TỪ ĐIỂN CỦA TÔI /'slaitəv'hænd/ Thêm vào từ điển của tôi danh từ trò quỷ thuật trò lộn sòng đánh lân con đen sự nhanh tay (trong kiếm thuật) Từ vựng tiếng Anh theo chủ đề:Từ vựng tiếng Anh hay dùng:Dưới đây là những mẫu câu có chứa từ "sleight-of-hand", trong bộ từ điển Từ điển Y Khoa Anh - Việt. Chúng ta có thể tham khảo những mẫu câu này để đặt câu trong tình huống cần đặt câu với từ sleight-of-hand, hoặc tham khảo ngữ cảnh sử dụng từ sleight-of-hand trong bộ từ điển Từ điển Y Khoa Anh - Việt 1. And sleight of hand is just an artful demonstration of dexterity. Và mánh khóe của bàn tay chỉ đơn thuần là trò uốn dẻo đầy nghệ thuật mà thôi. 2. Try any sleight of hand with my money and I'll cut your throat. Nếu anh giật tiền tôi tôi sẽ cắt họng anh ra. Photo by on “Sleight of hand” có sleight là mánh khóe -> cụm từ này nghĩa là lừa đảo, gian dối. Ví dụ A House of Lords committee has accused (buộc tội) the housing ministry of using a “legislative sleight of hand” by making temporary measures introduced at the start of the Covid-19 pandemic to ease the functioning of the planning process permanent without any public consultation. A few members of the Texas House have begun arguing that charter schools “cost the state more” than traditional schools. This is a rhetorical (tu từ) sleight-of-hand based on ignoring all the revenue that comes to schools from local sources. It will reflect as capital receipts of the state governments and add to the fiscal (tài chính) deficit (tiền thiếu hụt) of the states. Another sleight of hand by the central government intended to reduce the effective revenue deficit of theirs. It’s striking how much of Biden’s climate executive actions reflect major elements of the Green New Deal — tackling climate change while addressing economic/racial injustice — without actually *being the Green New Deal. Some political sleight of hand. Ngọc Lân Bài trước:
Dịch Sang Tiếng Việt: Danh từ 1. trò quỷ thuật 2. trò lộn sòng đánh lân con đen 3. sự nhanh tay (trong kiếm thuật) Dictionary, Tra Từ Trực Tuyến, Dịch Online, Translate, Translation, Từ điển chuyên ngành Y khoa, Vietnamese Dictionary, Nghĩa Tiếng Việt Seiji mỉm cười khi cậu Nghĩa chính trị của từ“ riêng tư” bị Quá trình này có lẽ là it could reveal that the E.U. is falling short ofclimate targets. nó có thể tiết lộ rằng Liên minh châu Âu đang giảm ngắn củamục tiêu khí hậu. Nhưng kẻ lừa Doyle don't tell me he's an unemployed magician Doyle đừng nói với tôi hắn là một ảo thuật gia thất nghiệp If you build crap and you know it's crap Nếu bạn xây dựng crap và bạn biết đó là tào lao không nghi ngờ. or lower denomination notes. tốt củabạn cho bị hư hỏng hoặc ghi chú mệnh giá thấp hơn. If you build crap and you know it’s crap Nếu bạn xây dựng crap và bạn biết đó là tào lao không nghi ngờ. He would taken a barely working iPhone prototype and Ông đã cầm chiếc iPhone mẫu hầu như chưa hoạt động và người muốn mua nó ngay lập tức. cho mối quan tâm mới của ngày hôm nay trong không rõ. When most ofus think ofmagic we picture a man in a Khi hầu hết chúng ta nghĩ về phép thuật chúng ta hình dung một người đàn ông I am simply talking about how much preparation you should do for your magic tricks. Tôi không nói về thực hành trò ảo thuật của kỹ thuật tay hoặc thói quen ở đây tôi chỉ đơn giản nói về bao nhiêu chuẩn bị bạn nên làm cho trò ảothuật của bạn. It is often done for personal gain or advantage.[1][2] Deception can involve dissimulation Nó thường được thực hiện để có được lợi ích hoặc lợi thế cho cá nhân.[ 1][ 2] Lừa dối có thể liên quan đến việc phổ biến tuyên truyền và dùng tay làm gì đó thật nhanh cũng như đánh lạc hướng ngụy trang hoặc che giấu. Tipped as the most exciting British magician to emerge in decades Dynamo had stunned audiences and celebrities around the world with his genre-bending cocktail oflarge-scale illusions Nghiêng như nhà ảo thuậtthú vị nhất củaAnh xuất hiện trong nhiều thập kỷ Dynamo đã choáng váng khán giả và những người nổi tiếng trên thế giới với thể loại cocktail uốn mình ảo tưởng quy mô lớn Despite these outrageous claims Nina Kulagina was never proven a fraud and no one ever caught her cheating Mặc dù có những tuyên bố thái quá nhưng không ai có thể chứng minh được Nina Kulagina gian lận cho dù có những tuyên bố rằng" năng lực" củaIn his experiment he showed a group ofstudents a video ofa trick where a magician bends a key apparently using his psychokinetic ability(in fact Tôi cho một nhóm sinh viên xem một đoạn băng trong đó một ảo thuật gia có vẻ như sử dụng sức mạnh ý chí củaanh ta( chìa khóa bằng kim loại. Based on 149 reviews from film critics Rotten Tomatoes rated the film 50% with the site's consensus saying"Now You See Me's thinly sketched characters and Dựa trên 149 phản hồi từ các nhà phê bình điện ảnh Rotten Tomatoes cho bộ phim điểm số 50% lời nhận xét chung củatrang này viết" Các nhân vật" mỏng" và cốt truyện rời rạc củaNow James Adams ofThe Globe and Mail wrote that they were a"dignified ritual ofcalming James Adams củaThe Globe and Mail đã viết rằng chúng là một" nghi lễ trang nghiêm củasự ôn hòa ân sủng một cách thôi miên Nhiệm vụ là Người học viên không sử dụng tay dây hoặc các hiệu ứng kỹ thuật số để trôi nổi chiếc thuyền nhỏ. He has mastered Diverse Environmental Training Security Systems Anh đã làm chủ Đào tạo đa dạng môi trường hệ thống an ninh và ảo tưởng/ trò ảo thuật của tay do thời gian anh 23 tuổi. Kết quả: 50, Thời gian: 0.1054 Bồ đào nha -truque de mão Tiếng do thái -זריזות ידיים Tiếng slovak -šikovnosť ruky Người serbian -majstorija ruku Người hungary -bűvészmutatvány |