hiệu để sử dụng máy tính tốt nhất:

  • Shift: ấn để hiển thị thêm các hàm dùng để tính toán, ấn lần nữa để trở về như trước
  • sin: dùng để tính hàm lượng giác sin của một số
  • cos: dùng để tính hàm lượng giác cos của một số
  • tan: dùng để tính hàm lượng giác tan của một số
  • sin: dùng để tính hàm lượng giác sin của một số
  • ! : dùng để tính giai thừa của một số
  • xy: dùng để tính lũy thừa x mũ y
  • √: dùng để tính căn bậc hai của một số
  • ( và ): dùng để đóng một hàm, đa thức,…
  • log: tính logarit thập của một số
  • DEL: xóa ký tự khi nhập sai
  • AC: xóa phép tính để làm lại từ đầu
  • π: số pi
  • + , – , x , ÷ : tương ứng với các phép tính thông dụng

Khi ấn phím Shift sẽ xuất hiện thêm các hàm sau:

  • sin-1: dùng để tính nghịch đảo của sin
  • cos-1: dùng để tính nghịch đảo của cos
  • tan-1: dùng để tính nghịch đảo của tan
  • ln: dùng để tính lũy thừa tự nhiên của một số
  • e: là hằng số e trong toán học

Trong quá trình sử dụng công cụ Máy tính online nếu có vấn đề gì quý khách vui lòng góp ý cho GiaitoanNhanh.com bên dưới. Xin cám ơn!

1. Định nghĩa

Với mỗi góc $\alpha $ (${0^0} \leqslant \alpha  \leqslant {180^0}$) ta xác định một điểm M trên nửa đường tròn đơn vị sao cho $\widehat {xOM} = \alpha $ và giả sử điểm M có toạ độ $M\left( {{x_0};{y_0}} \right)$. Khi đó ta định nghĩa :

* sin của góc $\alpha $ là ${y_0}$, kí hiệu $\sin \alpha  = {y_0}$;

* côsin của góc $\alpha $ là ${x_0}$, kí hiệu $\cos \alpha  = {x_0}$;

* tang của góc $\alpha $ là $\frac{{{y_0}}}{{{x_0}}}\left( {{x_0} \ne 0} \right)$, kí hiệu $\tan \alpha  = \frac{{{y_0}}}{{{x_0}}}$;

* côtang của góc $\alpha $ là $\frac{{{x_0}}}{{{y_0}}}\left( {{y_0} \ne 0} \right)$, kí hiệu $\cot \alpha  = \frac{{{x_0}}}{{{y_0}}}$.

Các số sin$\alpha $, cos$\alpha $, tan$\alpha $, cot$\alpha $ được gọi là các giá trị lượng giác của góc $\alpha $.

Shift cos 1/2 bằng bao nhiêu

Chú ý

* Nếu $\alpha $ là góc tù thì cos$\alpha $< 0, tan$\alpha $< 0, cot$\alpha $< 0.

* tan$\alpha $ chỉ xác định khi $\alpha  \ne \frac{\pi }{2} + k\pi $, cot$\alpha $ chỉ xác định khi $\alpha  \ne k\pi ,k \in Z.$

2. Tính chất

Ta có dây cung NM song song với trục Ox và nếu $\widehat {xOM} = \alpha $ thì $\widehat {xON} = {180^0} - \alpha $. 

Ta có ${y_M} = {y_N} = {y_0};{x_M} =  - {x_N} = {x_0}$. Do đó:

$\begin{gathered}   \sin \alpha  = \sin \left( {{{180}^0} - \alpha } \right) \hfill \\   \cos \alpha  =  - \cos \left( {{{180}^0} - \alpha } \right) \hfill \\   \tan \alpha  =  - \tan \left( {{{180}^0} - \alpha } \right) \hfill \\   \cot \alpha  =  - \cot \left( {{{180}^0} - \alpha } \right) \hfill \\ \end{gathered} $

Shift cos 1/2 bằng bao nhiêu

3. Giá trị lượng giác của các góc đặc biệt

Bảng giá trị lượng giác của các góc đặc biệt

Shift cos 1/2 bằng bao nhiêu

Trong bảng, kí hiệu $\parallel $ để chỉ giá trị lượng giác không xác định.

Chú ý

Từ giá trị lượng giác của các góc đặc biệt đã cho trong bảng và tính chất trên, ta có thể suy ra giá trị lượng giác của một số góc đặc biệt khác.

Chẳng hạn:

$\begin{gathered}   \sin {120^0} = \sin \left( {{{180}^0} - {{60}^0}} \right) = \sin {60^0} = \frac{{\sqrt 3 }}{2} \hfill \\   \cos {135^0} = \cos \left( {{{180}^0} - {{45}^0}} \right) =  - \cos {45^0} =  - \frac{{\sqrt 2 }}{2} \hfill \\ \end{gathered} $

4. Góc giữa hai vectơ

a) Định nghĩa

Cho hai vectơ $\overrightarrow a $ và $\overrightarrow b $ đều khác vectơ $\overrightarrow 0 $. Từ một điểm O bất kì ta vẽ $\overrightarrow {OA}  = \overrightarrow a $ và $\overrightarrow {OB}  = \overrightarrow b $ . Góc $\widehat {AOB}$ với số đo từ ${0^0}$ đến ${180^0}$ được gọi là góc giữa hai vectơ $\overrightarrow a $ và $\overrightarrow b $. Ta kí hiệu góc giữa hai vectơ $\overrightarrow a $ và $\overrightarrow b $ là ($\overrightarrow a $, $\overrightarrow b $). Nếu ($\overrightarrow a $, $\overrightarrow b $) $ = {90^0}$ thì ta nói rằng $\overrightarrow a $ và $\overrightarrow b $ vuông góc với nhau, kí hiệu là $\overrightarrow a  \bot \overrightarrow b $ hoặc $\overrightarrow b  \bot \overrightarrow a $.

b) Chú ý

Từ định nghĩa ta có ($\overrightarrow a $, $\overrightarrow b $) = ($\overrightarrow b $, $\overrightarrow a $).

Shift cos 1/2 bằng bao nhiêu

5. Sử dụng máy tính bỏ túi để tính giá trị lượng giác của một góc

Ta có thể sử dụng các loại máy tính bỏ túi để tính giá trị lượng giác của một góc, chẳng hạn đối với máy CASIO fx - 500MS cách thực hiện như sau :